Câu hỏi ôn tập môn Số học 6

Câu 1: Để viết một tập hợp thường có mấy cách ? Đó là những cách nào ? Lấy ví dụ:

Câu 2: Em hãy viết một tập hợp N và N*.

Câu 3: Viết 30 số La mã đầu tiên.

Câu 4: Tập hợp rỗng là gì ? Viết kí hiệu tập hợp rỗng.

Câu 5: Phát biểu định nghĩa tập hợp con và kí hiệu tập hợp con.

Câu 6: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ? Lấy ví dụ.

Câu 7: Viết công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Câu 8: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.

Câu 9: Phát biểu tính chất chia hết của một tổng.

Câu 10 : Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9.

Câu 11 : Thế nào là số chính phương ? Lấy 5 ví dụ về số chính phương.

Câu 12 : Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

Câu 13 :Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôi ? Lấy 5 ví dụ.

Câu14: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?

Câu15 Phát biểu định nghĩa ƯC và BC, viết các công thức

Câu16 Phát biểu định giao của 2 tập hợp , kí hiệu giao của 2 tập hợp ?

Câu17 a/ Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số

b/ Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số

Câu18 a/ Phát biểu định nghĩa ƯCLN

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập môn Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập môn số học 6 Câu 1: Để viết một tập hợp thường có mấy cách ? Đó là những cách nào ? Lấy ví dụ: Câu 2: Em hãy viết một tập hợp N và N*. Câu 3: Viết 30 số La mã đầu tiên. Câu 4: Tập hợp rỗng là gì ? Viết kí hiệu tập hợp rỗng. Câu 5: Phát biểu định nghĩa tập hợp con và kí hiệu tập hợp con. Câu 6: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ? Lấy ví dụ. Câu 7: Viết công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Câu 8: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. Câu 9: Phát biểu tính chất chia hết của một tổng. Câu 10 : Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9. Câu 11 : Thế nào là số chính phương ? Lấy 5 ví dụ về số chính phương. Câu 12 : Phát biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Câu 13 :Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôi ? Lấy 5 ví dụ. Câu14: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? Câu15 Phát biểu định nghĩa ƯC và BC, viết các công thức  Câu16 Phát biểu định giao của 2 tập hợp , kí hiệu giao của 2 tập hợp ? Câu17 a/ Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số            b/ Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số  Câu18 a/ Phát biểu định nghĩa ƯCLN            b/ Phát biểu định nghĩa BCNN   Câu19 Phát biểu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN Câu20 a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm            b/Viết trị tuyệt đối các số nguyên Câu21 a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm           b/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Câu22 Phát biểu quy tắc trừ hai nguyên Câu23 a/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc            b/ Phát biểu quy tắc chuyển vế Câu24 a/ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.   b/ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Câu25:Phát biểu định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Câu26: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Câu27: a/ Phát biểu quy tắc rút gọn phân số, b/ Phân số tối giản là gì? Câu28: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương Câu29: a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số có cùng một mẫu dương. b) Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Câu30: a/ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu b) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu Câu31: Phát biểu tính chất phép cộng phân số Câu32: Thế nào là hai số đối nhau ? b) Phát biểu quy tắc trừ hai phân số Câu33: a/ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số . b/ Phát biểu tính chất phép nhân phân số Câu34: a/ Thế nào là hai số nghịch đảo b/ Phát biểu quy tắc chia hai phân số . Câu35: Phát biểu định nghĩa phân số thập phân ? Câu36: Phát biểu quy tắc tìm m/n của số b cho trước? Phát biểu quy tắc tìm một số biết m/n của nó bằng a? Phát biểu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số ? Phát biểu quy tắc tìm tỉ xích của bản đồ hoặc bản vẽ ?

File đính kèm:

  • docOn tap So hoc 6.doc
Giáo án liên quan