- Với dung dịch HNO3 loãng thường cho ra khí NO
3Cu + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 +2 NO +4H2O
Cách nhớ : ba đồng tám loãng hai no
- Với dung dịch HNO3 đặc thường cho ra khí NO2 (màu nâu )
Cu + 4HNO3 = Cu(NO3)2 + 2 NO2 +2H2O
Cách nhớ : một đồng bốn đặc cho hai khí màu
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách cân bằng phản ứng của đồng với HNO3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Cách cân bằng phản ứng của đồng với HNO3- Với dung dịch HNO3 loãng thường cho ra khí NO3Cu + 8HNO3 = 3Cu(NO3)2 +2 NO +4H2O Cách nhớ : ba đồng tám loãng hai no- Với dung dịch HNO3 đặc thường cho ra khí NO2 (màu nâu )Cu + 4HNO3 = Cu(NO3)2 + 2 NO2 +2H2OCách nhớ : một đồng bốn đặc cho hai khí màu2. Cách nhớ tiếp đầu ngữ trong hoá hữu cơMetan etan proban butan pentan hexan heptan octan nonan decan.Các tiếp đầu ngữ trong hóa hữu cơ là:Met – Et -Prop – But -Pen -Hex-Hept – Oct -Non – DecCách nhớ :- Mẹ em phải bón phân hoá học ở ngoài đồng- Mê em nên phải bao phen hồi hộp . Ôi người đẹp !- Mẹ em phải bưng phở hì hụp ở ngoài đường- Mắt em phai buồn phút hoàng hôn ở nơi đó.3. Dãy hoạt động hóa học của kim loạiDãy hoạt động hoá học của kim loại :* K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt AuCách nhớ làKhi nào cần may áo giáp sắt nhớ sang phố hỏi cửa hàng áo phi âu* K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, AuKhi cần nàng may áo giáp sắt nhớ sang phố hỏi cửa hàng Á Phi Âu (Đ)Khi cả nhà may áo giáp sắt nhớ sang phố hàn đồng hiệu Á Phi Âu (Đ)* Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, AuLúc khó bà cần nàng may áo màu giáp có sắt nhớ sang phố hàn đồng hiệu Á Phi Âu * Li/Li+ K/K+ Ba/Ba2+ Ca/Ca2+ Na/Na+ Mg/Mg2+ Al/Al3+ Mn/Mn2+ Zn/Zn2+ Cr/Cr3+ Fe/Fe2+ Ni/Ni2+ Sn/Sn2+ Pb/Pb2+ H2/2H+ Cu/Cu2+ Fe/Fe3+ Hg2/2Hg+ Ag/Ag+ Hg/Hg2+ Au/Au3+Lúc Khó Bán Cá Nóc, May Áo Mặc, Giúp Chị Sắt2 Nhìn Sang bên Phải, Hỏi Cô Sắt3 Hang nhiều Bạc Hay ít Ạ (chữ hoa mới tương ứng với dãy điện hóa) * Lắm (Li) khi (K) ba (Ba) cần (Ca) nàng (Na) may (Mg) áo (Al) mỏng (Mn) zính (Zn) có (Cr) sắt (Fe), nên (Ni) sang (Sn) phố (Pb) hỏi (H2) cưả (Cu) sắt (2)(Fe2+) Hàng (Hg) Á (Ag) Phi (Pt) Âu (Au)4. Cách nhớ các nguyên tố phân nhóm chính nhómNhóm IA: Li -Na-K-Rb-Cs-Fr : lâu nay không rảnh coi phim( Nhóm IA: Hidrô , Li , Na , không , Rời bỏ , Cộng sản, Pháp.H Li Na K Rb Cs FrNhóm II: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra:Bé Mang Cây Súng Bắn Ruồi* Nhóm IIA : Banh Miệng , Cá , Sấu , Bẻ , Răng.Be Mg Ca Sr Ba Ra* Nhóm IIIA : Ba, Anh lấy , Gà , Trong , Tủ lạnh.B Al Ga In Ti* Nhóm IVA: Chú , Sỉ , Gọi em , Sang nhậu , Phỏ bò.C Si Ge Sn Pb* Nhóm VA : Ni cô , Phàm tục , Ắc , Sầu , Bi.N P As Sb Bi* Nhóm VIA: Ông , Say , sỉn , té , bò.O S Se Te Po* Nhóm VIIA : Phải , Chi , Bé , Iêu , anh.F Cl Br I At* Nhóm VIIIA : Hằng , Nga , Ăn , Khúc , Xương , RồngHe Ne Ar Kr Xe Rn5. Nguyên tử khối:Anh hydro là một (1)Mười hai (12) cột carbonNitro mười bốn (14) trònOxi mỏi mòn mười sáu (16)Natri hay láu táuNhảy tót lên hai ba (23)Khiến Magie gần nhàNgậm ngùi đành hai bốn (24)Hai bảy (27) nhôm la lớnLưu huỳnh giành ba hai (32)Khác người thật là tàiClo ba lăm rưỡi (35,5)Kali thích ba chín (39)Canxi tiếp bốn mươi (40)Năm lăm (55) mangan cườiSắt đây rồi năm sáu (56)Sáu tư (64) đồng nổi cáuBởi kém kẽm sáu lăm (65)Tám mươi (80) Brom nằmXa bạc trăm lẻ tám (108)Bari lòng buồn chánMột ba bảy (137) ích chiKém người ta còn gìHai lẻ bảy (207) bác chìThủy ngân hai lẻ một (201)…6. Bài thơ hóa trị:Bài 1:Kali (K), iốt (I), hidrô (H)Natri (Na) với bạc (Ag), clo (Cl) một loàiLà hoá trị I hỡi aiNhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vânMagiê (Mg), kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg)Ôxi (O), đồng(Cu), thiếc (Sn) thêm phần bari (Ba)Cuối cùng thêm chữ canxi (Ca)Hoá trị II nhớ có gì khó khăn !Này nhôm (Al) hoá trị III lầnIn sâu trí nhớ khi cần có ngayCácbon (C), silic(Si) này đâyCó hoá trị IV không ngày nào quênSắt (Fe) kia lắm lúc hay phiềnII, III ta phải nhớ liền nhau thôiLại gặp nitơ (N) khổ rồiI , II , III , IV khi thời lên VLưu huỳnh ( S) lắm lúc chơi khămXuống II lên IV khi thì VI luônPhốt pho (P) nói đến không dưCó ai hỏi đến ,thì ừ rằng VEm ơi cố gắng học chămBài ca hoá trị suốt năm cần dùng.Bài 2:Hidro (H) cùng với liti (Li)Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rờiNgoài ra còn bạc (Ag) sáng ngờiChỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầmRiêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)Thường II ít I chớ phân vân gìĐổi thay II, IV là chì (Pb)Điển hình hoá trị của chì là IIBao giờ cùng hoá trị IILà ôxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gìNgoài ra còn có canxi (Ca)Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhàBo (, nhôm (Al) thì hóa trị IIICácbon (C), silic (Si), thiếc (Sn) là IV thôiThế nhưng phải nói thêm lờiHóa trị II vẫn là nơi đi vềSắt (Fe) II toan tính bộn bềKhông bền nên dễ biến liền sắt IIIPhốtpho III ít gặp màPhotpho V chính người ta gặp nhiềuNitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?I, II, III, IV phần nhiều tới VLưu huỳnh lắm lúc chơi khămKhi II lúc IV, VI tăng tột cùngClo, Iot lung tungII, III, V, VII thường thì I thôiMangan rắc rối nhất đờiĐổi từ I đến VII thời mới yênHoá trị II dùng rất nhiềuHoá trị VII cũng được yêu hay cầnBài ca hoá trị thuộc lòngViết thông công thức đề phòng lãng quênHọc hành cố gắng cần chuyênSiêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều7. Tính tan của muối:Loại muối tan tất cảBất kể kim loại nàoNitrat, acetatÔi! Kì lạ làm sao.Những muối hầu hết tanLà clorua, sulfatTrừ bạc, chì cloruaChì, Bari sulfat.Những muối không hòa tanCarbonat, photphatAnh sulfit, SulfurChú ý chớ có đùaTrừ kiềm, amoni.Mọi khi đều tan hết!8. Hóa hữu cơĐồng đẳng càng dễ hỡi aiCấu tạo ấy, CH2 thêm vào.Phân gốc tính chất ra sao?Liên kết có phản ứng nào xảy raPhản ứng thế thật khéo làHv-liên kết đơn ta mới “ừ”Đôi ba liên kết thật hưTác nhân cộng chẳng chần chừ cộng ngayXòe bàn tay, đếm ngón tayVừa thế vừa cộng đây này gốc thơm.o Nhóm định chất thật lắm thay-OH là rượu,-O này ete-COO- đúng este-COOH về phe chất nào?Acid dễ nhớ làm sao!Nhóm -CO- lại gắn vào xetonĐặc biệt hãy nhớ phenolPhenyl (C6H5) gắn với gốc ol diệu kỳAndehit-carbonylAmin chất ấy hãy nhìn nitro(-N-)Hóa hữu cơ ơi hóa hữu cơ…9. Phương trình Cla-pê-rôn & Men-đê-lê-ép:PV=nRT: Phóng viên là người rất tốt.10. Độ âm điện theo Pauling:F (4.0) > O (3.5) > N (3.0) > Cl (3.0) > S (2.5) > C (2.5) > H (2.1)o Phải ôm nàng cho sát chớ hở! (chứ hả!)11. Chu kì:1. H, He : Hồi hè2: Li, Be, B, C, N, O, F, NeLi bể bởi cô ném ông phải né.Hoặc Li(liễu) Be(bên) Bo(bờ) C(che) N(ngang) O(ôm) P(phấn) Ne(nắng)Làng bé bự có nhà ông flo nè3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, ArNàng may áo sang phố sẽ cho anh.Hoặc Na(nàng) Mg(may) Al(áo) Si(sau) P(phòng) S(sát) Cl(cạnh) Ar(ao)4: K, Ca, Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu; Zn, Ga, Ge, As, Se, Br, KrKhi cần sắm ti vi có màu “sắc” công nghệ cũ; giò gà gô ăn sẽ bị khùngKhông có súng ta vào cầm mảnh sắt …5: Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Mo, TcRồi sẽ yêu zàu (giàu) như mới thương6. Cs, Ba, La, Hf, Ta, W, ReCó bà lão hai tai wá rèÔi-sao (Os) í (Ir) phá-tàu (Pt,ðo Os, Ir, Pt, Au, Hg Au) hay ghê (Hg);Thái-lan phở-bò bị phở-ống ănðo Tl, Pb, Bi, Po, At, Rn rồi.12. Nhóm:IA: H, Li, Na, K, Rb, Cs, FrHồi lúc nàngð không rời cảng PhápHừ! lâu nay không rảnh coi film …ðIIA: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, RaBẻ măng cụt suốt bữa rằmðBình minh chim sẻ bay raðBéð mất ca sợ ba rầySợ yêu lầm anhðIIIB: Sc, Y, La, AcIVB: Ti, Zr, Hf, Rf Tôi zô (vào) hay raðVẫn như ta đâyðVB: V, Nb, Ta, DbIIIA: B, Al, Ga, Bò ăn gà ở(in) Thái lanðIn, TlCô si gum sangðIVA: C, Si, Ge, Sn, Pb phốNhật Pháp Anh Séc BỉðVA: N, P, As, Sb, BiVIA: O, S, Se, Te, Po Ông sắp sửa thành phậtVIIA: F, Cl, Br, I, AtFải cho bạn ít áoðFiền con bé ít ănVIIIA: He, Ne, Ar, Kr, Xe, RnHè này anh không xemð rốiHình nàng anh không xé ráchð13. Phân mức năng lượng:sắn, sắn, phơi sắn ,phơi sắn ,đi phơi sắn, đi phơi sắn, fải đi1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4 p 5s 4d 5 p 6s 4f 5 dphơi sắn ,fải đi phơi sắn6 p 7s 5f 6d 7p 8scác bạn cứ ghi các đầu chữ cái như cái câu tó ghi ở trên ra nhá xong rồi bắt đầu điền từ lớp s cứ đánh số thứ tự bắt đầu từ 1 đến 8 chẳng hạn xong rồi quay lại đánh số cho lớp p thì bắt đầu từ 2 trở lên rồi tiếp tục sau đó lớp d là từ số 3 lớp f là từ số 4rất dễ học và dễ nhớ đúng ko!Sưu tầm
Chúc các bạn học tập thật tốt...!^^
File đính kèm:
- meo hoa hoc.doc