Ax = B
• A ?0 : phương trình có nghiệm duy nhất
AB x =
• A = 0 và B ?0 : phương trình vô nghiệm
• A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B
• A > 0 :
x >
• A < 0 :
x <
• A = 0 và B =0 : vô nghiệm
• A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm
29 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Cẩm nâng toán cấp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 1
NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT
Ax = B
• A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất
A
B
x =
• A = 0 và B ≠ 0 : phương trình vô nghiệm
• A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B
• A > 0 :
A
B
x >
• A < 0 :
A
B
x <
• A = 0 và B ≥ 0 : vô nghiệm
• A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm
NHỚ 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT HAI ẨN SỐ
1/. Dạng :
=+
=+
/// cybxa
cbyax
2/. Cách giải : baab
ba
ba
D //
//
−==
bccb
bc
bc
Dx
//
//
−==
caac
ca
ca
Dy
//
//
−==
∗ D ≠ 0 : hệ có nghiệm duy nhất
=
=
D
D
y
y
D
D
x x
∗ D = 0 và Dx ≠ 0
Hệ vô nghiệm
D = 0 và Dy ≠ 0
∗ D = Dx = Dy = 0 : Hệ vô số nghiệm hay vô nghiệm tùy thuộc a, b, c, a/, b/, c/
Sơ đồ: a c b
a’ c’ b'
D
Dy
Dx
NHỚ 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN
ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 2
∗ ∆ = b2 – 4ac
∆ > 0
a
b
x
2
1
∆+−
= ,
a
b
x
2
2
∆−−
=
∆ = 0 Nghiệm kép
a
b
xx
2
21 −==
∆ < 0 Vô nghiệm
∗ ∆/ = b/ 2 – ac
∆/ > 0
a
b
x
//
1
∆+−
= ,
a
b
x
//
2
∆−−
=
∆/ = 0
Nghiệm kép
a
b
xx
/
21 −==
∆/ < 0 Vô nghiệm
Chú ý: a + b + c = 0 : nghiệm x1 = 1, x2 =
a
c
a – b + c = 0 : nghiệm x1 = –1, x2 =
a
c
−
NHỚ 4 : DẤU NHỊ THỨC
f(x) = ax + b ( a ≠ 0)
x – ∞
a
b
− +∞
f(x) Trái dấu a 0 cùng dấu a
NHỚ 5 : DẤU TAM THỨC
f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) ( Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG)
Nếu Thì
>
<∆
0
0
a
<
<∆
0
0
a
f(x) > 0, ∀x
f(x) < 0, ∀x
>
=∆
0
0
a
<
=∆
0
0
a
f(x) > 0, ∀x ≠
a
b
2
−
f(x) < 0, ∀x ≠
a
b
2
−
∆ > 0 x – ∞ x1 x2 +∞
f(x) cùng 0 true 0 cùng
dấu a
NHỚ 6 : SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
VỚI CÁC SỐ
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 3
Cho: f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) và α, β là hai số thực
1/. Muốn có x1 < α < x2 ta phải có af(x) < 0
2/. Muốn có x2 > x1 > α ta phải có
>−
>
>∆
0
2
0)(
0
α
α
S
af
3/. Muốn có x1 < x2 < α ta phải có
<−
>
>∆
0
2
0)(
0
α
α
S
af
4/. Muốn có x1< α < β < x2 ta phải có
<
<
0)(
0)(
β
α
af
af
5/. Muốn có x1< α < x2 <β ta phải có
>
<
0)(
0)(
β
α
af
af
6/. Muốn có
<<<
<<<
21
21
xx
xx
βα
βα
ta phải có 0)()( <βα ff
7/. Muốn có α < x1 < x2 <β ta phải có
<<
>
>
>∆
βα
β
α
2
0)(
0)(
0
S
af
af
Chú ý:
1/. Muốn có x1 < 0 < x2 ta phải có P < 0
2/. Muốn có x2 > x1 > 0 ta phải có
>
>
>∆
0
0
0
S
P
3/. Muốn có x1 < x2 < α ta phải có
<
>
>∆
0
0
0
S
P
NHỚ 7 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
1/.
=
≥
⇔=
K
K
BA
B
BA
2
2
0
2/.
≥≥
=
⇔=
)0(0
22
hayBA
BA
BA KK
NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 4
1/.
<
>
≥
⇔<
K
K
BA
B
A
BA
2
2 0
0
2/.
>
≥
≥
<
⇔>
K
K
BA
B
A
B
BA
2
2
0
0
0
3/. 1212 ++ <⇔< KK BABA
NHỚ 9 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1/.
≥
−=
≥
=
⇔=
0
0
B
BA
B
BA
BA
2/.
−=
=
⇔=
BA
BA
BA
Chú ý:
≤
=−
≥
=
⇔=
0
)()(
0
)()(
)()(
x
xgxf
x
xgxf
xgxf
NHỚ 10 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1/.
>
<<−
⇔<
0B
BAB
BA
2/.
≥
−<
≥
>
<
⇔>
0
0
0
B
BA
B
BA
B
BA 3/. 22 BABA >⇔>
NHỚ 11 : BẤT ĐẲNG THỨC
1/. Định nghĩa :
Dạng : A > B, A ≥ B
A < B, A ≤ B
2/. Tính chất :
a) abba
b) ca
cb
ba
>⇒
>
>
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 5
c) cbcaba +>+⇔>
d)
<<
>>
⇔>
0,
0,
cbcac
cbcac
ba
e) dbca
dc
ba
+>+⇒
>
>
f) bdac
dc
ba
>⇒
>>
>>
0
0
g)
><
⇒>
0;
11
0;
11
abkhi
ba
abkhi
ba
ba
3/. BĐT Cô Si :
Cho n số tự nhiên không âm a1, a2, a3,......, an
n
n
n aaaa
n
aaaa
.......
.......
321
321 ≥
++++
hay
n
n
n
n
aaaa
aaaa
++++
≤
.......
....... 321321
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ......... = an
4/. BĐT Bunhia Côp ski :
Cho a1, a2, a3,......, an, b1, b2, b3,......, bn là những số tực khi đó:
)....)(....().....(
22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ ai = k.bi , i = 1 , 2 , 3,......, n
5/. BĐT BecnuLi :
Cho : a > –1, n ∈ N Ta có : (1 + a)n ≥ 1 + na
Đẳng thức xảy ra
=
=
⇔
1
0
n
a
6/. BĐT tam giác :
BABA +≤+
Đẳng thức xảy ra ⇔ AB ≥ 0
NHỚ 12 : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức )
1/. 122 =+ xCosxSin
2/.
Cosx
Sinx
Tanx =
3/.
Sinx
Cosx
Cotx =
4/. 1. =CotxTanx
5/.
xCos
xTan
2
2 11 =+
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 6
6/.
xSin
xCot
2
2 11 =+
Điều kiện tồn tại :
• Tanx là x ≠ π/ 2 + kπ , k ∈ Z
• Cotx là x ≠ kπ , k ∈ Z
• Sinx là – 1 ≤ Sinx ≤ 1
• Cosx là – 1 ≤ Cosx ≤ 1
Chú ý :
• a2 + b2 = ( a + b)2 – 2ab
• a3 + b3 = ( a + b)3 – 3ab( a + b)
B. CÔNG THỨC CỘNG ( 8 công thức )
7/. SinaSinbCosaCosbbaCos −=+ )(
8/. SinaSinbCosaCosbbaCos +=− )(
9/. CosaSinbSinaCosbbaSin +=+ )(
10/. CosaSinbSinaCosbbaSin −=− )(
11/.
TanaTanb
TanbTana
baTan
−
+
=+
1
)(
12/.
TanaTanb
TanbTana
baTan
+
−
=−
1
)(
13/.
CotbCota
CotaCotb
baCot
+
−
=+
1
)(
14/.
CotbCota
CotaCotb
baCot
−
+
=−
1
)(
C. CÔNG THỨC NHÂN
I. NHÂN ĐÔI : ( 3 công thức)
15/. SinaCosaaSin 22 =
16/. aSinaCosaSinaCosaCos 2222 21122 −=−=−=
17/.
aTan
Tana
aTan
21
2
2
−
=
II. NHÂN BA : ( 3 công thức)
18/. CosaaCosaCos 343 3 −=
19/. aSinSinaaSin 3433 −=
20/.
aTan
aTanTana
aTan
2
3
31
3
3
−
−
=
III. HẠ BẬC : ( 4 công thức)
21/.
2
212 aCosaSin
−
= ⇒ aSinaCos 2221 =−
22/.
2
212 aCosaCos
+
= ⇒ aCosaCos 2221 =+
23/.
4
333 aSinSinaaSin
−
=
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 7
24/.
4
333 aCosCosaaCos
+
=
IV. GÓC CHIA ĐÔI : ( 3 công thức)
25/.
21
2
t
t
Sinx
+
=
26/.
2
2
1
1
t
t
Cosx
+
−
= , với
2
x
Tant =
27/.
21
2
t
t
Tanx
−
=
D. TỔNG THÀNH TÍCH : ( 8 công thức)
28/.
22
2
ba
Cos
ba
CosCosbCosa
−+
=+
29/.
22
2
ba
Sin
ba
SinCosbCosa
−+
−=−
30/.
22
2
ba
Cos
ba
SinSinbSina
−+
=+
31/.
22
2
ba
Sin
ba
CosSinbSina
−+
=−
32/.
CosaCosb
baSin
TanbTana
)( +
=+
33/.
CosaCosb
baSin
TanbTana
)( −
=−
34/.
SinaSinb
baSin
CotbCota
)( +
=+
35/.
SinaSinb
baSin
CotbCota
)( −−
=−
E. TÍCH THÀNH TỔNG : ( 3 công thức)
36/. ( )[ ])(
2
1
baCosbaCosCosaCosb ++−=
37/. [ ])()(
2
1
baCosbaCosSinaSinb +−−=
38/. [ ])()(
2
1
baSinbaSinSinaCosb ++−=
F. CUNG LIÊN KẾT :
Cos đối Cos(–α) = Cosα ; Sin(–α) = – Sinα
Sin bù Sin(π – α) = Sinα ; Cos(π – α) = – Cosα
Phụ chéo Sin(π/2 – α) = Cosα ; Cos(π/2 – α) = Sinα
Khác π Tan Tan(π + α) = Tanα ; Cot(π + α) = Cotα
Sai kém π/ 2 Sin(π/2 + α) = Cosα ; Cos(π/2 + α) = – Sinα
NHỚ 13 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 8
A. CƠ BẢN :
Sinu = Sinv
+−=
+=
⇔
ππ
π
2
2
kvu
kvu
k ∈ Z
Cosu = Cosv π2kvu +±=⇔
Tanu = Tanv πkvu +=⇔
Cotu = Cotv πkvu +=⇔
Sinu = 0 πku =⇔
Sinu = 1 ππ 22/ ku +=⇔
Sinu = –1 ππ 22/ ku +−=⇔
Cosu = 0 ππ ku +=⇔ 2/
Cosu = 1 π2ku =⇔
Cosu = – 1 ππ 2ku +=⇔
B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos
Dạng aSinx + bCosx = c ( a2 + b2 ≠ 0 )
Phương pháp :
Cách 1: Chia hai vế cho 22 ba +
Đặt : αα Sin
ba
b
Cos
ba
a
=
+
=
+ 2222
;
Ta có
22
)(
ba
c
xSin
+
=+α (*)
(*) Có nghiệm khi 1
22
≤
+ ba
c
222 cba ≥+⇔
(*) Vô nghiệm khi 222 cba <+⇔
Cách 2:
• Kiểm chứng x = (2k + 1)π có phải là nghiệm của phương trình hay không?
• Xét x ≠ (2k + 1)π Đặt :
2
x
Tant =
Thế
2
2
2 1
1
;
1
2
t
t
Cosx
t
t
Sinx
+
−
=
+
=
Vào phương trình ⇒ t ?
⇒ x ?
C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1/. Đối với một hàm số lượng giác:
Giả sử a≠ 0
02 =++ cbSinxxaSin ( đặt 1, ≤= tSinxt )
02 =++ cbCosxxaCos (đặt 1, ≤= tCosxt )
02 =++ cbTanxxaTan ( đặt ππ kxTanxt +≠=
2
, )
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 9
02 =++ cbCotxxaCot ( đặt πkxCotxt ≠= , )
2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx
Dạng: 022 =++ xcCosbSinxCosxxaSin (1)
03223 =+++ xdCosxcSinxCosxCosxbSinxaSin (2)
Phương pháp :
Cách 1:
∗ Kiểm x = π/ 2 + kπ có phải là nghiệm của phương trình ?
∗ Chia hai vế cho Cos2x ( dạng 1), chia Cos3x ( dạng 2) để đưa phương trình đã cho về
dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối với Tanx.
Cách 2:
Dạng (1) có thể sử dụng công thức hạ bậc và
2
2xSin
SinxCosx = thế vào
3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx:
Dạng : a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)
Phương pháp: Đặt : 2),
4
(2 ≤+=+= txSinCosxSinxt
π
0
2
1
(*)
2
=+
−
+⇔ c
t
bat
t⇒ ( nếu có)
x⇒
Chú ý: Dạng a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) giải tương tự :
Đặt : 2),
4
(2 ≤−=−= txSinCosxSinxt
π
0
2
1
(*)
2
=+
−
+⇔ c
t
bat ⇒ t ? ( nếu có) ⇒ x ?
D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT :
1/. Tổng bình phương :
• A2 + B2 + ........+ Z2 = 0 ⇔ A = B = ......= Z = 0
• A ≥ 0, B ≥ 0,......, Z ≥ 0
Ta có : A + B + .... + Z = 0 ⇔ A = B = .....= Z = 0
2/. Đối lập :
Giả sử giải phương trình A = B (*)
Nếu ta chứng minh
≥
≤
KB
KA
=
=
⇔
KB
KA
(*)
3/.
+=+
≤
≤
klBA
kB
lA
=
=
⇔
kB
lA
4/. 1,1 ≤≤ BA
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 10
=
=
⇔=
1
1
1
B
A
AB hay
−=
−=
1
1
B
A
NHỚ 14: HỆ THỨC LƯỢNG
Tam giác thường ( các định lý)
Hàm số Cosin
• bcCosAcba 2222 −+=
•
bc
acb
CosA
2
222 −+
=
Hàm số Sin
• R
SinC
c
SinB
b
SinA
a
2===
•
R
a
SinARSinAa
2
,2 ==
Hàm số Tan •
ba
ba
BA
Tan
BA
Tan
+
−
=
+
−
2
2
Các chiếu
• cCosBbCosCa +=
Trung tuyến •
4
)(2 2222 acb
ma
−+
=
Phân giác •
2 .
2
a
A
bcCos
l
b c
=
+
Diện tích
Diện tích
• cba chbhahS
2
1
2
1
2
1
===
• abSinCacSinBbcSinAS
2
1
2
1
2
1
===
• prS =
•
R
abc
S
4
=
• ))()(( cpbpappS −−−=
Chú ý:
•
2
)(
2
)(
2
)(
C
Tancp
B
Tanbp
A
Tanap
p
S
r −=−=−==
•
SinC
c
SinB
b
SinA
a
S
abc
R
2224
====
• a, b, c : cạnh tam giác
• A, B, C: góc tam giác
• ha: Đường cao tương ứng với cạnh a
• ma: Đường trung tuyến vẽ từ A
• R, r : Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác.
•
2
cba
p
++
= Nữa chu vi tam giác.
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 11
H
B
C
A
Hệ thức lượng tam giác vuông:
•
ACABBCAH
CHBHAH
..
.2
=
=
• BCBHAB .2 =
• CBCHAC .2 =
• 222 ACABBC +=
NHỚ 15: MỘT SỐ BÀI TÓAN CẦN NHỚ
Cho tam giác ABC :
1/.
222
4
C
Cos
B
Cos
A
CosSinCSinBSinA =++
2/.
222
41
C
Sin
B
Sin
A
SinCosCCosBCosA +=++
3/. TanCTanBTanATanCTanBTanA ..=++ ( tam giác ABC không vuông)
4/.
2
.
2
.
2222
C
Cot
B
Cot
A
Cot
C
Cot
B
Cot
A
Cot =++
5/. 1
2
.
22
.
22
.
2
=++
A
Tan
C
Tan
C
Tan
B
Tan
B
Tan
A
Tan
6/. CosCCosBCosACSinBSinASin ..22222 +=++
7/. CosCCosBCosACCosBCosACos ..21222 −=++
8/. SinCBASin =+ )(
CosCBACos −=+ )( ;
22
C
Cos
BA
Sin =
+
22
C
Sin
BA
Cos =
+ ;
22
C
Cot
BA
Tan =
+
9/.
8
33
.. ≤SinCSinBSinA
10/.
8
1
.. ≤CosCCosBCosA
11/.
8
33
2
.
2
.
2
≤
C
Cos
B
Cos
A
Cos
12/.
8
1
2
.
2
.
2
≤
C
Sin
B
Sin
A
Sin
13/.
4
3222 ≥++ CCosBCosACos
14/.
9
4222 ≤++ CSinBSinASin
15/. 9222 ≥++ CTanBTanATan
16/. 1
2224
3 222 <++≤
C
Sin
B
Sin
A
Sin
222
111
ACABAH
+=
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 12
17/.
4
9
222
2 222 ≤++<
C
Cos
B
Cos
A
Cos
18/. 1
222
222 ≥++
C
Tan
B
Tan
A
Tan
19/. 9
222
222 ≥++
C
Cot
B
Cot
A
Cot
20/.
2
33
222 ≤++ CSinBSinASin
21/.
2
3
222 −≥++ CCosBCosACos
NHỚ 16 : HÀM SỐ LIÊN TỤC
Định nghĩa 1: Hàm số )(xfy = gọi là liên tục tại điểm x = a nếu :
1/. )(xf xác định tại điểm x = a
2/. )()(lim afxf
ax
=
→
Định nghĩa 2: )(xf liên tục tại điểm x = a )()(lim)(lim afxfxf
axax
==⇔
−+ →→
Định lý : Nếu )(xf liên tục trên [a, b] và 0)().( <bfaf thì tồn tại ít nhất một điểm c∈ (a, b)
sao cho 0)( =cf
NHỚ 17 : HÀM SỐ MŨ
1/. Định nghĩa : Cho a > 0, a ≠ 1 ( cố định). Hàm số mũ là hàm số xác định bởi công thức :
y = ax ( x ∈ R)
2/. Tính chất :
a) Hàm số mũ liên tục trên R
b) y = ax > 0 mọi x ∈ R
c) a > 1 : Hàm số đồng biến
21
21 xxaa xx <⇔<
d) 0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến
2121 xxaa
xx >⇔<
Chú ý : )10(2121 ≠<=⇔< axxaa
xx
3/. Đồ thị :
(a> 1) y ( 0 < a < 1) y
1 1
0 x 0 x
NHỚ 18 : HÀM SỐ LOGARIT
1/. Định nghĩa :
a) Cho 0,1,0 >≠> Naa
Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho : aM = N
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 13
Ký hiệu : logaN = M
b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a ≠ 1 ) của đối số x là hàm số được cho bởi công thức:
y = logax ( với x > 0, a > 0, a ≠ 1)
2/. Tính chất và định lý cơ bản về logarit :
Giả sử logarit có điều kiện đã thỏa mãn
TC1 : logaN = M ⇔ aM = N
TC2 : loga aM = M , Ma Ma =log
TC3 : loga 1 = 0, loga a = 1
TC4 : loga (MN) = loga M + loga N
TC5 : NM
N
M
aaa logloglog −=
TC6 : Đổi cơ số
a
b
a
N
N
b
a
c
c
a
log
1
log;
log
log
log ==
3/. Đồ thị :
(a> 1) y ( 0 < a < 1) y
1 1
0 x 0 x
4/. Phương trình Logarit :
)()()(log)(log xgxfxgxf aa =⇔=
( f(x) hoặc g(x) > 0 , 0 < a ≠ 1 )
5/. Bất phương trình Logarit :
(*))(log)(log xgxf aa <
<
>
→← >
)()(
0)(
(*) 1
xgxf
xf
a
>
>
→← <<
)()(
0)(
(*) 10
xgxf
xg
a
NHỚ 19 : ĐẠO HÀM
I/. Định nghĩa đạo hàm :
Cho hàm số y = f(x) , xác định trên ( a, b) , x0 ∈ ( a, b). Ta nói f(x) có đạo hàm tại x0 nếu giới
hạn 0→∆
∆
∆
xkhi
x
y tồn tại.
x
xfxxf
x
y
xf
xx ∆
−∆+
=
∆
∆
=
→∆→∆
)()(
limlim)( 00
00
0
'
∗ Đạo hàm bên trái :
x
y
xf
x ∆
∆
=
−→∆
−
0
0
' lim)( ( tồn tại )
∗ Đạo hàm bên phải :
x
y
xf
x ∆
∆
=
+→∆
+
0
0
' lim)( ( tồn tại )
Cho y = f(x) xác định trên (a, b)
y = f(x) có đạo hàm tại x0 ∈ (a, b) ⇔ f ‘(x0+) = f ’(x0–)
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 14
II/. Qui tắc tính đạo hàm :
1/. '''' .......).....( cbacba +++=+++
2/. ''' ..)( babaab +=
'''' ......)( cbacbacbaabc ++=
3/.
2
'''
b
abba
b
a −
=
( b ≠ 0)
)(.)( '' Rcuccu ∈=
2
''1
u
u
u
−=
III/. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản :
TT Hàm số Đạo hàm
1 y = c y’ = 0
2 y = x y’ = 1
3
αxy =
αuy =
1' . −= αα xy
'1' .. uuy −= αα
4
x
y
1
=
xy =
uy =
2
' 1
x
y −=
x
y
2
1' =
u
u
y
2
'
' =
5 Sinuy
Sinxy
=
=
Cosuuy
Cosxy
.''
'
=
=
6
Cosxy =
Cosuy =
Sinxy −='
Sinuuy .'' −=
7
Tanxy =
Tanuy =
xCos
y
2
' 1=
uCos
u
y
2
'
' =
8
Cotxy =
Cotuy =
xSin
y
2
' 1−=
uSin
u
y
2
'
' −=
9 arcSinxy =
2
'
1
1
x
y
−
=
10 arcCosxy =
2
'
1
1
x
y
−
−=
11 arcTanxy = 2
'
1
1
x
y
+
=
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 15
12 arcCotxy = 2
'
1
1
x
y
+
−=
13
xay =
uay =
Lnaay x='
Lnaauy u ..'' =
14
uey =
uey =
xey ='
ueuy '' =
15
Lnxy =
Lnuy =
x
y
1' =
u
u
y
'
' =
16
xLny =
uLny =
x
y
1' =
u
u
y
'
' =
17 xy alog=
xLna
y
1' =
NHỚ 20 : ĐỊNH LÝ LAGRĂNG
Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn tại ít nhất một điểm x =
c , c ∈ (a, b)
f(b) – f(a) = f ‘(c)(b – a)
NHỚ 21 : BẢNG TÍCH PHÂN
1/. Công thức NewTon _ Leibnitz :
[ ]∫ −==
b
a
b
a aFbFxFdxxf )()()()(
với F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a, b}
2/. Tích phân từng phần :
∫ ∫−=
b
a
b
a
b
a vduvuudv ].[
với u, v liên tục và có đạo hàm liên tục trên [a, b]
3/. Đổi cơ số :
[ ]∫∫ =
β
α
ϕϕ dtttfdxxf
b
a
)(.)()( '
với x = ϕ(t) là hàm số liên tục và có đạo hàm ϕ’(t) liên tục trên [a, b] , α ≤ t ≤ β
a = ϕ(α), b = ϕ(β), f[ϕ(t)] là hàm số liên tục trên [α,β ]
4/. Tính chất :
a) ∫ ∫−=
b
a
a
b
dxxfdxxf )()(
b) 0)( =∫
a
a
dxxf
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 16
c) ∫∫∫ +=
b
c
c
a
b
a
dxxfdxxfdxxf )()()(
d) ∫ ∫∫ ±=±
b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf )()()]()([
e) ∫ ∫ ∈=
b
a
b
a
RKdxxfKdxxKf ,)()(
f) Nếu m ≤ f(x) ≤ M thì
)()()( abMdxxfabm
b
a
−≤≤− ∫
5/. Bảng tích phân :
TT Công thức
1 )1(
1
1
−≠+
+
=
+
∫ αα
α
α c
x
dxx
2 c
bax
a
dxbax +
+
+
=+∫
+
1
)(
.
1
)(
1
α
α
α
3 ∫ ≠+−−= − )1()1(
11
1
α
α αα
c
x
dx
x
4 ∫ ≠++−−=+ − )1())(1(
1
)( 1
α
α αα
c
baxabax
dx
5 ∫ += cxLnx
dx
6 ∫ ++=+ cbaxLnabax
dx 1
7 ∫ ∈+= RKcKxKdx ,
8 ∫ += cedxe xx
9 ∫ += ++ ceadxe
baxbax 1
10 ∫ += cLna
a
dxa
x
x
11 ∫ +−= cCosxSinxdx
12 ∫ ++−=+ cbaxCosadxbaxSin )(
1
)(
13 ∫ += cSinxCosxdx
14 ∫ ++=+ cbaxSinadxbaxCos )(
1
)(
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 17
15 ∫ += cTanxxCos
dx
2
16 ∫ +−= cCotxxSin
dx
2
17 ∫ +=+ carcTanxx
dx
12
18 ∫ +=+ ca
x
arcTan
aax
dx 1
22
19 ∫ ++
−
=
−
c
ax
ax
Ln
aax
dx
2
1
22
20 ∫ +−
+
=
−
c
xa
xa
Ln
axa
dx
2
1
22
21 ∫ >+=
−
)0(
22
ac
a
x
arcSin
xa
dx
22 chxxLn
hx
dx
+++=
+
∫ 22
23 ∫ >++−=− )0(22
2
2222 ac
a
x
arcSin
a
xa
x
dxxa
24 chxxLn
h
hx
x
dxhx +++++=+∫ 222 22
NHỚ 22 : HOÁN VỊ _ TỔ HỢP _ CHỈNH HỢP
1/. Hoán vị : !nPn =
2/. Tổ hợp :
)!(!
!
KnK
n
C Kn −
=
Kn
n
K
n CC
−=
10 == n
n
n CC
K
n
K
n
K
n CCC =+
−
−−
1
11
nn
nnn CCC 2......
10 =+++
3/. Chỉnh hợp : )0(
)!(
!
nK
Kn
n
AKn ≤≤−
=
NHỚ 23 : SỐ PHỨC
1/. Phép tính :
∗ Cho z = a + bi
z’ = a’ + b’i
z ± z’ = ( a ± a’) + ( b ± b’)i
z.z’ = (a.a’ – b.b’) + ( a.b’ + a’.b)i
∗ z = r.(Cosα + i.Sinα)
z’ = r’(Cosβ + i.Sinβ) z, z’ ≠ 0
z.z’ = r.r’[Cos(α + β) + i.Sin(α + β)]
)]()([
''
βαβα −+−= iSinCos
r
r
z
z
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 18
2/. MoaVrơ :
)()]([ αααα iSinnCosnriSinCosr nn +=+
3/. Căn bậc n của số phức z = r.( Cosα + i.Sinα) :
)2.2(
n
K
Sini
n
K
CosrZ nK
παπα +
+
+
=
với K = 0, 1, 2,......, n – 1
NHỚ 24 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :
•
→→→
+=⇔ 21),( yexeOMyxM
• Cho A( xA, yA )
B( xB, yB )
1). ),( ABAB yyxxAB −−=
→
2). 2),( ABAB yyxxAB −−=
3). Tọa độ trung điểm I của AB :
+
=
+
=
2
2
BA
BA
yy
y
xx
x
4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :
−
−
=
−
−
=
k
yky
y
k
xkx
x
BA
BA
1
.
1
.
• Phép toán : Cho ),( 21 aaa =
→
),( 21 bbb =
→
1).
=
=
⇔=
→→
22
11
ba
ba
ba
2). ),( 2211 bababa ±±=±
→→
3). ),(. 21 mamaam =
→
4). 2211 bababa +=
→→
5). 22
2
1 aaa +=
→
6). 02211 =+⇔⊥
→→
bababa
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 19
7).
2
2
2
1
2
2
2
1
2211
.
,
bbaa
baba
baCos
++
+
=
→→
B. ĐƯỜNG THẲNG
1/. Phương trình tham số :
+=
+=
tayy
taxx
20
10
Vectơ chỉ phương ),( 21 aaa =
→
2/. Phương trình tổng quát : Ax + By + C = 0 ( A2 + B2 ≠ 0)
• Pháp vectơ ),( BAn =
→
y
• Vectơ chỉ phương ),( ABa −=
→
( hay ),( ABa −=
→
)
• Hệ số góc )0( ≠−= B
B
A
K 0 x
3/. Phương trình pháp dạng :
0
222222
=
+
+
+
+
+ BA
C
y
BA
B
x
BA
A
4/. Phương trình đường thẳng qua M( x0, y0) có hệ số góc K :
)( 00 xxKyy −=−
5/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA) và B(xB, yB) :
(x – xA)(yB – yA) = (y – yA)(xB – xA)
hay
AB
A
AB
A
yy
yy
xx
xx
−
−
=
−
−
6/. Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) , B( 0,b) ( đọan chắn)
1=+
b
y
a
x
7/. Phương trình chính tắc :
b
yy
a
xx 00 −=
−
=
→
),(),,( 00 baayxM
* Quy ước : 0
0
0
00 =−⇔
−
=
−
xx
b
yyxx
0
0
0
00 =−⇔
−
=
−
yy
yy
a
xx
8/. Phương trình đường thẳng qua A(a, 0), B(0, b) ( đoạn chắn ) :
1=+
b
y
a
x
9/. Khoảng cách từ một điểm M(x0, y0) đến Ax + By + C = 0 :
22
00
BA
CByAx
+
++
10/. Vị trí tương đối của hai đường thẳng : d1: A1x + B1y + C1 = 0
d2: A2x + B2y + C2 = 0
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 20
2
1
2
1
B
B
A
A
D =
2
1
2
1
B
B
C
C
Dx −
−
=
2
1
2
1
C
C
A
A
Dy −
−
=
* d1 cắt d2 0≠⇔ D
*
≠
=
⇔
0
0
// 21
xD
D
dd hay
≠
=
0
0
yD
D
* 021 ===⇔≡ yx DDDdd
Chú ý : A2, B2, C2 ≠ 0
d1 cắt d2
2
1
2
1
B
B
A
A
≠⇔
2
1
2
1
2
1
21 //
C
C
B
B
A
A
dd ≠=⇔
2
1
2
1
2
1
21
C
C
B
B
A
A
dd ==⇔≡
11/. Góc của hai đường thẳng d1 và d2 :
Xác định bởi công thức :
2
2
2
2
2
1
2
1
2121
BABA
BBAA
Cos
++
+
=ϕ
12/. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d1 và d2 :
2
2
2
2
222
2
1
2
1
111
BA
CyBxA
BA
CyBxA
+
++
±=
+
++
* Chú ý :
Dấu của
→→
21 nn
Phương trình đường phân
giác góc nhọn tạo bởi d1, d2
Phương trình đường phân
giác góc tù tạo bởi d1, d2
– t1 = t2 t1 = – t2
+ t1 = – t2 t1 = t2
C. ĐƯỜNG TRÒN :
1/. Định nghĩa : M ∈ (c) ⇔ OM = R
2/. Phương trình đường tròn tâm I( a, b) bán kính R :
Dạng 1 : 2 2 2( ) ( )x a y b R− + − =
Dạng 2 : 2 2 2 2 0x y ax by c+ − − + =
Với 2 2 2 0R a b c= + − ≥
3/. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M( x0, y0)
(x0 – a).(x – a) + (y0 – b).(y – b) = R2 ( Dạng 1)
x0x + y0y – a(x0 + x) – b(y0 + y) + c = 0 ( Dạng 2)
D. ELIP
GV: VÕ QUỐC TRUNG Tổ Tốn-Tin Trường THPT Thanh Bình 2
- Thư viện ðề thi Trắc nghiệm, Bài giảng, Chuyên đề - 21
PT chính tắc
Lý thuyết
2 2
2 2
2 2
1
( )
x y
a b
a b
+ =
>
2 2
2 2
2 2
1
( )
x y
a b
a b
+ =
<
Trục lớn, độ dài Ox, 2a Oy, 2b
Trục nhỏ, độ dài Oy, 2b Ox, 2a
Liên hệ a, b, c c2 = a2 – b2 c2 = b2 – a2
Tiêu điểm F1(– c, 0), F2( c, 0) F1(0,– c), F2( 0, c)
Đỉnh
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)
Tâm sai
c
e
a
= ce
b
=
Đường chuẩn
a
x
e
= ± by
e
= ±
B
File đính kèm:
- cam nang toan cap 3 chuan va day du .pdf