Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 8

 

 

1

 

Câu 1: kết quả phép tính -5x3( 2x2+3x-5) là:

A. 10x5-15x4+25x3

B. -10x5-15x4+25x3

C. -10x5-15x4-25x3

D. 10x5+15x4+25x3

 

Câu 2: kết quả phép tính là:

A. -16x4y2-2xy3-32xy3z

B . 16x4y2-2xy3-32xy3z

C. -16x4y2+2xy3-32xy3z

D. -16x4y2-2xy3+32xy3z

 

Câu 3 kết quả phép tính (5x2-4x)(x-2) là

A. 5x3+14x2+8x

B. 5x3-14x2-8x

C. 5x3-14x2+8x

D. x3+14x2+8x

 

doc15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2676 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Nhân đa thức với đa thức Câu 1: kết quả phép tính -5x3( 2x2+3x-5) là: A. 10x5-15x4+25x3 B. -10x5-15x4+25x3 C. -10x5-15x4-25x3 D. 10x5+15x4+25x3 Câu 2: kết quả phép tính là: A. -16x4y2-2xy3-32xy3z B . 16x4y2-2xy3-32xy3z C. -16x4y2+2xy3-32xy3z D. -16x4y2-2xy3+32xy3z Câu 3 kết quả phép tính (5x2-4x)(x-2) là A. 5x3+14x2+8x B. 5x3-14x2-8x C. 5x3-14x2+8x D. x3+14x2+8x Câu 4 kết quả phép tính (x2-2xy+y2)(x-y) A. x3+3x2y+3xy2-y3 B. x3-3x2y+3xy2-y3 C. x3+3x2y+3xy2+y3 D. x3-3x2y-3xy2-y3 Câu 5 kết quả phép tính (x+y+z)(x+y+z) là: A. x2+y2+z2+2xy-2yz+2zx B .x2+y2+z2+2xy+2yz-2zx C .x2+y2+z2-2xy+2yz+2zx D .x2+y2+z2-2xy-2yz-2zx Câu 6 giá trị của Q=y(xy-y+1)-x(y2-x+2) tại x=2, y=3 là: A. 6 B. 12 C.-12 D. một kết quả khác Câu 7 kết quả phép tính (2x+y)(4x2-2xy+y2) là: A. 2x3-y3 B. 2x3+y3 C. 8x3-y3 D. 8x3+y3 Câu 8 kết quả phép tính (2x-3)(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là: A. 0 B. 40x C.-40x D. Một kết quả khác Câu 9 đẳng thức nào sau đây là đúng A. (x2-xy+y2)(x+y)=x3-y3 B. (x2-xy+y2)(x-y)=x3-y3 C. (x2-xy+y2)(x+y)=x3+y3 D. (x2+xy+y2)(x+y)=x3+y3 Câu 10 Tập nghiệm của PT 2x3(x+3)+5x2(1-x2)-3x(2x2-x3+x)=2 là: A. x=1 B. x=-1 C. x= D. một kết quả khác Câu 11 Giá trị thoả mãn 2x2+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) là: A. B. C. D. Câu 12 kết quả phép tính (x+y)(x3+xy2-yx2-y3) là: A. x4+y4 B. x4-y4 C. x4+y4 D. x3-y3 Câu13 Tích của đơn thức -2x2 và -5x2+3x-1 là A . 10x4 -6x3 +2x2 ; B -10x4+6x3 -2x2 ; C . 10x4 +6x3 -2x2 D. kết quả khác Câu 14. Tích (x2-3x +1 ) ( x-1 ) là A. x3+4x2 -4x -1 ; B . x3 -4x2+4x -1 ; C. x3 -4x2-4x -1 D. kết quả khác Câu 15 Tích (x-1 ) (x +1 ) (x +2 ) là A . x3-2x2 - x -2 ; B . x3 -2x2+x -2 ; C. x3+2x2 -x -2 ; D. kết quả khác Những hằng đẳng thức Câu 1 biểu thức rút gọn của P=(x+y)2+(x-y)2+2(x+y)(x-y) là: A.0 B. 2x2 C. 4y2 D. 4x2 Câu 2 biểu thức rút gọn của Q=(x2+xy+y2)(x-y)+ (x2-xy+y2)(x+y) là: A. 0 B. 2x3 C. 2y3 D. 2xy Câu 3 giá trị của biểu thức x3-6x2+12x-8 tại x=0,9 là: A. 0 B. 1,331 C. 0,1331 D.-0,1331 Câu4 giá trị của biểu thức x3-9x2+27x-27 tại x= là: A. 0 B. 0,8 C. 800 D. một kết quả khác Câu 5 với mọi x, phát biẻu nào sau đây sai: A. x2-2x+3>0 B.-x2-6x-10<0 C. x2-x-100<0 D. x2-x+1>0 Câu 6 đẳng thức nào sau đây đúng: A.(x+y-z)2=x2+y2+z2+2xy-2yz-2zx B. (x+y-z)2=x2+y2+z2+2xy+2yz-2zx C. (x+y-z)2=x2+y2+z2+2xy-2yz+2zx D. (x+y-z)2=x2+y2+z2-2xy-2yz-2zx Câu 7 đẳng thức nào sau đây sai: A . a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b) B. a3-b3=(a-b)3-3ab(a-b) C. (-a)2+(-b)2=-(a+b)2 D.(-a-b)2=(a+b)2 Câu 8 . (1,5đ) Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng A B 1, (x –y) (x+y ) a , x2 +2x +1 2, (x +1 ) 2 b, 9x2 +6x +1 3, (3x -1 )2 c, 9x2 -6x +1 d, x2 –y2 e , y2 –x2 Câu 9 Trong các câu sau câu nào sai ? (2x -1)2 = (1 -2x)2 (x- 1 )3 =-(1 –x )3 ( x+1) 3 = x3 +3x2 +3x +1 4x2 -1 = (4x +1 ) (4x -1) Câu 10 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (x -1 ) 3 là A . x3+3x2 +3x +1 B . x3 -3x2+3x +1 C . x3-3x2+3x – 1 D. kết quả khác Câu 11 giá trị của biểu thức: (x-1)3-4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) tại x=-2 là: A. 30 B.-30 C.29 D.31 Câu 12 đa thức a2+b2+2a+2b+(a+1)(b+1)+2 được thu gọn là: A.(a+b+2)2 B. (a+b-2)2 C.(a-b+2)2 D.(a-b-2)2 Câu 13 giá trị nhỏ nhất của biểu thức :E= 4x2+4x+11 là: A. E=10 khi x=-0,5 B. E=-10 khi x=-0,5 C. E=9 khi x=-0,5 D. E=11 khi x=-0,5 Câu 14 giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức: (x+2)(x2-4x+4)-x(x2-4)=8 A. x=0 B. x= -2 C. x= 2 D. Một kết quả khác Câu 15 :Giá trị lớn nhất của biểu thức M=5-8x-x2 là: A. M=21 khi x=-4 B. M=-21 khi x=-4 C. M=21 mọi x D. một kết quả khác Câu 16: nếu a2+b2+c2=ab+bc+ca thì: A. a=b=-c B. a=-b=c C. -a=b=-c D. a=b=c Câu 17 cho biểu thức E=4x2+4x+2 khi đó: A. E>0 mọi x B. E mọi x C. E> 0 mọi x>0 D. một kết quả khác Câu 18 giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2-4x+5 là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 19 giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2+6x là: A.0 B.2 C.-3 D. Một kết quả khác Câu 20 giá trị lớn nhất của đa thức R=4x-x2 là: A.1 B.2 C.-4 D.4 Câu 21 giá trị lớn nhất của đa thức S=4x-2x2+1 là: A.3 B.-3 C.-4 D.4 Phân tích đa thức thành nhân tử Câu 1 trong các kết quả sau kết quả nào sai: A. 1-2y+y2=(y-1)2 B. (2x -1)2 = (1 -2x)2 C. (x- 1 )3 =(1 –x )3 D. ( x+1) 3 = x3 +3x2 +3x +1 Câu 2 đa thức x4-y4 được phân tích thành: A. (x2-y2)2 B. (x-y)(x+y)(x2+y2) C (x-y)(x+y)(x2-y2) D. (x+)(x+y)(x2+y2) Câu 3 đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thánh: A.(2x-3)(2x+3) B. (2x-3)2 C.-(2x-3)2 B. (2x+32 Câu 4 đa thức 4x2+1-4x-y2 được phân tích thành: A. (2x-y+1)(2x+y+1) B (2x-y-1)(2x+y-1) C. (2x-y+1)(2x+y-) D. (2x-y+1 )2 Câu 5 đa thức 5x2-4x+10xy-8y được phân tích thành: A.(5x-2y)(5x+y) B.(5x-4)(x-2y) C.(x+2y)(5x-4) D.(5x-2y)(5x+2y) Câu 6 giá trị nào của x tghoả mãn đẳng thức: 2x3-4x2-2x+4=0 là: 0;1 -1;1 1;2 -1;1;2 Câu 7 đa thức x3-9x2+27x-27 được phân tích thành: (x+3)3 (x-3)3 (x-9)3 (x+9)3 Câu 8 đa thức 2x(x-3)+(x-3) được phân tích thành: (x-3)(2x+1) (x+3)(2x+1) (x-3)(2x-1) (x+3)(2x-1) Câu 9 Kết quả phân tích đa thức 7xy2 – 28x thành nhân tử là: A: 7x(y-2)2 B: 7x (y+2)(y-2) C: 7x(y2 - 2) D:7x((y+2)2 Câu 10 Chọn câu sai trong các câu sau A: x3 – 4x2 +4x – 1= (x-1)(x2-3x+1) B: x3 – 3x2 +4x – 2= (x-1)(x2-2x+2) C: x3 – 4x2 +5x – 2= (x-1)2(x-2) D: x3 +3x2 -2 =(x+1)(x2 +2x -1) Câu 11: Phân tích đa thức x2 + 6x + 5 ta được A: (x+5)(x+1) B: (x+5)(x-1) C: (x-5)(x-1) D: (x-5)(x+1) Câu 12: Phân tích đa thức x3 + x2y –x2z – xyz ta được A: (x+z)(x+y) B: (x-z)(x+y) C: x(x-z)(x+y) D: xyz(x-z) Câu 13 đa thức x3-3x2y+3xy2-x+y-y3 được phân tích thành: (x-y)(x+y-1)(x-y-1) (x-y)(x-y+1)(x-y+1) (x+y)(x-y-1)(x-y+1) (x-y)(x+y-1)(x+y+1) Câu 14 đa thức x2+xy+xz-x-y-z được phân tích thành: (x+y+z)(x-1) (x+y+z)(y-1) (x+y+z)(z-1) (x+y+z)(x+1) Câu 15 đa thức x2-2xy+3xz+x-2y-3z được phân tích thành: (x-2y-3z)(x+1) (x-2y-3z)(x-1) (x-2y+3z)(x+1) (x-2y+3z)(x+1) Câu 16 đa thức x2-y2+2(x-y) phân tích thành: (x-y)(x+y+2) (x-y)(x+y-2) (x+y)(x+y+2) (x-y)(x-y+2) Câu 17 cho đẳng thức: 2x(x-3)+5(x-3) các giá trị giá trị nào thoả mãn 1 2 3 4 Câu 18 kết quả nào sau đay sai: (x+y)2-4=(x+y-2)(x+y+2) 25x2-9(x+y)2=(2y-3x)(8y+3x) xn+2-xny2=xn(x+y)(x-y) 4x2+8xy-3x-6y=(x-2y)(4x-3) Câu 19 kết quả nào sau đay đúng: x(x-y)+x-y=(x-y)(x+1) 3x-3y-x(y-x)=(y-x)(3-x) 6x2-6xy-12x+12y=6(x-y)(x-2) 2x2+2y2-x2z-y2z-2=(z-2)(x2y2-1) phép chia các đa thức Câu 1: Câu nào sau đây là sai A: (x+y)2 : (x+y) =(x+y) B: (x-1)3 : (x-1)2 = x -1 C: (x3 - 1):(x-1) = x2 + 1 D: (x4 – y4): (x2 + y2) = x2 – y2 Câu 2: Giá trị của biểu thức P= (- x4y3z2) : (- x4y3z2) tại x=1, y = -1, z=1 là A: 1 B: -1 C: 3 D: -3 Câu 3:Tìm giá trị số tự nhiên n để phép chia xn+2y3 : x5yn thực hiện được: A: n ≥ 3 B: n ≤ 3 C: n =3 D: không có giá trị n Câu 4: Tính (x3 +8y3) : (x+2y) ta được A: x2 + 4y2 B: x2 - 4y2 C: x2 + 2xy + 4y2 D: x2 - 2xy + 4y2 Câu 5: Tính: (-18x3y5 + 12x2y2 - 6xy3) : 6xy ta được A: 3x2y4 - 2xy + y2 B: -3x2y4 - 2xy - y2 C: -3x2y4 + 2xy - y2 D: Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Câu nào sau đây là sai A: (x4 + 8x2 +16) : (x2 + 4)= x2 + 4 B: (25-x2): (x+5) = 5-x C: (x3 + 1) : (x2 -x +1) = x-1 D: 9(x-2y)10: 3(3x-6y)=3(x-2y)9 Câu 7:Phép chia đa thức 6x2 +13x -5 cho đa thức 2x+5 có thương là A: -3x+1 B: 3x-1 C: 3x+1 D: -3x -1 Câu 8: Để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x+3 thì giá trị của a là A: 15 B: -15 C: 14 D: -14 Câu 9: Chia đa thức 2x3 - 5x2 +7x -3 cho đa thức 2x2 - x +3 được A: Thương là x- 2 dư là 2x +3 B: Thương là x- 2 dư là -2x +3 C: Thương là x+ 2 dư là 2x +3 D: Thương là x+ 2 dư là 2x -3 Câu 10 kết quả nào sau đây đúng: (x2-y2)5: (y2-x2)=(x+y)3 (x-y)7: (y-x)2=(x-y)5 (x2-y2)5: (y2-x2)=(x-y)3 (x-y)7: (y-x)2=-(x-y)5 Câu 11 đa thức x4-2x2y2+y4 chia cho đa thức y2-x2 có thương là: y2-x2 -y2-x2 -y2+x2 y2+x2 Câu 12 chia đa thức 27x3+1 cho đa thức 9x2-3x+1 có thương là: x-3 x+3 3x+1 3x-1 Câu 13 các số nguyên n thoả mãn: 2n2-3n+1 chia hết cho 2n+1 là: n=-1; n=-2 n=0,5; n=1 n=-1; n=-2; n=0; n=1 cả A,B,C đều đúng Câu 14 để đa thức x3-3x-a chia hết cho đa thức (x+1)2 thì a có giá trị là: a=1 a=2 a=-2 cả A,B,C đều sai Câu 15 đa thức dư trong phép chia x5-x+1 cho đa thức x3-x là: -1 2x-1 1 Cả A,B,C đều sai Phân thức đại số Câu 1: Mẫu thức của phân thức: khác 0 với giá trị của x là: A .x B . x C .x ; x D . một đáp số khác Câu 2: Chọn câu trả lời sai: A .= x + y B .= x – 1 C .= 1 – x D. = x Câu 3: Rút gọn phân thức ta được kết quả là A . B. C. D. Câu 4: các đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 5 phân thức rút gọn của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Mẫu thức chung của phân thức của và là: A/ 12x2y2z B/ 12x2yz C/ 24x2y2 D/ 24xy2z Câu 7 : Trong các kết quả sau kết quả nào đúng? Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Ban Lan, Huệ, Mai, Cúc tìm mẫu thức chung là: Lan: 2(x-1)(x+1) Mai: 2(x2-1) Huệ: 2(x-1)2 Cúc: x2-1 Câu 8: Nối từ cột A sang cột B để được phép tính đúng. A B a/ b/ c/ d/ 1/ 2/ 3/ 4/ Câu 9: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép cộng: là: A/ B/ C/ D/ Câu 10: Điền phân thức thích hợp vào ô trống để được phân thức đối của phân thức đã cho A/ B/ C/ D/ Câu 11: Trong các kết quả sau kết quả nào đúng kết quả nào sai? Kết quả của phép tính: là A/ B/ 6 C/ D/ chương 3 Câu 1: đáp án nào đúng: Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương Hai phương trình tương tương là hai phương trình có chung 1 nghiệm Hai phương trình có chung hai nghiẹm là hai PT tương đương Hai phương trình có chung 1 tập nghiệm là phương ttrình tương đương Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn x-1=0 x2+2 0x=0 Câu 3: Cho hai PT 1/ 3x+2=0 2/ (3x+2)(x+1)=0 khẳng định nào sau đây là đúng: với x thuộc N, hai PT 1 và 2 không tương đương với x thuộc Z hai PT 1 và2 không tương đương với x thuộc Q hai PT 1 và 2 không tương đương cả A,B,C đều sai Câu 4 :Xét các PT ẩn x sau: (1) x+1=0 (2) x+1-x=-x (3) x+1+ (4) x+1+ Trong các kết quả sau đây kết quả nào sai (1) (4) (1) (2) (2) (4) (1) (3) Câu 5: Xét các PT ẩn x sau (1) x+2=0 (2) (x+2)(x-1)=0 (3) 2x+4=0 (4) Chọn đáp án đúng (1) (4) (1) (2) (2) (4) (1) (3) Câu 6 :Chọn đáp đúng Nghiệm của PT: 4x+18=0 là: x=- x=-4,5 x=4,5 x= Câu 7: Nghiệm của PT : A. B. C. D. Câu 8 : Nghiệm của PT: 9-3x=0 là: x=3 x=-3 x=9 x=-9 Câu 9 :Nghiệm của PT : x= x= x= x= Câu 10: Nghiệm của PT: -16-8x=0 là: x=2 x=4 x=-4 x=-2 Câu 11: Nghiệm của PT : x= x= x= x= Câu 12: Nghiệm của PT : (x-1)(x-3)=0 là: x=1 và x=2 x=-1 và x=2 x=1 và x=-2 x=-1 và x=-2 Câu 13: Nghiệm của OPT : (2-x)(2x+6)=0 là: x=2 và x=3 x=-2 và x=-3 x=2 và x=-3 x=-2 và x=3 Câu 14: Nghiệm của PT: x2-9=0 là: x=3 x=9 x=-9 và x=9 x=3 và x=-3 Câu 15: Nghiệm của PT: x2-2x+1=0 là: x=1 x=-1 x=0 một kết quả khác Câu 16: Nghiệm của PT : x2+x+1=0 là: x=0 x=1 x=2 vô nghiệm Câu 17: Nghiệm của PT : x2-4x +3 =0 là: x=1 x=2 x=-1 và x=-3 x=1 và x=3 Câu 18: ĐKXĐ của PT: là: x x x kết quả khác Câu 19: ĐKXĐ của PT : y y y một kết quả khác Câu 20: ĐKXĐ của pt : là: t cả A,B,C đều đúng Câu 21: Cho tam giác ABC, biêt chu vi là 30 cm ; cạnh BC gấp hai lần cạnh AB và bằng 0,8 cạnh AC. tính các cạnh của tam giác ABC chọn x làm ẩn của cạnh AB, ĐK x>0, đơn vị cm: PT để gải bài toán tên là: x+2x+0,8x=30 x+2x+1,25x=30 x+2x+2,5x=0 một PT khác Câu 22: Trong một phép chia, biết thương là 7, số dư là 3. tổng của số bị chia và số chia là 75, tìm số bị chia và số chia Gọi số chia là x ĐK 0<x<75 PT lập được với bài toán trên là: 75x+x=7x+3 75-x=7x-3 75x-x=7x+3 một kết quả khác Câu23: Hãy lấy 5 lần tuổi của tôi sau 5 năm nữa trừ đi 5 lần tuổi của tôi cách đây 5 năm, lúc đó sẽ cho tuổi của tôi. Tính số tuổi hiện tại của tôi Gọi x là tuổi hiện tại, ĐK x nguyên dương PT được lập là: (5x+5)-(5x-5)=x 5(5x-5)-5(5x+5)=5 5(5x+5)-5(5x-5)=x một kết quả khác đề kiểm tra chương 3 Môn: Đại số Thời gian 45 phút I/ Phần trắc nghiệm(2,5đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghiệm của PT: x2-9=0 là: x=3 x=9 x=-9 và x=9 x=3 và x=-3 Câu 2: Nghiệm của PT: -16-8x=0 là: x=2 x=4 x=-4 x=-2 Câu 3: ĐKXĐ của PT: là: x x x kết quả khác Câu 4: Nghiệm của PT : x2+x+1=0 là: x=0 x=1 x=2 vô nghiệm Câu 5: Đáp án nào đúng: Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương Hai phương trình tương đương là hai phương trình có chung 1 nghiệm Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai PT tương đương Hai phương trình có chung nhiều nghiệm là phương trình tương đương II/ Phần tự luận(7,5) Câu 1(5,5đ): Giải các phương trình sau a/ 3x+1=7x-11 b / x2(x-3)=4(x-3) c/ Câu 2(2đ): Lúc 7 giờ sáng, một chiếc canô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36 km, rồi ngay lập tức quay về và đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h

File đính kèm:

  • doctrac nghiem Dai 8.doc