Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lý 12

Chương I-DAO ĐỘNG CƠ HỌC-SÓNG CƠ HỌC.ÂM HỌC

Câu1: Trong các định nghĩa dao động điều hoà dưới đây, định nghĩa nào đúng :

A. Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.

B. Dao động điều hoà có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn.

C. Dao động điều hoà có pha dao động không đổi.

D. Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin hoặc cosin với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian.

 

doc38 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lý 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM Chương I-DAO ĐỘNG CƠ HỌC-SÓNG CƠ HỌC.ÂM HỌC Trong các định nghĩa dao động điều hoà dưới đây, định nghĩa nào đúng : Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi. Dao động điều hoà có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn. Dao động điều hoà có pha dao động không đổi. Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin hoặc cosin với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian. Công thức liên hệ giữa tần số góc w, tần số f và chu kì T của một dao động điều hoà là : Một dao động điều hoà x = Asin(wt+j) có biểu thức vận tốc là: Một dao động điều hoà x = Asin(wt+j) có biểu thức gia tốc là : Tìm phát biểu đúng liên hệ chuyển động tròn đều và dao động điều hoà: Chuyển động tròn đều là trường hợp đặc biệt của dao động điều hoà. Chuyển động tròn đều có thể xem là hình chiếu của một dao động điều hoà lên một mặt phẳng song song với nó. Một dao động điều hoà có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Tìm định nghĩa đúng của dao động tự do : Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của ngoại lực nào cả. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc các đặc tính của hệ. Dao động tự do có chu kì xác định và không đổi. Dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. giữa biên độ A, vị trí con lắc x, vận tốc v và tần số góc w có công thức liên hệ sau : Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hoà sau : Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc bằng gia tốc. Phương trình dao động điều hoà có dạng x = Asinwt (cm). gốc thời gian t = 0 là: Lúc vật có li độ x = +A Lúc vật có li độ x = -A Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Vận tốc của một dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi : t = 0; Gia tốc của một vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: t = 0 Chọn câu trả lời đúng : Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động. Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ. Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ. Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộcbiên độ dao động. Một con lắc đơn có chu kì bằng 1,5 s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m/s2. Tìm độ dài của nó : ; = 60 cm ; = 45 cm ; = 0,56 m; Tìm biểu thức đúng để tính cơ năng dao động của một vật dao động điều hoà. . . . . So với dao động của bản thân con lắc x = Asin(wt + j), dao động của vận tốc v quả nặng là : v và x luôn cùng pha. v trễ pha so với x. v sớm pha so với x. v và x luôn ngược pha. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hoà với điều kiện nào : Biên độ dao động nhỏ. Không có ma sát. Chu kì không đổi. Vận tốc dao động nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào : . . Tìm phát biểu sai : Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó. Tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó. Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà : Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà : Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì cả động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn. Tìm biểu thức đúng để xác định chu kì con lắc lò xo : . . . . Hiệu số pha Dj và hiệu đường đi Dd liên hệ với nhau bởi hệ thức nào khi so sánh dao động tại hai điểm trong môi trường đàn hồi cách nhau Dd dọc theo phương truyền dao động : . . . . Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà : Vận tốc luôn trễ pha so với li độ. Gia tốc và li độ đều biểu diễn bằng cùng hàm sin nên luôn cùng pha. Gia tốc luôn trễ pha so với vận tốc. Li độ và gia tốc luôn ngược pha. Tìm kết luận sai cho dao động điều hoà : Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. Gia tốc sớm pha so với vận tốc. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8 s. Nếu mắc lò xo với vật nặng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 2,4 s. Tìm chu kì dao động khi mắc ghép m1 và m2 với lò xo nói trên. 2,5 s; 2,8 s; 3,6 s; 3s ; Một con lắc đơn chiều dài dây thì chu kì dao động là : T1 = 0,60 s. Nếu dây dài thì chu kì dao động là T2 = 0,45 s. Hỏi con lắc đơn có dây dài thì chu kì dao động là bao nhiêu ? 0,50 s; 0,90 s ; 0,75 s ; 1,05 s ; Một con lắc đơn dây treo dài = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 . Tính chu kì dao động T của con lắc chính xác đến 0,01 s. 1,79 s ; 1,63 s ; 1,84 s ; 1,58 s ; Khi một vật dao động điều hoà thì : Khi vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu. Khi vật qua vị trí biên nó có tốc cực tiểu. A và C. Một con lắc lò xo và con lắc đơn cung dao động với biên độ 3 cm, chu kì T = 0,4 s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4 cm thì chu kì dao động của nó sẽ là : 0,2 s ; 0,5 s ; 0,4 s ; 0,3 s ; Năng lượng của một con lắc thay đổi bao nhiêu lần khi chu kì tăng gấp 3 và biên độ tăng gấp đôi. 4/9 s ; 9/4 s ; 2/3 s ; 3/2 s ; Hai dao động cùng phương cùng tần số : Hãy viết phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2 . . . . Kéo quả nặng m của một con lắc lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả cho nó dao động điều hoà. Hãy xác định theo A li độ xb của quả nặng sao cho tại đó động năng và thế năng của con lắc là bằng nhau : . . . 33. Một dây thép AB dài 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây này. Chọn định nghĩa đúng cho sóng cơ học : Sóng cơ học là những dao động lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. Sóng cơ học là sự dao động tạp thể của môi trường vật chất. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. Sóng cơ học là sóng trên mặt nước. Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng l, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f. . . . . Tìm phát biểu đúng : Bước sóng là khoảng cánh ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng. Bước sóng là khoảng cách truyền của sóng trong thời gian một chu kì T. Bước sóng là biểu thị cho độ nhanh của sóng. A và B. Tìm phát biểu sai : Quá trình truyền sóng là một quá trình truyền năng lượng. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha. Đối với song truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền ra xa năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường sóng truyền. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. Hai âm có cùng độ cao khi : Cùng biên độ. Cùng tần số. Cùng bước sóng. A và B. Âm sắc là một tính chất sinh lý của âm cho ta kết luận : Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì nghe khác nhau. Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây : Độ manh của sóng. Biên độ của sóng. Tần số của sóng. Môi trường truyền sóng. Chọn kết luận đúng về sóng dừng : Khoảng cánh giữa hai nút hoặc bụng gần nhau bằng một bước sóng l. Hai nút và bụng gần nhau nhất cách nhau . Hai đầu dây gắn chặt, trên dây dài L sẽ có sóng dừng nếu . Khoảng cánh giữa hai nút hoặc bụng gần nhau bằng hai bước sóng 2l. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng l = 120 cm. Tìm khoảng cánh d=MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là . d = 15 cm. d = 24 cm. d = 30 cm. d = 20 cm. Phương trình truyền sóng trong môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn d (mét) là : u = 5sin(6pt - pd) (cm). Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là : v = 4 m/s ; v = 6 m/s ; v = 5 m/s ; v= 8 m/s ; Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn có cùng phương trình dao động u0 = asinwt đặt cách nhau O1,O2. Khoảng cánh giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn O1, O2 bằng. ; kl ; ; ; Một dây AB dài 120 cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40 Hz, đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : 20 m/s ; 15 m/s ; 28 m/s ; 24 m/s ; Một dây dài 120 cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số f = 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32 m/s. Tìm số bụng sóng dừng trên dây. Biết rằng đầu A nằm tại một nút sòng dừng. 3 ; 4 ; 2 ; 6: Dây thép AB dài 60cm,hai đầu được gắn cố định,được kích thích bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f =50 Hz.Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng.Tìm vận truyềnsĩngtrndyny? 20 m/s ; 24 m/s ; 30 m/s ; 18 m/s ; Dây dài L = 90 cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 m/s được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz, Tính số bụng sóng dừng trên dây, biết hai đầu dây được gắn cố định. 6 ; 9 ; 8 ; 10 ; Một màng kim loại dao động với tần số f = 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng l = 9,56 m. Tìm vận tốc truyền âm trong nước. 1434 m/s ; 1500 m/s ; 1480 m/s ; 1425 m/s ; ĐÁP ÁN 1. D 6. D 11 .A 16 .B 2 1. B 26.C 31.B 36.B 41.D 46.B 2. C 7.B 12 .D 17 .B 22 .B 27.A 32.A 37.B 42.B 47.B 3. B 8.B 13. D 18 .D 23.D 28.D 33.C 38.D 43.C 48.A 4. D 9.C 14 .C 19 .B 24.C 29.C 34.B 39.D 44.D 49 5. C 10. D 15 .C 20 .C 25.D 30.A 35.D 40.C 45.A 50 Chưong II-DAO ĐỘNG ĐIỆN ,DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chọn phát biểu đúng cho dòng điện xoay chiều : Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. Có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Hỏi trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần. 50 lần. 100 lần. 25 lần. Một đáp án khác. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức (A) bằng: 2A. A. A. A. Tìm giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức (V). 200 V. 110 V. 110 V. 110 V. Tìm câu trả lời sai. Giống như dòng điện một chiều không đổi, dòng điện xoay chiều có thể dùng để : Thắp sáng đèn. Tạo nam châm điện. Chạy động cơ điện. Mạ điện. Tìm nhiện lượng Q do dòng điện I = 2sin 100pt (A) đi qua điện trở R = 100 W trong nửa phút. 6000 J. 400 J. 500 J. 1 kJ. Với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì uR và iR có : Cùng tần số và biên độ. Cùng pha và chu kì. Cùng tần số và ngược pha. Cùng chu kì và ngược pha . Đoạn mạch nối tiếp R, L, C có dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch khi nào : Đoạn mạch có tính cảm kháng ZL > ZC. Đoạn mạch phải không có L tức ZL = 0. Đoạn mạch có tính dung kháng ZC > ZL. Đoạn mạch phải không có C tức ZC = 0. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cmả L. Tìm phát biểu sai : Dòng điện luôn trễ pha so với hiệu điện thế. Đoạn mạch không tiêu thụ năng lượng điện. Trong nửa chu kì đầu dòng trễ pha so với hiệu điện thế, nửa chu kì sau ngược lại. Hệ số công suất k = 0 và tổng trở đoạn mạch bằng wL. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C. Tìm phát biểu đúng : Dòng điện luôn trễ pha so với hiệu điện thế. Các điện tích dịch chuyển tuần hoàn qua lớp điện môi trong lòng tụ. Đoạn mạch không tiêu thụ năng lượng điện. Tụ điện không cản trở dòng xoay chiều. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L. chọn biểu thức đúng cho định luật Ôm trên đoạn mạch đó. . U = wLI. I = wLU. . Một đoạn mạch R, L, C nối tiếp gồm có R = 140 W, L = 1H và C = 25 mF. Dòng điện xoay chiều đi qua mạch có cường độ I = 0,5 A và tần số f = 50 Hz. Tìm tổng trở của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. 332 W và 110 V. 233 W và 220 V. 233 W và 117 V. 323 W và 117 V. Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện : Dòng điện I và hiệu điện thế cùng pha. UC và U vuông pha. UC và UL vuông pha. Công suất đoạn mạch cực đại Pmax =. Tìm phát biểu sai khi có cộng hưởng điện : UR và U cùng pha. UL và UC cùng pha. UL và U vuông pha. Điện trở R = tổng trở Z của đoạn mạch. Tìm phát biểu đúng khi cộng hưởng điện. Cường độ dòng qua mạch có giá trị không phụ thuộc điện trở R. Hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt cực đại. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R đạt cực đại. Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp với tụ C. Một vôn kế điện trở rất lớn đo hai đầu đoạn mạch thấy chỉ 100 V, đo hai đầu điện trở thấy chỉ 60 V. Tìm số chỉ vôn kế khi đo giữa hai bản tụ C. 40 V. 80 V. 120 V. 160 V. Tìm phát biểu sai về hệ số công suất k = cosj và công suất P = UIcosj. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch UI cosj không lớn hơn công suất cung cấp UI. Để tăng hiệu quả của việc sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao giá trị công suất k = cosj. Tăng hệ số công suất không có lợi vì sẽ làm tăng năng lượng điện tiêu thụ nên tốn nhiều tiền điện hơn. Trong thực tế người ta không dùng các thiết bị điện dùng dòng xoay chiều có k = cosj < 0,85. Tìm phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều : Máy phát điện xoay chiều cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ. Phần cảm tạo ra từ trường được gọi là rôto vì luôn cho quay tròn. Phần ứng tạo ra dòng điện trong các máy phát điện lớn dùng trong kỹ thuật được gắn cố định gọi là stato. Bộ góp gồm các vành khuyên và chổi quét dùng để lấy điện xoay chiều ra ngoài ở các máy phát nhỏ có phần ứng quay tròn. Tìm phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều : A.Trong phần lớn các máy phát điện trong kỹ thuật, người ta dùng nam châm điện để tạo ra những từ trường mạnh của phần cảm quay tròn. B.Các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên các lõi thép kỹ thuật để tăng cường từ thông cho các cuộn dây. C. Muốn có tần số dòng điện f = 50 Hz người ta dùng rôto nhiều cặp cực để giảm số vòng quay của rôto. D. Máy có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra là : . Tìm phát biểu sai về dòng điện xoay chiều ba pha : Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống ba dòng điện xoay chiều cùng biên độ, độ lệch pha không đổi và tần số gấp nhau 3 lần. Các dòng điện thành phần lêch pha nhau . Để phát huy các ưu điểm của dòng điện ba pha mà máy phát một pha không có được ta phải dùng hai cách mắc điện ba pha, mắc hình sao và hình tam giác. Tổng các giá trị tức thời của ba dòng điện thành phần luôn bắng 0. Tìm phát biểu đúng về các máy phát điện xoay chiều : Các máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng. Trong các máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay dòng điện xoay chiều xuất hiện tức là năng lượng từ trường đã biến đổi thành điện năng. Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng. Vì có rôto luôn quay tròn nên máy phát điện xoay chiều nào cũng phải có bộ góp. máy phát điện xoay chiều rôto có p =5 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số f = 60 Hz cần quay rôto với vận tốc quay nào : 900 vòng/phút. 600 vòng/phút. 640 vòng/phút. 720 vòng/phút. Một mạng điện ba pha hình sao có hiệu điện thế pha là 220 V. Tìm hiệu điện thế dây Ud. Ud = 110 V. Ud = 220 V. Ud = 127 V. Ud = 380 V. Một động cơ ba pha 380 V có thể mắc vào mạng điện mắc hình sao có hiệu điện thế pha bao nhiêu : UP = 127 V ; UP = 300 V ; UP = 220 V ; UP = 110 V; Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng : Tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. Tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều. Truyền điện năng từ mạch này sang mạch khác. Cả 3 tác dụng trên. Câu nào là đúng khi nói đến cấu tạo của máy biến thế : Máy biến thế có 2 cuộn dây có số vòng khác nhau. Máy biến thế phải có 2 cuộn dây. Cuộn sơ cấp của máy biến thế mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp mắc vào tải tiêu thụ. A và C đúng. Chọn phát biểu đúng về truyền tải điện đi xa. Không có máy biến thế thì không thể truyền tải điện năng được. Giữa công suất cần truyền tải P, hiệu điện thế U và điện trở R của dây dẫn với công suất hao phí DP có hệ thức . Để giảm hao phí dọc đường dây tải điện ta dùng máy biến thế : tăng U lên 1000 lần sẽ giảm hao phí được 1000000 lần. Do vây ta không truyền tải điện bằng hiệu điện thế 220 V mà thường tăng lên 220 kV. Muốn vậy ở nơi sản xuất điện ta tăng hiệu điện thế dần từ 6Và 12V à 36V à220V à 6kV à 35 kV à 220 kV bằng các máy biến thế. Đến nơi tiêu thụ ta lại dùng các máy hạ thế dần xuống : 220kV à 35kV à 6kV à 220V à 36V à 12V à 6V. Tìm phát biểu sai về máy biến thế. Máy biến thế phải có hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp cách điện đối với nhau. Máy biến thế có thể có hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối tiếp nhau. Máy biến thế có thể chỉ có một cuộn dây có nhiều đầu ra. Máy biến thế có thể có 3 cuộn dây. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 2200 vòng mắc vào mạng điện 110V. Tìm số vòng của cuộn dây thứ cấp để có thể thắp sáng bình thường bóng đèn 3V. 50 vòng. 80 vòng. 60 vòng. 45 vòng. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 2640 vòng, cuộn thứ cấp 180 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện thế 220V. Tìm hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi không có tải. 18V. 15V. 12V. 6V. Một đoạn mạch RLC có R = 150 W, L = , C = . Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có I = 0,6A và tần số f = 50Hz. Tìm tổng trở và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch : 200W ; 150V. 240W ; 220V. 250W ; 200V. 250W ; 150V. ***. Một đoạn mạch gồm điện trở R = 120W, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,6H và một tụ xoay có diện dung biến thiên Cx. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều với giá trị hiệu dụng U = 220V với tần số f = 50Hz. Giải các bài Tụ điện được điều chỉnh cho C = 20 mF. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch. 2,16 A ; 1,54 A ; 1,78 A ; 2,75 A ; Với giá trị nào của điện dung C thì cường độ dòng hiệu dụng đi qua mạch có giá trị cực đại ? Tìm giá trị cực đại đó ? 16,9mF ; 1,83A. 2,52mF ; 1,64A. 12,4mF ; 2,15A. 21,8mF ; 1,25A. Tìm giá trị điện dung C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt cực đại UCmax. Tìm giá trị UCmax đó. 25mF ; 384V. 12mF ; 409,7V. 15mF ; 418,2V. 10,6mF ; 405V. ĐP N 1. B 5. D 9. C 13.C 17. C 21. C 25. C 29. C 33.A 2. B 6. A 10. C 14. B 18. B 22. D 26. D 30. B 34. B 3. D 7. B 11. B 15. D 19. D 23. D 27. C 31. A 35 4. C 8.C 12. B 16.B 20. A 24. B 28. A 32. C 36 CHƯƠNG VI: SĨNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa: Điện trường và từ trường. Hiệu điện thế và cường độ điện trường. Điện tích và dịng điện. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch dao động LC năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảmL: Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ . Không biến thiên điều hoà theo thời gian. Trong đó: Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch dao động LC năng lượng điện từ trường của mạch dao động Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ . Không biến thiên điều hoà theo thời gian. Trong đó: . Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có.độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C =. Chu kỳ dao động của mạch là: 2s. 0,2s. 0,02s. 0,002s. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L = H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị C bằng’ . . . . Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = . Tần số dao động riêng của mạch từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị trong khoảng đến . đến . . đến . đến . Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640H, và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy . Chu kỳ dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ. 960ms đến 2400ms. 960s đến 2400s. 960ns đến 2400ns. 960ps đến 2400ps. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H, và một tụ điện có điện dung C = 5F. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động của mạch là: 2,5.10-4J. 2,5mJ. 2,5J. 25J. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H, và một tụ điện có điện dung C = nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là: 6m. 60m. 600m. 6km. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H, và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng cới từng tụ C1, C2 thì chu kỳ dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây C1 song song với C2 là: 5ms 7ms 10ms Một gía trị khác Câu 11: Chọn câu trả lời sai: Sóng điện từ là sóng Do điện tích sinh ra Do điện tích dao động bức xạ ra Có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng Câu 12: Chọn câu trả lời sai: Tính chất của sóng điện từ Truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không. Vận tốc truyền trong chân không bằng vận tốc ánh sáng c = 3.108m/s. Là sóng ngang. Tại mỗi điểm trên phương truyền són các véc tơ và tạo thành một tam diện thuận. Sóng điện từ mang theo năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Khi cho dịng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại. Xung quanh dây dẫn sẽ có: Điện trường. Từ trường. Điện từ trường. Trường hấp dẫn. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Khi một điện tích điểm dao động , xung quanh điện tích sẽ tồn tại: Điện trường. Từ trường. Điện từ trường. Trường hấp dẫn. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Điện trường tĩnh: Do các điện tích đứng yên sinh ra. Có đường sức là đường cong hở, xuất phát từ các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm. Biến thiên trong không gian nhưng không phụ thuộc vào thời gian. Cấu A, B, C đều đúng. Câu 16: Chọn câu trả lời sai Điện trường xoáy: Do từ trường biến thiên sinh ra. Có đường sức là đường cong khép kín. Biến thiên trong trong không gian và theo cả thời gian. Câu A, B, C đều sai. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng: Dài và cực dài. sóng trung. sóng ngắn. sóng cực ngắn. Caâu 18: Chọn câu trả lời đúng: Dao động điện từ và dao động cơ học. Cĩ cng bản chất vật lý. Được mô tả bằng những phương trình tốn học giống nhau. Cĩ bản chất vật lý khc nhau. Câu B và C đúng. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch dao động LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: Thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là: và Wđ = . và Wđ = . và Wđ = . và Wđ = . Câu 20: Chọn câu trả lời sai Trong mạch dao động điện từ Năng lượng dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. Tần số góc dao động là tần số góc dao động riêng của mạch. Câu B và C đều sai. Câu 21: Chọn câu trả lời sai Dao động điện từ có tính chất sau: Năng lượng dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn và cùng pha dao động. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. Sự biến thiên của điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 22: Chọn câu trả lời đúng Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra: Một điện trường xoáy. Một từ trường xoáy. Một dịng điện. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa hai bản tụ thì: Cĩ một dịng điện chạy qua giồng như dịng điện trong dây dẫn. T ương đư

File đính kèm:

  • docon thi vat ly 12 .doc
Giáo án liên quan