Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Điều kiện của x thỏa bất đẳng thức: x2 – 4x + 4 > 0 là:
A. x = 2 B. x > 2 C. x 2 D. x 2
Câu 2. Giá thị của biểu thức 4x2 + 4x + 1 = (x – 2)2 là:
A. x = hoặc x = 2 B. x = 3
C. x = hoặc x = 3 D. x = hoặc x = 3
Câu 3. Tìm hai số x, y biết rằng: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. Ta được:
A. x = 1 và y = 2 B. x = 1 và y = 2
C. x = 1 và y = 2 D. x = 1 và y = 2
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1498 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm – Chương I Bài tập Toán 9 – Tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A – ĐẠI SỐ
(Thời gian: 120 phút)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Điều kiện của x thỏa bất đẳng thức: x2 – 4x + 4 > 0 là:
A. x = 2 B. x > 2 C. x ³ 2 D. x ¹ 2
Giá thị của biểu thức 4x2 + 4x + 1 = (x – 2)2 là:
A. x = hoặc x = 2 B. x = 3
C. x = hoặc x = -3 D. x = hoặc x = 3
Tìm hai số x, y biết rằng: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0. Ta được:
A. x = - 1 và y = 2 B. x = -1 và y = - 2
C. x = 1 và y = 2 D. x = 1 và y = -2
Tìm số âm x sao cho: . Ta được:
A. - 3 B. - 30 C. - 9 D. - 81
Nếu 2k = thì giá trị của k là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. B.
C. D.
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. = 0 B. vô nghĩa C. = - 2 D. = 2
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. B.
C. D.
Tính cạnh của hình vuông biết diện tích của nó bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 9m và chiều rộng bằng 4m.
A. 4 B. 36 C. 12 D. 6
Có một công thức sai, hãy chỉ ra:
A. B.
C. D.
Nếu có 0 < a £ 1 thì có:
A. a £ a2 và £ a B. a £ a2 và ³ a C. a ³ a2 và £ a D. a ³ a2 và ³ a
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. = 2 B. = 1 C. = 1,2 D. = 0,1
Biểu thức: có nghĩa khi:
A. x > 0 B. x ¹ 1 C. x ³ 0 và x ¹ 1 D. x ¹ 0 và x ¹ 1
Biểu thức: có nghĩa khi:
A. x > 0 và x ¹ 1 B. x > 1 C. x ¹ 0 D. x ¹ 0 và x ¹ 1
Biểu thức: có nghĩa khi:
A. x > -2 B. x ¹ -2 và x ¹ 0 C. x ³ -2 và x ¹ 0 D. x ¹ 0 và x > -2
Tìm x sao cho x = :
A. x = 0 B. x = 1 C. x < 0 D. x ³ 0
Tìm x biết :
A. x = 8 hay x = -8 B. x = 8 C. x = - 8 D. x Ỵ Ỉ
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. +1 = 4 – 1 B. = 9 – 4
C. = 16 – 9 D. = a – b, "a, b > 0
Biểu thức: có nghĩa khi:
A. x 1 C. x = 1 D. x Ỵ Ỉ
Xét biểu thức , trong các câu sau có một sâu sai:
A. luôn có nghĩa với mọi x B. ³ 1, "x
C. = 0 Û x Ỵ Ỉ D. = 0 Û x Ỵ R
Thu gọn biểu thức sau: với x < 2. Ta được:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Kết quả khác
Tìm x để có: . Ta được:
A. x ¹ 1 B. x 1 D. x £ 1
Tìm x để có: . Ta được:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = 0 D. x Ỵ Ỉ
Tìm x để có: . Ta được:
A. x = -2 B. x = -2 hoặc x = C. x = D. x = hoặc x = 3
Thu gọn: . Ta được:
A. - 20 và 49 B. 20 và 21 C. - 10 và 63 D. Kết quả khác
Cho phương trình: x2 - 2x + 11 = 0 (1). Phương trình (1) có nghiệm là:
A. x = B. x = - C. x = ± D. x Ỵ Ỉ
Phương trình bậc hai: x2 – 5 = 0 có nghiệm là:
A. x = B. x = - C. x Ỵ Ỉ D. x = ±
Rút gọn: , a > 0 ta được:
A. ± B. - C. D. 1
Giá trị của: là:
A. 5 B. - 5 C. ± 5 D. vô nghĩa
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. (-1)2 = B. = 4
C. = -4 D. , "x
Thu gọn biểu thức: 2 - 4 + 3 - . Ta được:
A. 2 - 9 B. 2 + 9 C. 2 + 9 D. 11
Cho hai số x = - 2 và y = ( - - ). Quan hệ nào sau đây là đúng:
A. x = y B. x + y = 0 C. x < y D. y = 2x
Cho biểu thức: a, đưa thừa số a vào trong dấu căn. Ta được:
A. B. - C. D. -
Thu gọn biểu thức: E = . Ta được:
A. - B. + C. + 2- D. Kết quả khác
Thu gọn biểu thức: . Ta được:
A. 2(3 + ) B. 3 + C. 0 D.
Giải phương trình sau: = 8, đáp số là:
A. x = 4 B. x = -4 C. x = ± 4 D. x Ỵ Ỉ
Thu gọn biểu thức: . Ta được:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 0
So sánh: a = và b = , ta được:
A. a > b B. a < b C. a = b D. Không thể so sánh
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. 0,01 = B. - 0,5 =
C. 6 D. (4 - )2x <(4 - ) Û 2x <
Giải phương trình: = x + 5, ta được:
A. x = 5 B. x = C. x = 5 hay x = D. Tất cả đều sai
Tìm , ta được:
A. - 2 B. 2 C. 4 D. - 4
Tìm , ta được:
A. 1 B. 9 C. 19 D. 11
Tìm , ta được:
A. 0 B. 10 C. 4 D. 10
Tìm , ta được:
A. - 1,4 B. - 0,6 C. 11,4 D. - 10,6
Thu gọn biểu thức: , ta được:
A. B. C. 2 D. Kết quả khác
Tìm x biết 5x2 – = 0. Ta được:
A. x Ỵ Ỉ B. x = 2 hay x = - C. x =hay x = - D. x Ỵ R
Thu gọn biểu thức: A = . Ta được:
A. 1 B. 2 - 3 C. 2 - 1 D. 2 + 1
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. = B. - = C. - = - D. =
Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. = B.
C. D.
Yêu cầu bài toán là: Trục căn thức ở mẫu. Chỉ ra một câu sai trong các câu sau:
A. B.
C. D.
Rút gọn: A = , ta được:
A. 2 B. 1 C. D. Tất cả đều sai.
Phương trình có nghiệm là một trong các kết quả sau:
A. 0 B. 6 C. 9 D. 36
Giá trị của biểu thức sau khi thu gọn là:
A. 3 B. 6 C. D. -
Giá trị của biểu thức bằng:
A. 0,5 B. 1 C. - 4 D. 4
Nếu thì x bằng:
A. 1 B. 3 C. 9 D. 81
Thu gọn biểu thức: A = . Ta được:
A. - 2 B. 2 - C. 2 - 1 D. - 1
Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. - 2 D. 1
Thu gọn biểu thức: A = . Ta được:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. 2 C. 2 D. 0,5
Nếu thì x bằng:
A. x = -1 hay x = -3 B. x = -1 C. x = -3 D. Kết quả khác
Ngu dốt không đáng thẹn bằng thiếu ý chí học hỏi.
B. FRANKLIN
File đính kèm:
- Trac nghiem Dai so 9 Chuong I(1).doc