43. Cho các đoạn thẳng có độ dài là: AB= 3,5cm ; CD= 2cm; EF= 21cm; BC= 0,5cm; DE= 6cm;
FK= 3cm. Cặp tỉ số đoạn thẳng nào cho sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. AB: BC và DE: CD B. AB:BC và EF: FK
B. DE : CD và DE : FE D. FK: CD và AB : CD
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
Kết quả nào sau đây đúng?
A.N B. – 5 N C. – 2 Q D. Z
2. Kết quả nào sau đây là sai?
A. 0 Q B. Q C. -5 Q D. 8 Q
3. Các so sánh nào sau đây là đúng?
A. - B. C. – 0,73 > D. Ba kết quả trước đều sai.
4. Các so sánh nào sau đây là sai?
A. – 100 > 0,1 B. - C. D. -
5. Cho hai số nguyên a, b với b> 0. Các kết quả nào sau đây là sai?
A. Nếu a >0 thì > 0 B. Nếu a <0 thì < 0
C. Nếu a =0 thì > 0 D. Nếu a=0 thì = 0
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
6. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. + = B. + = -
C. + = D. +=
7. Các kết quả nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
8. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
9. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
10. Cho x + thì giá trị của x là:
A. B. - C. - D. Một kết quả khác
11. Cho thì x có giá trị là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
12. Cho - thì x có giá trị là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
13. Cho thì x có giá trị là:
A. B. C. -1 D. Một kết quả khác
14. Cho thì x có giá trị là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
15. Giá trị của biểu thức S = là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
16. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
17. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
18. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
19. Các kết quả nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
20. Giá trị của P = là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
21. Giá trị của S = là:
A. B. C. -1 D. Một kết quả khác
22. Giá trị của Q = là:
A. 5 B. C. D. Một kết quả khác
23. Giá trị của T = là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ
24. Kết quả nào sau đây sai?
A. = 0 thì x =0 B. = thì x =
C. = 1,35 thì x = 1,35 D. = 0,42 thì x = 0,42
25. Kết quả nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
26. Kết quả nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
27. Cho x. = 0. Kết quả nào sau đây đúng?
A. x = 2 B. x =1 C. x = 0 D. Một kết quả khác
28. Cho x + = 0. Kết quả nào sau đây sai?
A. B. x 0 D. Một kết quả khác
29. Kết quả nào sau đây đúng?
A. 3,12 – 2,583 = 5,603 B. – 1,15 – 3,46 = 4,61
C. – 3,42 + 5,26 = - 1, 48 D. Các kết quả đều sai
30. Nếu thì:
A. B. C. D. Một kết quả khác
31. Nếu thì giá trị của x là:
A. 5 B. 2,2 C. – 5 D. 5 hoặc 2,2
32. Giá trị biểu thức P = [(- 3,2). 0,2 + (- 6,3). 0,2]: [(- 0,7).0,4 – (0,3).0,4] là:
A. 4,75 B. – 4, 75 C. 0,475 D. Một kết quả khác
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
33. Kết quả nào sau đây đúng?
(20)1 = 2 B. (20)1 = 1 C. (20)-1 = 2 D. Cả A,B, C đều sai
34. Kết quả nào sau đây sai?
A. 3 -2 3 2 D. 3 -2 = (32) -1
35. Số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức là:
A. x =2 B. x = - 2 C. x = 4 D. x = 16
36. Giá trị của biểu thức P = là:
A. – 2 3 B. – 3 4. 2 3 C. 2 3 D. (- 2) 3
37. Cho thì giá trị của x là:
A. B. C. 9 D. Một kết quả khác
38. Cho thì giá trị của x là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
39. Giá trị biểu thức S = là:
A. 1 B. 36 C. 6 D. Một kết quả khác
40. Với thì giá trị của m là:
A. 3 B. C. – 3 D. Một kết quả khác
41. Kết quả nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. Các kết quả đều sai
TỈ LỆ THỨC
42. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. B. 2,5%: 0,5% và 15: 3
C. D. 0,45: 0,3 và – 3 : 2
43. Cho các đoạn thẳng có độ dài là: AB= 3,5cm ; CD= 2cm; EF= 21cm; BC= 0,5cm; DE= 6cm;
FK= 3cm. Cặp tỉ số đoạn thẳng nào cho sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
AB: BC và DE: CD B. AB:BC và EF: FK
DE : CD và DE : FE D. FK: CD và AB : CD
44. Có bao nhiêu tỉ lệ thức mới được thành lập từ kết quả câu 43?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
45. Cho tỉ lệ thức . Đâu là tỉ lệ thức đúng?
A. B.
C. D.
46. Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB + CD = 8cm. Đáp số nào sau đây là đúng?
A. AB = 1cm, CD = 7cm B. AB = 3cm, CD = 5cm
C. AB = 4cm, CD = 4cm D. AB = 2cm, CD = 6cm
47. Cho tam giác ABC biết tỉ số giữa các cạnh và hiệu BC – AB = 4cm. Độ dài của các cạnh là:
A. AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm
B. AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm
C. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 4cm
D. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 6cm
48. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. 0,25 : 0,5 và 14,3 : 28,6 B. 4,73: 2,3 và 8,12: 4,25
C. 11,5: 4,6 và 8, 12: 4,31 D. 2:3 và 7,8 :21,2
49. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b = c.d với a, b, c, d khác 0?
A. 1
File đính kèm:
- cac cau trac nghiem dai so 7.doc