Câu hỏi ôn tập học kỳ II Vật lý lớp 11 - Trường THPT số 2 Bắc Hà

TỪ TRƯỜNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Câu 2: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. nam châm chuyển động. B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên. D. các điện tích chuyển động.

Câu 3: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào?

A. Dòng điện, từ trường. B. Từ trường, dòng điện.

C. Dòng điện, lực từ. D. Từ trường, lực từ.

Câu 4: Cho đoạn dây l = 10cm, có dòng điện chạy qua I = 1A đặt trong từ trường đều B = 0,1T, . Thì lực từ có giá trị là:

A. 2,5.10-3N. B. 3.10-3N. C. 6,5.10-3N. D. 5.10-3N.

Câu 5: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 T. Số vòng dây của ống dây là:

A. 250 B. 497 C. 418 D. 320

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập học kỳ II Vật lý lớp 11 - Trường THPT số 2 Bắc Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II - BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Câu 1: (Làm việc cá nhân trong 15 phút) Ghép nội dung cột bên phải với nội dung cột bên trái thành câu trả lời đúng. 1. Từ trường có tính chất cơ bản là A. Là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà khi vật đặt ở đó thì ảnh của nó hiện lên võng mạc khi mắt điều tiết cực đại 2. Từ trường tại tâm của dòng điện trong khung dây tròn B. 3. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí C. Φ = BS.cosα 4. Đơn vị cảm ứng từ là D. nsini = nsinr 5. Lực từ tác dụng lên một phần tử dòng điện là E. 6. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động F. D = 7. Từ thông qua diện tích G. 8. Suất điện động tự cảm H. i ≥ i với sini= 9. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín I. 10. Công thức định luật khúc xạ J. tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó. 11. điều kiện phản xạ toàn phần là K. 12. Công thức định vị trí của vật và của ảnh L. k > 0 ảnh và vật cùng chiều ; k < 0 ảnh và vật ngược chiều. 13. Công thức độ phóng đại của ảnh M. Tesla (T). 14. Công thức độ tụ N. 15. Điểm cực viễn(CV) O. F = BIlsinα 16. Điểm cực cận (CC) P. k = - 17. Năng lượng từ trường trong ống dây Q. Khoảng từ điểm CC đến điểm CV gọi là khoảng nhìn rõ của mắt. R. Là điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà khi vật đặt ở đó thì ảnh của nó hiện lên võng mạc khi mắt không điều tiết S. Điểm CV của mắt bình thường ở xa vô cực do vậy tiêu điểm của TK mắt nằm trên võng mạc T. Thảo luận một bàn trả lời các câu hỏi sau TỪ TRƯỜNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Câu 2: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. nam châm chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. các điện tích chuyển động. Câu 3: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào? A. Dòng điện, từ trường. B. Từ trường, dòng điện. C. Dòng điện, lực từ. D. Từ trường, lực từ. Câu 4: Cho đoạn dây l = 10cm, có dòng điện chạy qua I = 1A đặt trong từ trường đều B = 0,1T, . Thì lực từ có giá trị là: A. 2,5.10-3N. B. 3.10-3N. C. 6,5.10-3N. D. 5.10-3N. Câu 5: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 T. Số vòng dây của ống dây là: A. 250 B. 497 C. 418 D. 320 Câu 6: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 5 cm B. 10 cm C. 2,5 cm D. 25 cm Câu 7: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 26 cm Câu 8: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây dẫn là A. . B. . C. . D. 3.10-7 wb. Câu 9: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. diện tích của mạch.. C. điện trở của mạch. D. độ lớn từ thông qua mạch. Câu 10: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V. Câu 11: Một khung dây hình tròn bán kính 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi ảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là A. 4 s. B. 0,2πn s C. 0,2 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 12: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 0,2512 H. B. 6,28.10-2 H. C. 2,512.10-2 mH. D. 2,512 mH. Câu 13: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là: A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J). QUANG HÌNH HỌC Câu 14: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là một số A. Luôn dương và nhỏ hơn 1. B. Luôn dương và lớn hơn 1. C. Luôn dương, có thể lớn hoặc nhỏ hơn 1. D. Có thể dương hoặc âm Câu 15: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n Câu 16: Khi ánh sáng đơn sắc đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048. B. igh = 48059. C. igh = 62044. D. igh = 38026 Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường sang môi trường và góc tới phải .góc giới hạn phản xạ toàn phần” A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. B. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng. C. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn. D. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng. Câu 18: Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc giới hạn C. Góc tới lớn hơn 900 D. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. Câu 19: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm, qua thấu kính cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng A. 30cm. B. 10cm. C. 45cm. D. 75cm. Câu 20: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào mặt thoáng yên lặng của một khối chất lỏng có chiết suất n=1,28; đo được góc khúc xạ là 250. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ ở điểm tới là: A. 580. B. 1220. C. 1270. D. 650. Câu 21: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). Câu 22: Đối với thấu kính hội tụ, khi một vật thật cho số phóng đại k>0, thì ảnh của vật là A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều vật.. D. Ảnh ảo. Câu 23: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm vật sẽ ngược chiều với ảnh trong trường hợp nào sau đây? A. Tiêu cự của thấu kính là 10 cm B. Tiêu cự của thấu kính là 20 cm C. Tiêu cự của thấu kính là 40 cm D. Tiêu cự của thấu kính là 30 cm Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). Câu 25: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). Câu 27: Sự điều tiết mắt là: A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc. B. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc. C. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc. D. Sự thay đổi vị trí của thể thủy tinh. Câu 28:Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là A. D= -2 điôp B. D = -10 điôp C. D= -1 điôp D. D=-5 điôp Câu 29: Khi quan sát bằng kính lúp, mắt đặt tại tiêu điểm F' của thấu kính thì: số bội giác lớn nhất. góc trông ảnh không đổi, số bội giác không đổi và bằng G=. Góc trông ảnh có thể thay đổi nhưng số bội giác không đổi. Góc trông ảnh không đổi,số bội giác thay đổi. II - BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho dây dẫn thẳng dài đi qua hai điểm A thuộc mặt phẳng cố định (Z), mang hai dòng điện I1= 4A a Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách dây 2cm. b. Đặt dây dẫn thẳng dài qua B cách A 10cm, cũng thuộc (Z) sao cho song song với dây thứ nhất Xác định chiều và cường độ dòng I2 để cảm ứng từ tại điểm M(Z) sao cho AM = 12cm và BM = 2cm là bằng 0? (cho hai dây đặt trong không khí) Bài 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 5cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 10 (A) ngược chiều với I1. a. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. b. Tính cảm ứng từ tại P cách dây dẫn thứ nhất 4 cm và cách dây dẫn thứ hai 3cm. Bài 3: Cho 2 TK cùng trục chính đặt cách nhau l = 50cm;Olà TK hội tụ có tiêu cự là f= 30cm;Olà TK phân kỳ có tiêu cự là f= - 15cm.Vật phẳng nhỏ đặt trước Ocách O một khoảnh d. a. Xác định vị trí và số phóng đại của ảnh khi d= 70cm. b. Xác định vị trí vật sao cho ảnh cuối cùng qua hệ là ảo và cách TK thứ 2 60cm. ĐS : a. 3cm và K= - 0,9. b. d= 52,5cm. Bài 4: Cho hệ đồng trục gồm TKPK O1(f1=-18cm) và TKHT O2(f2=24cm) cách nhau một đoạn L. Vật sáng AB đặt trước O1 một đoạn 18cm. Định L để: a. Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh xa vô cùng. b. Hệ cho ảnh trùng vị trí với vật. c. Hệ cho ảnh cao gấp 3 lần vật. ---------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap VL 11 HK II(1).doc