Câu hỏi môn Địa lí 6

CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÍ 6

Trường THCS Suối Nho

Câu 1 : (Nhận biết - Kiến thức tuần 2 )

 Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời:

A . 3 B. 5 C. 7 D . 9

Đáp án: A

Câu 2 : (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 )

 Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:

A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến

Đáp án: A

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 659 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi môn Địa lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÍ 6 Trường THCS Suối Nho Câu 1 : (Nhận biết - Kiến thức tuần 2 ) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời: A . 3 B. 5 C. 7 D . 9 Đáp án: A Câu 2 : (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 ) Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến: A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến Đáp án: A Câu 3 : (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 ) Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu: A. Đường xích đạo B.Vĩ tuyến 600 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 900 Đáp án: D Câu 4: (Vận dụng - Kiến thức tuần 2 ) Trục Trái Đất là: A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định Đáp án:B Câu 5: (Nhận biết - Kiến thức tuần 2 ) Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 6000 Đáp án:B Câu 6: (Nhận biết - Kiến thức tuần 3 ) Bản đồ là: A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy D. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại Đáp án:B Câu 7: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 3 ) Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ : A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Đáp án:B Câu 8 : (Vận dụng - Kiến thức tuần 3 ) Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa C.500 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa Đáp án:D Câu 9: (Vận dụng - Kiến thức tuần 4 ) Từ Hà nội đến Ma-ni-la: A. Hướng Nam B. Hướng Đông C. Hướng Bắc D. Hướng Đông Nam Đáp án:D Câu 10: (Nhận biết - Kiến thức tuần 4 ) Nước ta nằm về hướng: A. Tây Nam của châu Á B. Đông Nam của châu Á C. Đông Bắc của châu Á D. Tây Bắc của châu Á Đáp án:B Câu 11: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 4 ) Địa bàn đặt đúng hướng khi đường Bắc – Nam là đường gì? A. 00 - 1800 B. 600 - 2400 C. 900 - 2700 D. 300 - 1200 Đáp án:A Câu 12: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 6 ) Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ? A. Có màu sắc và kí hiệu B. Có bảng chú giải C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ Đáp án:C Câu 13: (Vận dụng - Kiến thức tuần 6 ) Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 10km B. 12km C. 16km D. 20km Đáp án:B Câu 14 : (Vận dụng - Kiến thức tuần 6 ) Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa ,cách xa nhau thì địa hình nơi đó: A.Dốc B. Thoải C.Bằng phẳng D.Nhọn Đáp án: B Câu 15: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 7 ) So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 56027’ B. 23027’ C. 66033’ D. 32027’ Đáp án:C Câu 16: (Vận dụng - Kiến thức tuần 7 ) Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: A. Từ vòng cực đến cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa hai vòng cực D. Giữa chí tuyến và vòng cực Đáp án:B Câu 17: (Nhận biết - Kiến thức tuần 7 ) Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Đáp án:A Câu 18: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 10 ) So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 56027’ B. 23027’ C. 66033’ D. 32027’ Đáp án:C Câu 19: (Nhận biết - Kiến thức tuần 10 ) Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: A. Từ vòng cực đến cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa hai vòng cực D. Giữa chí tuyến và vòng cực Đáp án:B Câu 20: (Nhận biết - Kiến thức tuần 10 ) Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Đáp án:A Câu 21: (Nhận biết - Kiến thức tuần 10 ) So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc: A. 56027’ B. 23027’ C. 66033’ D. 32027’ Đáp án:C Câu 22: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 11 ) Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: A. Từ vòng cực đến cực B. Giữa hai chí tuyến C. Giữa hai vòng cực D. Giữa chí tuyến và vòng cực Đáp án:B Câu 23: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 11 ) Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là: A. Nằm ở 2 cực B. Nằm trên xích đạo C. Nằm trên 2 vòng cực D. Nằm trên 2 chí tuyến Đáp án:A Câu 24 : (Vận dụng - Kiến thức tuần 11 ) Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do: A Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông. B Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây. C Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông. D Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây. Đáp án: C Câu 25 : (Nhận biết - Kiến thức tuần 11 ) Chí tuyến là đường vĩ tuyến: A.27023’ Bắc và Nam B.23027’ Bắc và Nam C.66033’ Bắc và Nam D.33066’ Bắc và Nam Đáp án: B Câu 26 : (Vận dụng - Kiến thức tuần 11 ) Hai nửa Cầu Bắc và Nam được chiếu sáng như nhau vào ngày: A.21 tháng 2 B.21 tháng 3 C.22 tháng 6 D.21 tháng 4 Đáp án: B Câu 27: (Vận dụng - Kiến thức tuần 11 ) Các địa điểm nằm trên đường nào sau đâycó ngày đêm dài ngắn như nhau: A.23027’Bắc B.23027’Nam C.Đường xích đạo (00) D.66033’Bắc và Nam Đáp án: D Câu 28 : (Nhận biết - Kiến thức tuần 12) Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có mấy lớp: A. 6 lớp B . 5 lớp C. 4 lớp D. 3 lớp Đáp án: D Câu 29: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 12 ) Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất: A. Lỏng B. Từ lỏng tới quánh dẻo C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài, rắn trong Đáp án:A Câu 30: (Nhận biết - Kiến thức tuần 12 ) Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là: A. 1.0000C B. 5.0000C C. 7.0000C D. 3.0000C Đáp án:B Câu 31: (Nhận biết - Kiến thức tuần 13) Đại dương nào nhỏ nhất? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương Đáp án:C Câu 32: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 13) Trên Trái Đất, lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Lục địa Nam Mỹ B. Lục địa Phi C. Lục địa Á – Âu D. Lục địa Ô-xtrây-li-a Đáp án:D Câu 33: (Nhận biết - Kiến thức tuần 13) Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa: A. Lục địa Phi B. Lục địa Nam Cực C. Lục địa Ô-xtrây-li-a D. Lục địa Bắc Mỹ Đáp án:C Câu 34: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 14) Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa: A. Lục địa Phi B. Lục địa Nam Cực C. Lục địa Ô-xtrây-li-a D. Lục địa Bắc Mỹ Đáp án:C Câu 35: (Vận dụng - Kiến thức tuần 14 ) Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất , nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là: A. Địa hình B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Đất đai Đáp án:C Câu 36: (Vận dụng - Kiến thức tuần 14) Nguyên nhân sinh ra thủy triều? A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun C. Do gió thổi D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời Đáp án:D Câu 37: (Nhận biết - Kiến thức tuần 14) Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do nội lực, gồm có các mỏ: A. Đá vôi, hoa cương B. Apatit, dầu lửa C. Đồng, chì ,sắt D. Than đá, cao lanh Đáp án:C Câu 38: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 1) Các sông băng (băng hà) di chuyển tạo nên các dạng địa hình: A. Địa hình núi cao B. Địa hình đồi thạch, hồ nhỏ C. Địa hình đá vôi (cacxtơ) D. Địa hình mài mòn Đáp án:B

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi Dia 6 ki I.doc