Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Hiđrocacbon

1/. Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ là :

 A. Hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ

 C. Các hợp chất của cacbon D. CO, CO2, muối caacbonat.

2/. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành :

 A. 2 loại lớn B. 3 loại lớn C. 4 loại lớn D. 5 loại lớn.

3/. Công thức cho biết tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử là :

 A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm

 C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử.

4/. 0,88 gam hơi hợp chất hữu cơ (A) chiếm thể tích 224 ml (đktc). Khối lượng phân tử (A) là :

 A. 224 đvC B. 44 đvC C. 880 đvC D. 88 d9vC.

5/. Hợp chất hữu cơ (B) có 85,8% C ; 14,2% H ; dB/H2=28. Công thức phân tử của (B) là :

 A. C4H4 B. C4H6 C. C4H8 D. C4H10

6/. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ :

 A. C2H6O2 B. CH3O C. CH3CH2OH D. (CH3O)n

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI CHƯƠNG III 1/. Đối tượng nghiên cứu của hóa học hữu cơ là : A. Hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ C. Các hợp chất của cacbon D. CO, CO2, muối caacbonat. 2/. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành : A. 2 loại lớn B. 3 loại lớn C. 4 loại lớn D. 5 loại lớn. 3/. Công thức cho biết tỉ lệ về số lượng các nguyên tử trong phân tử là : A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm C. Công thức đơn giản nhất D. Công thức phân tử. 4/. 0,88 gam hơi hợp chất hữu cơ (A) chiếm thể tích 224 ml (đktc). Khối lượng phân tử (A) là : A. 224 đvC B. 44 đvC C. 880 đvC D. 88 d9vC. 5/. Hợp chất hữu cơ (B) có 85,8% C ; 14,2% H ; dB/H2=28. Công thức phân tử của (B) là : A. C4H4 B. C4H6 C. C4H8 D. C4H10 6/. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ : A. C2H6O2 B. CH3O C. CH3CH2OH D. (CH3O)n 7/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10 có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 8/. Đốt cháy 10g hợp chất hữu cơ (C) được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. dC/kk=2,69. Công thức phân tử (C) là : A. C2H8O2 B. C5H12 C. C6H6 D. C6H12O6 9/. Đồng phân là hiện tượng các chất : A. có cùng cấu tạo và tính chất nhưng khác nhau về 1 hay nhiều nhóm CH2. B. có cùng công thức phân tử nhưng khác về cấu tạo và tính chất. C. có cùng công thức cấu tạo và công thức phân tử khác nhau về tính chất. D. có cùng công thức phân tử và tính chất nhưng khác nhau về cấu tạo. 10/. Đồng đẳng là hiện tượng các chất : A. có cùng cấu tạo và tính chất nhưng khác nhau về 1 hay nhiều nhóm CH2. B. có cùng công thức phân tử nhưng khác về cấu tạo và tính chất. C. có cùng công thức cấu tạo và công thức phân tử khác nhau về tính chất. D. có cùng công thức phân tử và tính chất nhưng khác nhau về cấu tạo. 11/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H12 có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 12/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 13/. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H9Cl có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14/. Dãy đồng đẳng của CH4 có công thức chung là : A. CnH2n-6 B. CnH2n-2 C.CnH2n D. CnH2n+2 15/. Dãy đồng đẳng của C2H4 có công thức chung là : A. CnH2n-6 B. CnH2n-2 C.CnH2n D. CnH2n+2 16/. Dãy đồng đẳng của C2H2 có công thức chung là : A. CnH2n-6 B. CnH2n-2 C.CnH2n D. CnH2n+2 17/. Liên kết ba là liên kết gồm : A. 3 liên kết s B. 2 liên kết s và 1 liên kết p C. 1 liên kết s và 2 liên kết p D. 3 liên kết p 18/. Hiđrocacbon được chia thành : A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 19/. Liên kết đôi là liên kết gồm : A. 2 liên kết s bền B. 1 liên kết s bền và 1 liên kết p kém bền C. 1 liên kết s kém bền và 1 liên kết p bền D. 2 liên kết p kém bền 20/. Liên kết đơn là liên kết có : A. 1 liên kết s bền B. 1 liên kết p kém bền C. 1 liên kết s kém bền D. 2 liên kết p bền 21/. Công thức tổng quát cho ta biết : A. Thành phần định tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử 22/. Công thức thực nghiệm cho ta biết : A. Thành phần định tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử 23/. Công thức phân tử cho ta biết : A. Thành phần định tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử 24/. Công thức cấu tạo cho ta biết : A. Thành phần định tính nguyên tố B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Tỉ lệ về số lượng các nguyên tử D. Thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử 25/. Đốt cháy 0,9g hợp chất hữu cơ (D) được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. dD/H2=90. Công thức phân tử (D) là : A. C2H8O2 B. C5H12 C. C6H6 D. C6H12O6 26/. Trong các chất sau : CH3CH2CH3 (1) ; CH3CH2CH2Cl (2) ; CH3CH2CH2CH3 (3) ; CH3CHClCH3 (4). Chất nào là đồng đẳng của nhau : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) 27/. Trong các chất sau : CH3CH2CH3 (1) ; CH3CH2CH2Cl (2) ; CH3CH2CH2CH3 (3) ; CH3CHClCH3 (4). Chất nào là đồng phân của nhau : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) 28/. Hợp chất hữu cơ (B) có 54,5% C ; 9,1% H ; 36,4% O. dB/H2=44. Công thức phân tử của (B) là : A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C4H8O D. C4H10O2 29/. Trong các chất sau : CH3CH2CH3 (1) ; CH3CH2CH2Br (2) ; CH3CH2CH2CH3 (3) ; CH3CHBrCH3 (4). Chất nào là đồng đẳng của nhau : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) 30/. Trong các chất sau : CH3CH2CH3 (1) ; CH3CH2CH2Br (2) ; CH3CHBrCH3 (3) ; CH3CH2CH2CH3 (4). Chất nào là đồng đẳng của nhau : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) 31/. Đốt cháy 0,72g hợp chất hữu cơ (D) được 2,2g CO2 và 1,08g H2O. dD/O2=2,25 công thức phân tử (D) là : A. C2H8O2 B. C5H12 C. C4H8O D. C6H12O6 32/. Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) được %C=84,21 ; %H=15,79. dD/O2=2,25 công thức phân tử (D) là : A. C2H8O2 B. C5H12 C. C4H8O D. C6H12O6 CÂU HỎI CHƯƠNG IV 1/. Điều kiện để ankan có đồng phân về mạch cacbon là : A. Từ C1 trở lên B. Từ C2 trở lên C. Từ C3 trở lên D. Từ C4 trở lên 2/. Ankan (hay parafin) là : A. Những hiđrocacbon no có mạch vòng. B. Những hiđrocacbon no không có mạch vòng. C. Những hiđrocacbon không no có mạch vòng. D. Những hiđrocacbon không no không có mạch vòng. 3/. Xicloankan là : A. Những hiđrocacbon no có mạch vòng. B. Những hiđrocacbon no không có mạch vòng. C. Những hiđrocacbon không no có mạch vòng. D. Những hiđrocacbon không no không có mạch vòng. 4/. Hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 có tên là : CH3 – CH – CH2 – CH3 CH3 A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan 5/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là : CH3 CH3 – C – CH3 CH3 A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan 6/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là : CH3 – CH – CH2 – CH3 CH3 A. Pentan B. n - Pentan C. iso - Pentan D. neo – Pentan 7/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là : A. n - Pentan B. 2 - Metylbutan C. iso - Pentan D. B, C đều đúng CH3 CH3 – C – CH3 CH3 8/. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là : A. 2,2-đimetylpropan B. n - Pentan C. neo - Pentan D. A,C đều đúng CH3 CH3 – C – CH2 – CH3 CH3 9/. Hợp chất iso – hexan có công thức cấu tạo là : CH3 – CH – CH2 –CH2 – CH3 CH3 CH3 – CH – CH – CH3 CH3 CH3 A. B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2 – CH2 – CH3 C. D. CH3 CH3 – C – CH2 – CH3 CH3 10/. Hợp chất 2,3 – đimetylbutan có công thức cấu tạo là : CH3 – CH – CH2 –CH2 – CH3 CH3 CH3 – CH – CH – CH3 CH3 CH3 A. B. CH3 – CH2 – CH2 –CH2 – CH2 – CH3 C. D. CH3 CH3 – C – CH2 – CH3 CH3 11/. Hợp chất 3 – metylpentan có công thức cấu tạo là : CH3 – CH – CH2 –CH2 – CH3 CH3 CH3 – CH – CH – CH3 CH3 CH3 A. B. CH3 – CH2 – CH –CH2 – CH3 CH3 C. D. 12/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH4 + Cl2 (1:1) à là : A. CH3Cl + HCl B. CH2Cl2 + HCl C. CHCl3 + HCl D. CCl4 + HCl 13/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH4 + Cl2 (1:2) à là : A. CH3Cl + HCl B. CH2Cl2 + HCl C. CHCl3 + HCl D. CCl4 + HCl 14/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH4 + Cl2 (1:3) à là : A. CH3Cl + HCl B. CH2Cl2 + HCl C. CHCl3 + HCl D. CCl4 + HCl 15/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH4 + Cl2 (1:4) à là : A. CH3Cl + HCl B. CH2Cl2 + HCl C. CHCl3 + HCl D. CCl4 + HCl 16/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH3 – CH2 – CH3 + Cl2 à là : A. CH3 – CH2 – CH2Cl + HCl B. CH3 – CHCl – CH3 + HCl C. CH3 – CHCl – CH2Cl + HCl D. Cả A và B 17/. Sản phẩm tạo thành của phản ứng CH3 – CH2 – CH2 – CH3 + Cl2 à là : A. CH3 – CH2 – CH2 – CH2Cl + HCl B. CH3 – CHCl – CH2 – CH3 + HCl C. CH3 – CHCl – CHCl – CH3 + HCl D. Cả A và B 18/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng tách hiđro tạo ra 2 sản phẩm : A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 D. Cả B và C 19/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng crackinh tạo ra 2 sản phẩm : A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 D. Cả B và C 20/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng crackinh chỉ tạo ra 1 sản phẩm : A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 D. Cả A và B 21/. Chất nào sau đây khi xảy ra phản ứng tách hiđro chỉ tạo ra 1 sản phẩm : A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH3 D. Cả A và B 22/. Khi crackinh n – butan thu được sản phẩm là : A. CH3 – CH = CH2 + CH4 B. CH3 – CH2 – CH3 + CH4 C. CH3 – CH3 + CH2 = CH2 D. Cả A và C 23/. Khi crackinh n –propan thu được sản phẩm là : A. CH2 = CH2 + CH4 B. CH3 – CH3 + CH4 C. CH3 – CH3 + CH2 D. Cả A và B 24/. Khi đốt cháy ankan hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có : A. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 B. Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 C. Số mol H2O bằng số mol CO2 D. Tùy trường hợp. 25/. Khi đốt cháy xicloankan hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có : A. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 B. Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 C. Số mol H2O bằng số mol CO2 D. Tùy trường hợp. 26/. Khi cho xiclopropan + Br2 sản phẩm thu được là : A. CH3 – CH2 – CH2Br + HBr B. BrCH2 – CH2 – CH2Br CH2 – CH2 CH2 CH2 CH2 – CH2 C. BrCH2 – CHBr – CH2Br D. Cả 3 sản phẩm trên 27/. Phản ứng + Cl2 à sản phẩm thu được là : CH2 – CH2 CH2 CHCl CH2 – CH2 A. + HCl B. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2Cl + HCl C. ClCH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2Cl D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CHCl – CH3 + HCl 28/. Những ankan nào là những chất khí : A. Từ C1 đến C4 B. Từ C5 đến C17 C. Từ C18 trở lên D. Tất cả các ankan. 29/. Những ankan nào là những chất lỏng : A. Từ C1 đến C4 B. Từ C5 đến C17 C. Từ C18 trở lên D. Tất cả các ankan. 30/. Những ankan nào là những chất rắn : A. Từ C1 đến C4 B. Từ C5 đến C17 C. Từ C18 trở lên D. Tất cả các ankan. 31/. Xác định công thức phân tử của ankan. Biết tỉ khối của nó đối với hiđro là 36. A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14. 32/. Xác định công thức phân tử của ankan. Biết nó có công thức đơn giản nhất là C2H5. A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14. 33/. Xác định công thức phân tử của ankan. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14. 34/. Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là : A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng oxi hóa. 35/. Công thức chung của xicloankan là : A. CnH2n-6 B. CnH2n-2 C.CnH2n D. CnH2n+2 * Xicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 3 : 36/. Công thức phân tử của A là : A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12. 37/. A có số đồng đẳng đứng trước là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CH2 – CH – CH3 CH2 CH2 – CH2 CH2 – CH2 CH2 CH2 CH2 – CH2 38/. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng (1:1) chỉ cho một dẫn xuất monoclo. Công thức cấu tạo của A là : CH3 – CH – CH – CH3 CH – CH3 CH3 – CH – CH – CH3 CH2 – CH2 A. B. C. D. 39/. Công thức phân tử của ankan chứa 12H là : A. C4H12 B. C5H12 C. C6H12 D. C7H12 40/. Công thức phân tử của ankan chứa 12C là : A. C12H18 B. C12H22 C. C12H24 D. C12H26 * Ankan B có tỉ khối hơi đối với không khí là 2,49 : 41/. Công thức phân tử của B là : A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14. 42/. B có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CH3 CH3 – C – CH3 CH3 43/. B tác dụng với clo ngoài ánh sáng (1:1) chỉ cho một dẫn xuất monoclo. Công thức cấu tạo của B là : A. B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH3 D. CH4 44/. Ankan có ứng dụng là : A. Các nhiên liệu khác nhau B. Điều chế các chất sinh hàn và các HCHC khác C. Dùng làm dung môi và dầu bôi trơn máy D. Tất cả đều đúng 45/. Hiđrocacbon là : A. Loại HCHC đơn giản nhất, chỉ gồm C và H B. Loại hợp chất chỉ có liên kết đơn C. Loại hợp chất có liên kết bội C. Loại hợp chất có vòng benzen 46/. Hiđrocacbon no là : A. Hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết đôi B. Hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết ba C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn D. Hiđrocacbon mà trong phân tử có vòng benzen 47/. Đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được 18 lít CO2 và 20 lít H2O. Công thức phân tử của ankan là : A. C18H38 B. C20H42 C. C9H20 D. C10H22 48/. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan 2 lít CO2 . Công thức phân tử của ankan là : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 49/. Đốt cháy hoàn toàn 15 lít ankan thì thu được 85 lít H2O. Công thức phân tử của ankan là : A. C18H38 B. C20H42 C. C9H20 D. C10H22 50/. Đốt cháy hoàn toàn 16 lít xicloankan thì thu được 96 lít CO2. Công thức phân tử của xicloankan là : A. C16H32 B. C48H96 C. C5H10 D. C6H12 CÂU HỎI CHƯƠNG V 1/. Anken (hay olefin) là : A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết đôi C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no có 1 liên kết đôi 2/. Ankađien (hay điolefin) là : A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no có 2 liên kết đôi 3/. Ankin là : A. Những hiđrocacbon no mạch hở. B. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 2 liên kết đôi C. Những hiđrocacbon không no mạch hở. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba 4/. Cao su thiên nhiên là : A. Một loại hiđrocacbon no mạch hở. B. Một loại hiđrocacbon không no đơn phân tử C. Một loại hiđrocacbon không no mạch hở. D. Một loại hiđrocacbon không no cao phân tử 5/. Dãy đồng đẳng của etilen có công thức tổng quát là : A. CnH2n+2 (n ³ 1) B. CnH2n (n ³ 2) C. CnH2n (n ³ 3) D. CnH2n-2 (n ³ 3) 6/. Ankađien có công thức tổng quát là : A. CnH2n+2 (n ³ 1) B. CnH2n (n ³ 2) C. CnH2n (n ³ 3) D. CnH2n-2 (n ³ 3) 7/. Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức tổng quát là : A. CnH2n (n ³ 2) B. CnH2n (n ³ 3) C. CnH2n-2 (n ³ 3) D. CnH2n-2 (n ³ 2) 8/. Anken C4H8 có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9/. Anken C5H10 có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 10/. Ankin C4H6 có số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 11/. Ankin C5H8 có số đồng phân là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12/. Hợp chất có công thức CH3 – CH2 – CH = CH – CH3 có tên là : A. Penten-1 B. Penten-2 C. Penten-3 D. Pentin-3 13/. Hợp chất có công thức CH3 – CH2 – CH2 – CH = CH2 có tên là : CH3 – CH – CH = CH2 CH3 A. Penten-1 B. Penten-2 C. Penten-3 D. Pentin-1 14/. Hợp chất có công thức có tên là : CH3 – CH2 – C = CH2 CH3 A. 3-metylpenten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-3 D. 2-metylbuten-1 15/. Hợp chất có công thức có tên là : CH3 – CH = C – CH3 CH3 A. 2-metylpenten-1 B. 3-metylbuten-3 C. 2-metylbuten-3 D. 2-metylbuten-1 16/. Hợp chất có công thức có tên là : A. 2-metylpenten-2 B. 3-metylbuten-2 C. 2-metylbuten-2 D. 2-metylbuten-1 CH3 – CH2 – CH2 – C = CH2 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 17/. Hợp chất 2-metylpenten-1 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – CH – CH2 – CH = CH2 CH3 C. D. CH3 – CH2 – CH2 – C = CH2 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 18/. Hợp chất 3-metylpenten-1 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – CH – CH2 – CH = CH2 CH3 C. D. CH3 – CH2 – CH2 – C = CH2 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 19/. Hợp chất 4-metylpenten-1 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – CH – CH2 – CH = CH2 CH3 C. D. CH3 – CH = CH – CH – CH3 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 20/. Hợp chất 3-metylpenten-2 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – C = CH – CH2 – CH3 CH3 C. D. CH3 – CH = CH – CH – CH3 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 21/. Hợp chất 2-metylpenten-2 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – C = CH – CH2 – CH3 CH3 C. D. CH3 – CH = CH – CH – CH3 CH3 CH3 – CH2 – C = CH – CH3 CH3 22/. Hợp chất 4-metylpenten-2 có công thức cấu tạo là : A. B. CH3 – CH2 – CH – CH = CH2 CH3 CH3 – C = CH – CH2 – CH3 CH3 C. D. 23/. Hợp chất có công thức CH3 – CH2 – C º C – CH3 có tên là : A. Pentin-1 B. Pentin-2 C. Pentin-3 D. Penten-2 24/. Hợp chất có công thức CH3 – CH2 – CH2 – C º CH có tên là : CH3 – CH – C º CH CH3 A. Pentin-1 B. Pentin-2 C. Pentin-3 D. Penten-1 25/. Hợp chất có công thức có tên là : CH3 – CH2 – CH – C º CH CH3 A. 3-metylpentin-1 B. 3-metylbutin-1 C. 2-metylbutin-3 D. 2-metylbutin-1 26/. Hợp chất có công thức có tên là : CH º C – CH2 – CH – CH3 CH3 A. 2-metylpentin-1 B. 3-metylpentin-1 C. 3-metylpentin-4 D. 3-metylpentin-2 27/. Hợp chất có công thức có tên là : A. 2-metylpentin-1 B. 4-metylpentin-1 C. 4-metylpentin-4 D. 2-metylpentin-4 28/. Trong các anken sau, anken nào có đồng phân hình học : CH3 – CH = C – CH3 CH3 A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH2 = CH – CH2 – CH3 C. CH3 – CH = CH – CH3 D. 29/. Trong các anken sau, anken nào có đồng phân hình học : CH3 – CH = CH – CH – CH3 CH3 A. CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3 B. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 C. D. Cả anken B và C. 30/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH2 + à CH3 – CH3 . Chất trong dấu () là : A. Ni,to B. Pt,to C. H2 D. Tất cả đều sai 31/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH2 + Br2 à . Sản phẩm tạo thành là : A. CH2Br=CH2Br B. CH2Br2=CH2 C. CH2Br2 – CH2 D. CH2Br – CH2Br 32/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH2 + HCl à . Sản phẩm tạo thành là : A. CH3=CH2Cl B. CH2Cl – CH3 C. CH3Cl – CH2 D. CH3Cl = CH2 33/. Trùng hợp etilen, ta thu được sản phẩm là : A. (-CH2 – CH2 -) B. (-CH2 – CH2 -)n C. (-CH2 = CH2 -) D. (-CH2 = CH2 -)n 34/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH2 + à CH3 – CH2OH . Chất trong dấu () là : A. H2O B. H2SO4 (đđ) C. NaOH D. Tất cả đều sai 35/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH – CH3 + Br2 à . Sản phẩm tạo thành là : A. CH2Br=CHBr–CH3 B. CH2Br–CHBr–CH3 C. CH2Br–CH2–CH3Br D. CH2–CHBr–CH3Br 36/. Phương trình phản ứng sau : CH2 = CH – CH3 + HCl à . Sản phẩm tạo thành là : A. CH2=CHCl–CH3 B. CH2Cl–CH2–CH3 C. CH3–CHCl–CH3 D. Cả B, C (-CH2 = CH -)n CH3 (-CH2 – CH -)n CH3 37/. Trùng hợp CH2 = CH – CH3, ta thu được sản phẩm là : A. (-CH2–CH–CH3-)n B. C. D. (-CH2=CH–CH3-)n 38/. Khi đốt cháy anken hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có : A. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 B. Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 C. Số mol H2O bằng số mol CO2 D. Tùy trường hợp. 39/. Khi đốt cháy ankin hoàn toàn bằng oxi, sản phẩm thu được có : A. Số mol H2O lớn hơn số mol CO2 B. Số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 C. Số mol H2O bằng số mol CO2 D. Tùy trường hợp. 40/. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 chất khí : axetilen và metan là : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch có chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả 3 dung dịch trên 41/. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 chất khí : etilen và metan là : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch có chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C đều được. 42/. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 chất khí : etilen và axetilen là : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch có chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C đều được. 43/. Thuốc thử dùng để nhận biết 2 chất khí : butin-1 và butin-2 là : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch có chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C đều được. 44/. Khi cho propin phản ứng với H2 (xúc tác Pd), thì thu được sản phẩm là : A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH º C – CH3 C. CH2 = CH – CH3 D. Cả A và C 45/. Khi cho propin phản ứng với H2 (xúc tác Ni), thì thu được sản phẩm là : A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH º C – CH3 C. CH2 = CH – CH3 D. Cả A và C 46/. Khi cho propin phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, thu được sản phẩm là : A. CH3 – CHCl – CH3 B. CH2 = CCl – CH3 C. CHCl = CH – CH3 D. Cả B và C 47/. Khi cho propin phản ứng với Ag2O/NH3 , thu được sản phẩm là : A. CAg º C – CH3 B. CAg º C – CH2Ag C. CAg º C – CHAg2 D. Cag º C – CAg3 48/. Để làm sạch khí metan có lẫn khí etilen và axetilen ta dùng chất nào sau đây : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng 49/. Để làm sạch khí metan có lẫn khí etilen ta dùng chất nào sau đây : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C 50/. Để làm sạch khí metan có lẫn khí axetilen ta dùng chất nào sau đây : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C 51/. Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen ta dùng chất nào sau đây : A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch chứa Ag2O/NH3 C. Dung dịch KMnO4 D. Cả A và C 52/. Để điều chế axetilen trong công nghiệp ta có thể làm cách nào sau đây : A. Thủy phân CaC2 B. Nhiệt phân metan C. Tách H2 của etan hoặc etilen D. Tất cả đều đúng 53/. Buteđien-1,3 được điều chế từ chất nào sau đây : A. C2H5OH B. n – butan C. isopentan D. Cả A và B đều được. 54/. Isopren được điều chế từ chất nào sau đây : A. C2H5OH B. n – butan C. isopentan D. Cả A và B đều được. 55/. Sơ đồ để điều chế cao su buna là : A. C2H5OH à cao su buna B. C2H5OH à butađien-1,3 à cao su buna C. n-butan à butađien-1,3 à cao su buna D. Cả B và C đều được. 56/. Sơ đồ để điều chế cao su isopren là : A. C2H5OH à cao su isopren B. C2H5OH à isopren à cao su isopren C. isopentan à isopren à cao su isopren D. Cả B và C đều được. 57/. Sơ đồ để điều chế nhựa P.E từ axetilen là : A. CH º CH à CH2 = CH2 à nhựa P.E B. CH º CH à nhựa P.E C. CH º CH à CH3 – CH3 à nhựa P.E D. Tất cả đều đúng 58/. Sơ đồ để điều chế nhựa P.E từ rượu etilic là : A. C2H5OH à CH2 = CH2 à nhựa P.E B. C2H5OH à CH º CH à nhựa P.E C. C2H5OH à CH3 – CH3 à nhựa P.E D. Tất cả đều đúng 59/. Sơ đồ để điều chế nhựa P.E từ propan là : A. CH3 – CH2 – CH3 à CH2 = CH2 à nhựa P.E B. CH3–CH2–CH3àCH º CH à nhựa P.E C. CH3 – CH2 – CH3 à CH3 – CH3 à nhựa P.E D. Tất cả đều đúng 60/. Sơ đồ để điều chế nhựa P.E từ etan là : A. CH3 – CH3 à CH2 = CH2 à nhựa P.E B. CH3 – CH3à CH º CH à nhựa P.E C. CH3 – CH3 à CH3 – CH3 à nhựa P.E D. Tất cả đều đúng 61/. Sơ đồ để điều chế nhựa P.V.C từ axetilen là : A. CH º CH à nhựa P.V.C B. CH º CH à CH2 = CHCl à nhựa P.V.C C. CH º CH à CH3 – CHCl2 à nhựa P.V.C D. Cả B và C Đều đúng. 62/. Hợp chất CH2Br – CHBr – CH2 – CH3 được điều chế từ chất nào sau đây : A. CH3 – CH = CH – CH3 B. CH2 = CH – CH = CH2 C. CH2 = CH – CH2 – CH3 D. CH2 = C = CH – CH3 63/. Hợp chất CH2Br – CHBr – CH3 được điều chế từ chất nào sau đây : A. CH3 – CH = CH2 B. CH2 = C = CH2 C. CH2 = CH – CH2 – CH3 D. CH º C – CH3 64/. anken CH2 = CH – CH3 có thể được điều chế từ rượu nào sau đây : A. CH3 – CHOH – CH3 B. CH3 – CH2 – CH2OH C. CH3 – CHOH – CH2OH D. Cả A và B 65/. anken CH2 – CH = CH – CH3 có thể được điều chế từ rượu nào sau đây : A. CH3 – CHOH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH C. CH3 – CHOH – CHOH – CH3 D. Cả A và B 66/. Khi cho butađien-1,3 phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, thì thu được sản phẩm là : A. CH3 – CH = CBr – CH2Br B. CH2 = CH – CHBr – CH2Br C. CH2Br – CH = CH – CH2Br D. Cả B và C 67/. Khi cho butađien-1,3 phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1, thì thu được sản phẩm là : A. CH3 – CH = CCl – CH3 B. CH2 = CH – CHCl– CH3 C. CH3 – CH = CH – CH2Cl D. Cả B và C 68/. Hợp chất CH2 = CH – CH = CH – CH3 có tên là : A. Penten-1,3 B. Pentađien-1,2 C. Pentađien-1,4 D. Pentađien-1,3 69/. Đốt cháy 22,4 lít hỗn hợp metan v

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_hidrocacbon.doc
Giáo án liên quan