Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lý 11

1/ Một thấu kính hội tụ co tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật thì ảnh và vật cách nhau bao nhiêu ?

 a 10cm b 20cm c 30cm d90cm

 2/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

 a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân không

 b Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt đều nhỏ hơn 1

 c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng giảm

 d Về phương diện quang hình học, một cách gần đúng không khí được coi là chân không

 3/ Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

 a Song song với đường sức từ

 b Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện

 c Vuông góc vơi mặt phẵng chứa vectơ cảm ứng tứ và dòng điện

 d Vuông góc với vectơ cảm ứng từ

 4/ Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của một chất bán dẫn ?

 a Điện trở của một chất bán dẫn không phụ thuộc vào kích thước vật dẫn

 b Điện trở của một chất bán dẫn thay đổi khi nhiệt độ thay đổi

 c Điện trở của một chất bán dẫn thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào

 d Điện trở của một chất bán dẫn phụ thuộc vào bản chất của nó

 

doc7 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAÂU HOÛI OÂN TAÄP TRAÉC NGHIEÄM 1/ Một thấu kính hội tụ co tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ảo lớn gấp 2 lần vật thì ảnh và vật cách nhau bao nhiêu ? a 10cm b 20cm c 30cm d90cm 2/ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân không b Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt đều nhỏ hơn 1 c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng giảm d Về phương diện quang hình học, một cách gần đúng không khí được coi là chân không 3/ Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? a Song song với đường sức từ b Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện c Vuông góc vơi mặt phẵng chứa vectơ cảm ứng tứ và dòng điện d Vuông góc với vectơ cảm ứng từ 4/ Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của một chất bán dẫn ? a Điện trở của một chất bán dẫn không phụ thuộc vào kích thước vật dẫn b Điện trở của một chất bán dẫn thay đổi khi nhiệt độ thay đổi c Điện trở của một chất bán dẫn thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào d Điện trở của một chất bán dẫn phụ thuộc vào bản chất của nó 5/ Một vêbe bằng? a 1T.m2 b 1T/m c 1T.m d 1T/m2 6/ Pha tạp chất đôno vào sikic sẽ làm? a các ion dương bán dẫn có thể dịch chuyển b mật độ electron dẫn trong chất bán dẫn lờn hơn so với mật độ lỗ trống c mật độ lỗ trống trong chất bán dẫn lớn hơn so với mật độ electron trong dẫn d các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân 7/ Trong các chất sau, tạp chất nhận là? a phôtpho b atimon c asen d Nhôm 8/ Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp tiếp xúc p - n? a Lớp tiếp xúc cho dóng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n? b Là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n c Lớp tiếp xúc này có điện trở lơn hơn so với lân cận d Lớp tiếp xúc cho dóng điện dễ dàng đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p? 9/ Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? a Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên b Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên c là nhôm dao động trong từ trường d Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường cảm ứng từ 10/ Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? a Mọi nam chân bao giờ cũng có hai cực b Mọi nam châm đều hút được sắt c Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam d Các cực cùng tên của các nam châm thì đầy nhau 11/ Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy trong ống dây là? a 2000mJ b 2mJ c 4mJ d 4J 12/ Silic pha tạp chất nào sau đây không phải là bán dẫn loại p? a Nhôm b Gali c Bo d Phốtpho 13/ Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và a tác dụng lực hút lên các vật b tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện c tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó d tác dụng lực điện lên điện tích 14/ Qua thấu kính hội tụ nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này: a nằm sau thấu kính và lớn hơn vật b nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật c nằm trước thấu kính và lớn hơn vật d nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật 15/ Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? a Các đườngsức từ là các đường tròn b Chiều các đường sức từ được xác định bởi qui tắc bàn tay trái c Mặt phẳng chứa các đường sức từ thì vuông góc với dây dẫn d Chiều các đường sức từ không phụ thuộc vào chiều dòng điện 16/ Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? a Các đường sức từ cùng một từ trường có thể cắt nhau b Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường c Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ một đường sức d Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu 17/ Một nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thể nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm đang đặt tại? a xích đạo b chí tuyến bắc c chí tuyến nam d địa cực từ 18/ Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, một vật đặt trước thấu kính 60cm sẽ cho ảnh cách vật: a 90cm b 60cm c 30cm d 80cm 19/ Từ trường đều là trường mà các đường sức là các đường? a thẳng b thẳng song song và cách đều c song song d thẳng song song 20/ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc vào: a độ lớn cảm ứng từ b chiều dài dây dẫn mang dòng điện c cường độ dòng điện chạy trong dẫn dẫn d Điện trở dây dẫn 21/ silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn? a mang điện âm và là bán dẫn loại n b mang điện âm và là bán dẫn loại p c mang điện dương và là bán dẫn loại d mang điện dươgn và là bán dẫn loại n 22/ Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn: a tăng 2 lần b không đổi c tăng 4 lần d giảm 2 lần 23/ Một đoạn dây dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lơn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một từ tác dụng là: a 18N b 0N c 1800N d 1,8N 24/ Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120cm song song với từ trường đều có cảm ứng từ 0,8T. Dòng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ có độ lớn là? a 0N b 19,2N c 1,92N d 1920N 25/ Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? a Phụ thuộc độ lớn diòng điện b Phụ thuộc vào môi trường xung quanh c Phụ thuộc vào bản chất dây dẫn d Phụ thuộc vào hình dạng dây dẫn 26/ Phương của lực từ không có đặc điểm? a vuông góc với vectơ vận tốc của điện tích b vuông góc với vectơ cảm ứng từ c vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng d vuông góc với mặt phằng chứa vectơ vận tốc 27/ Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ? a tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đầu đi thẳng b tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính c tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló đi qua tiêu điểm vật chính d tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính 28/ Đặt một vật phẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cách thấu kính 100cm. Ành của vật: a cùng chiều bằng 1/4 lần vật b ngược chiều bằng 1/3 lần vật c cùng chiều bằng 1/3 lần vật d ngược chiều bằng 1/4 lần vật 29/ Một dòng điện chạy trong ống dây dẫn thẳng dài vô hạncó độ lớn 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường tại điểm cách nó 50cm là? a b c d 30/ Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước hấu kính một khoảng? a lớn hơn 2f b từ 0 đến f c từ f đến 2f d bằng 2f 31/ Lực Lo-ren-xơ là: a lực điện tác dụng lên điện tích b lực Trái Đất tác dụng lên vật c lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường d lực từ tác dụng lên dòng điện 32/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm cho ảnh ảo bằng 1/4 lần vật. Vật cách thấu kính một đoạn là bao nhiêu? a 120cm b 30cm c 40cm d 60cm 33/ Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho: a tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó b tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi c pháp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi d pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó 34/ Suất điện động cảm ứng của một mạch điện tỉ lệ với? a từ thông cực đại qua mạch b điện trở của mạch c tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch d từ thông cực tiểu qua mạch 35/ Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thyuộc vào: a Cường độ dòng điện chạy trong dây b Môi trường xung quanh c Bán kính vòng dây d Bán kính dây dẫn 36/ Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn? a hút nhau b đều dao động c không tương tác d đẩy nhau 37/ Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều? a từ trên xuống dưới b từ trong ra ngoài c từ trái sang phải d từ ngoài vào trong 38/ Trong không khí, trong các thấu kính sau, thầu kính nào có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là? a thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm b thấu kính phẳng lõm c thấu kính phẳng lồi d thấu kính hai mặt lõm 39/ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng? a ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt b ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt c ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt d ánh sáng bị thay đổi màu khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt 40/ Lỗ trống là? a một vị trí liên kết bị thiếu electron nên mang điện tích dương b một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích +e c một vị trí lỗ nhỏ trên bờ mặt khối chất bán dẫn d một iôn dương có thể dịch chuyển tự do trong bán dẫn 41/ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với : a điện tích của mạch b tốc độ biến thiên từ thông qua mạch c độ lớn từ thông qua mạch d điện trở của mạch 42/ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điệm cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ: a cơ năng b nhiệt năng c quang năng d hóa năng 43/ Từ thông riêng của mạch phụ thuộc vào? a tiết diện dây dẫn b chiều dài dây dẫn c điện trở của mạch d cường độ dòng điện trong mạch 44/ Từ thông qua diện tích S không phụ thuộc vào yều tố nào? a Nhiệt độ môi trường b Độ lớn cảm ứng từ c Điện tích đang xét d Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ 45/ Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Fu-cô? a Phanh điện từ b Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên c Đèn hình TV d Lõi máy biến thế được ghép từ các là thép mỏng cách điện với nhau 46/ Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ: a tăng 2 lần b vẫn không đổi c tăng 4 lần d chưa đủ dữ kiện để kết luận 47/ Chiếu một chùm sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là? a 3 b 2 c d 48/ Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? a Côban và hợp kim côban b Nhôm và hợp kim nhôm c Sắt và hợp kim sắt d Niken và hợp kim niken 49/ Một đoạn dây dẫn thẳng dài1m, mang dòng điện 10A, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực từ 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều của dòng điện trong dây dẫn là? a 0,50 b 600 c 450 d 300 50/ Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống dây không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây: a không đổi b tăng 2 lần c giảm 2 lần d tăng 4 lần 51/ Thấu kính là khối chất trong suốt được giới hạn bởi: a hai mặt cầu lồi b hai mặt phẳng c hai mặt cầu lõm d hai mặt cầu hoặc một mặt cầu một mặt phẳng 52/ Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng về chùm sáng qua thấu phân kì khi đặt trong không khí: a tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính b tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi song song với trục chính c tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló keo dài qua tiêu điểm ảnh chính d tia sáng qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng 53/ Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính: a tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương b độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu c đơn vị của độ tụ là điôp d tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của nó càng lớn 54/ Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5T. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là: a 35N b 25N c 2,5N d 25μN 55/ Độ lớn của lực Lo-ren-xơ không phụ thuộc? a Độ lớn của cảm ứng từ b Khối lượng của điện tích c Độ lớn vận tốc của điện tích d Giá trị của điện tích 56/ Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm: a nhỏ hơn vật b cùng chiều với vật c ảnh ảo d sau kính 57/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc, trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một đoạn 60cm. Ảnh của vật nằm? a sau thấu kính 15cm b trước thấu kính 15cm c trước thấu kính 30cm d sau thấu kính 30cm 58/ Một vật đặt trước thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Thấu kính là? a thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm b thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm c thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm d thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm 59/ Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật cách thấu kính 15cm. Vật phải đặt: a sau thấu kính 30cm b trước thấu kính 60cm c sau thấu kính 60cm d trước thấu kính 90cm 60/ Suất điện động cảm ứng là suất điện động? a được sinh ra bởi nguồn điện cảm ứng b được sinh ra bởi nguồn điện hóa học c sinh ra dòng điện trong mạch kín d sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín 61/ Cảm ứng từ sinh ra bởi dây dẫn thẳng dài không có đặc đẩim nào sau đây? a Vuông góc với dây dẫn b tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện c Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn d Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn 62/ Đặt một vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm, ta thu được ảnh cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là bao nhiêu ? a 64cm b 16cm c 8cm d 72cm 63/ Một lăng kính có tiết điện thẳng là một tam giác đều, có chiết suất n = đặt trong không khí. Biết góc tới i = 450. Tính góc lệch giữa tia ló và tia tới ? a 150 b 450 c 600 d 300 64/ Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? a Trùng với hướng của từ trường b Đặc trưng cho trường về phương diện tác dụng lực c Có đơn vị là Tesla d Phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn mang dòng điện 65/ Dòng điệm cảm ứng trong mạch kín có chiều? a sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài b sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến truên từ thông qua mạch ban đầu c sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài d hoàn toàn ngẫu nhiên 66/ Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn của ứng từ a vẫn không đổi b Tằng 2 lần c Giảm 2 lần d tăng 4 lần 67/ Lực nào sau đây không phải là lực từ? a Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng với nhau b Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng c Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện d Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam 68/ Lăng kính là khối chất trong suốt: a hình lục lăng b giới hạn bởi hai mặt cầu c có dạng hình lăng trụ tam giác d có dạng hình trụ tròn 69/ Một điểm cách dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2μT. Một điểm cách dây dẫn 60cm có độ lớn cảm ứng từ là? a 4,8μT b 3,6μT c 0,2μT d 0,4μT 70/ Năng lượng của ống dây tự cảm 3tỉ lệ với: a cường độ dòng điện qua ống dây b nghịch đảo của bình phương cường độ dòng điện trong ống dây c bình phương cường độ dòng điện trong ống dây d căn bậc hai của cường độ dòng điện qua ống dâ

File đính kèm:

  • docCAU HOI ON TAP.doc