Câu hỏi ôn tập học kỳ I – Môn: Tin học năm học: 2007 - 2008

I. Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

1/ Ngành Tin học có nhiệm vụ:

a/ Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin.

b/ Hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin.

c/ Xây dựng nên cấu trúc và tính chất của thông tin.

d/ Tất cả sai.

2/ Trong cuộc sống hàng ngày con người :

a/ Không cần có thông tin b/ Đôi khi cần thông tin

c/ Thường xuyên thu nhận , xử lý và phát thông tin d/ Tất cả đúng

3/ Những người cần phải có thông tin là những người ở :

a/ Thành phố b/ Nông thôn c/ Trong rừng d/ Tất cả đúng

4/ Những người cần có thông tin là :

a/ Người già b/ Thanh niên c/ Trẻ em d/ Tất cả mọi người

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập học kỳ I – Môn: Tin học năm học: 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN: TIN HỌC Năm học: 2007 - 2008 I. Câu hỏi trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: 1/ Ngành Tin học có nhiệm vụ: a/ Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin. b/ Hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin. c/ Xây dựng nên cấu trúc và tính chất của thông tin. d/ Tất cả sai. 2/ Trong cuộc sống hàng ngày con người : a/ Không cần có thông tin b/ Đôi khi cần thông tin c/ Thường xuyên thu nhận , xử lý và phát thông tin d/ Tất cả đúng 3/ Những người cần phải có thông tin là những người ở : a/ Thành phố b/ Nông thôn c/ Trong rừng d/ Tất cả đúng 4/ Những người cần có thông tin là : a/ Người già b/ Thanh niên c/ Trẻ em d/ Tất cả mọi người 5/ Tin học là môn học để: a/ Nâng cao kiến thức b/ Nắm bắt được Tin học c / Hiểu rõ về thông tin d/ tất cả sai. 6/ Thế giới quanh ta có : a/ Nhiều thông tin cần phải chú ý b/ Nhiều thông tin phong phú c/ Nhiều thông tin đáng nhớ d/ Nhiều thông tin cần phải nhớ 7/ Các dạng thông tin cơ bản là: a)Văn bản, tiếng nói, mùi thức ăn b)Chữ viết , âm thanh, mùi các loại hoa c)Aâm thanh, chữ, hình ảnh d)Tất cả sai 8/ Dạng thông tin mà máy tính nhận biết được là: a) Mùi b) Vị c)Aâm thanh d)Tất cả 9/ Thông tin trong máy tính được mã hóa hóa nhờ: a) hệ thập phân b) bộ mẫu tự c) hệ nhị phân d) tất cả đúng 10/ Máy tính có thể làm việc như thế nào a)Được vài giơ ø b) Được vài ngày c) Được vài tháng d) 24/24 h 11/ Trong sinh hoạt hằng ngày của em máy tính chỉ có thể làm việc gì? a)Công cụ học tập b)Để nghe nhạc c)Để xem phim d)Tất cả sai 12/Khi học tiếng Anh trên máy tính em có thể làm gì? a)Nghe- nói b)Đọc – viết c)Nghe – nói – đọc d)Nghe – nói – đọc – viết 13/ Để có nhiều bạn trên thế giới em nên trang bị thiết bị gì? a)Điện thoại để bàn b)Điện thoại di động c)Máy tính và kết nối internet d)Truyền hình cáp 14/ Máy tính có thể giúp ích cho người nào? a)Người mù b)Hoạ sĩ c)Nhạc sĩ d)Tất cả đúng 15/ Khả năng to lớn của máy tính là gì? a) Xử lý thông tin, tính toán, lưu trữ. b. Làm việc không mệt mỏi c) Lưu trữ lớn. d. Tất cả đúng. 16/ Máy tính xử lý thông tin như thế nào? a) Chậm b) Nhanh c) Vừa phải d) Tất cả sai 17/ Em có thể dùng máy tính để làm gì? a) Giải tất cả các bài toán b) Làm tất cả các công việc nhà c)Làm tất cả các bài tập làm văn. d) Tất cả sai 18/ Cấu trúc chung của các loại máy tính là: a)Khác nhau c)Đa số khác nhau b)Giống nhau d)Đa số giống nhau 19/ Quá trình máy tính giải quyết yêu cầu của con người là: a)Nhập b)Xử lí c) Xuất d.Tất cả sai 20/ Bộ phận điều phối các thiết bị của máy tính là a)Thiết bị vào/ ra b)Bộ nhớ c)Bộ xử lí trung tâm d)Tất cả đúng 21/ Máy tính là công cụ để a.Giải trí b. Học tập c .Xử lí thông tin d. Làm việc 22/ Trong ổ đĩa USB a.Có thể sao chép b. Có thể xoá bớt dữ liệu c.Có thể ghi thêm dữ liệu d.Tất cả đúng 23/ Các thông tin trong ROM: a)Không bị mất đi khi tắt máy. b)Bị mất đi khi tắt máy. c)Đôi lúc bị mất đi khi tắt máy. d)Nhiều lúc bị mất đi khi tắt máy. 24/ Thông tin lưu trữ trong đĩa mềm thì a)Không bị mất đi. b)Chắc chắn bị mất đi. c)Sẽ bị mất đi. d)Tất cả sai. 25/ Thông tin lưu trữ trong đĩa CD thì a)Có thể xóa đi. b)Không thể xóa đi. c)a và b sai d)a và b đúng. 26/ Ổ đĩa USB a) có thể sao chép b) có thể xóa bớt dữ liệu c) có thể ghi thêm dữ liệu d) Tất cả đúng 27/ Máy tính có thể không cần có a) con chuột b) CPU c) RAM d) ROM 28/ Thiết bị không thể thiếu của máy tính là a) con chuột b) máy quét c) RAM d) máy in 29/ Kéo thả chuột có nghĩa là : a. Kéo rê chuột từ vị trí này sang vị trí khác. b. Nhấn và giữ nút trái chuột tại một vị trí, đồng thời di chuyển chuột đến vị trí đích, thả tay để kết thúc thao tác. c. Nhấn và giữ nút phải chuột tại một vị trí, đồng thời di chuyển chuột đến vị trí đích, thả tay để kết thúc thao tác. d. Câu b và c đúng. 30/ Các thao tác chính với chuột gồm có: a. Di chuyển chuột b. Nháy chuột trái hoặc nháy chuột phải. c. Kéo và thả chuột. d. Tất cả đúng. 31/ Để chọn một biểu tượng nào đó ta thường: a. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng. b. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng. c. Nháy nút giữa chuột vào biểu tượng d. Nháy cả nút phải và nút trái của chuột và biểu ượng. 32/ Khi sử dụng chuột có bi, người ta thường hay phải làm vệ sinh ở: a. Phím trái chuột . Phím phải chuột c. Viên bi d. Nút giữa chuột 33/ Khi sử dụng máy tính, chuột là thiết bị a. Không thể thiếu được b. Có thể thiếu chuột nhưng công việc sẽ kém hiệu quả Không cần dùng chuột d.Tất cả sai 34/ Luyện gõ mười ngón sẽ giúp a. Giữ bàn phím lâu hư b.Gõ chính xác c. Tốc độ gõ chữ nhanh d. cả b và c. 35/ Trên bàn phím, hàng phím cơ sở là Hàng phím có chứa phím cách Hàng phím có chứa phím F, J là hai phím có gai ở trên Các phím A, S, D, F, J, K, L, ; được gọi là phím xuất phát Cả b và c. 36/ Hàng phím trên có những phím sau a. A, k b. L, J c. Q, E d. F, J 37/ Hàng phím có chứa kí tự N, M là: a. Hàng phím trên b. Hàng phím cơ sở c. Hàng phím dưới d. Hàng phím có chứa phím cách 38/ Khi luyện gõ10 ngón trên hàng phím cần chú ý Gõ thật nhanh b. Chú ý các phím có gai Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định d. Tất cả đúng 39/ Ngành Tin học là: Học về máy tính điện tử b. Xử lý thông tin tự động bằng máy tính điện tử c.Học về thông tin d. Dùng máy tính điện tử để xử lý thông tin 40/ Đơn vị cơ bản để đo thông tin là a. GigaByte b. Byte c. KiloByte d. MegaByte 41/ Máy tính không có khả năng nào? a. Tính toán b. Tư duy c. Lưu trữ d. Hạch toán 42/Nhiều công việc trong thực tế được tiến hành theo mô hình quá trình: a. một bước b. Hai bước c. Ba bước d. Bốn bước 43/ Nơi truy cập thông tin nhanh nhất là: a. ROM b. RAM c. CD/DVD d. USB 44/ Bộ xử lý trung tâm là: a. Bộ não của máy tính b. Nơi thực hiện các phép tính số học c. Nơi thực hiện các phép tinh 1ogic d. Tất cả đúng. 45/ Hệ điều hành máy tính điều khiển: a. Các tiết bị lưu trữ thông tin b. các thiết bị phần cứng c. Các chương trình phần mềm d. Cả a,b và c 46/ Máy tính cần phải có hệ điều hành để a. Điều khiển bàn phím, chuột, trò chơi b. Điều khiển người sử dụng c. a và b sai d. Cả a, b và c sai 47/ Một máy tính điện tử cần có: a. Phần cứng b. Phần mềm c. Phần cứng và phần mềm d. Tất cả sai 48/ Muốn máy tính hoạt động được thì phải: a. lắp ráp hệ điều hành vào b. Cài đặt hệ điều hành vào c. Chỉ cần đĩa cứng và đĩa mềm d. Tất cả sai 49/ Hệ điều hành là Một thiết bị được chế tạo cùng máy tính Một thiết bị được chế tạo sau khi chế tạo máy tính Một sản phẩm của trí tuệ con người Một sản phẩm phần mềm của máy tính 50/ Mỗi máy tính a. Chỉ có thể cài một hệ điều hành b. Có thể cài nhiều hệ điều hành c. Chỉ cài được hệ điều hành Windows c. a và b đúng 51/ Để máy tính điện tử hoạt động tốt thì a. Chỉ nên cài một hệ điều hành b. Phải cài nhiều hệ điều hành c. a và b đúng d. a và b sai 52/ Hệ điều hành là a. Một chương trình phần mềm hệ thống b. Một phần mềm ứng dụng của máy tính c. Một phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin d. Tất cả đúng 53/Hệ điều hành có các chức năng a.Tương tác giữa thiết bị với người dùng b. Tổ chức thực hiện các chương trình c. Tổ chức quản lý và sử dụng tài nguyên trên máy d. Tất cả đúng 54/ Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Khi chạy chương trình ứng dụng d. Tất cả sai 55/Thông tin thường được lưu trữ ở a.trên các thiết bị lưu trữ thông tin b. bộ nhớ trong c. a và b đúng d. a và b sai 56/ File được chứa trong a. Đĩa cứng b. Thư mục c. Đĩa CD – ROM d. Tất cả đúng 57/ Tên tệp dữ liệu thường được chia thành hai phần và cách nhau bởi dấu chấm để Thấy tên tệp không quá dài b. Phân cách nhau cho rõ ràng Dễ nhận biết được được kiểu dữ liệu của tập tin d.Tất cả sai 58/ Khi đặt tên cần phải Bắt buộc đặt cả phần tên và phần mở rộng b. Có thể chỉ đặt phần mở rộng c.Có thể chỉ đặt phần tên mà không đặt phần mở rộng d. Tất cả sai 59/ Thư mục là nơi chứa a. Các tệp tin b. Các thư mục con và tệp tin c.Chỉ có các thư mục con d. Tất cả sai 60/ Muốn biết vị trí của thư mục trên đĩa thì cần phải a. Ghi rõ tên thư mục b. Ghi tên thư mục hiện thời và các thư mục mẹ của thư mục đó c. a và b đúng d. Tất cả sai 61/ các thư mục trong máy tính được tao ra bởi a. Người sử dụng b. Hệ điều hành c. Một số chương trình ứng dụng d.Tất cả đúng 62/ Đối với thư mục, người sử dụng có thể a. Tạo ra, xóa đi b. xem, sao chép c. Di chuyển thư mục đi nơi khác d.Cả a, b và c 63/ Thông thường trên màn hình làm việc chính của Windows có a. Biểu tượng thùng rác b. Biểu tượng My Computer c. Thanh Task Bar d. Tất cả đúng 64/ Màn hình làm việc của Windows gọi là a. Mặt bàn làm việc b. Màn hình nền c. Desktop d. Cả b và c đều đúng 65/ Trên thanh Task Bar luôn có a. Nút Start, đồng hồ hệ thống b. các chương trình đang chạy c. Các chương trình chạy ngầm d. Tất cả đúng 66/ Trong cửa sổ My Computer thể hiện a.Tất cả các thông tin và dữ liệu có trong máy tính b. Tất cả các thư mục và tệp tin c. Ổ đĩa cứng và tệp tin d. các câu trên đều sai 67/ Để tìm kiếm các thông tin trên đĩa cần phải vào a. My Documents b. My Computer c. Desktop d. Tất cả sai 68/ Hệ điều hành thường được chứa trong a. Đĩa cứng d. Đĩa mềm c. Đĩa quang d. tất cả đúng 69/ Người sử dụng thường tạo ra cây thư mục để a. Máy tính nhận biết được b. Sắp xếp thông tin cho người dùng dễ nhận biết c. chống những người xem trộm thông tin d. Tất cả đúng 70/ Thùng rác là nơi chứa a. Các tệp tin đã bị xóa b. Các thư mục đã bị xóa c. các biểu tượng chương trình đã bị xóa d.Tất cả a, b và c.

File đính kèm:

  • doccau hoi on tap HKI.doc