Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 8

Câu 11 :Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là :

a/-6x2y2-4y4 b/ 6x2y2-4y4 c/ -6x2y2+4y4 d/ 18x4 -4y4

Câu 12 :Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là:

a/ -40x b/ 0 c/ 40x d/ Kết quả khác

Câu 13:Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là

a/ K phụ thuộc biến x b/ 6x2 -15x -55 c/ -43x-55 d/ Kết qủa khác

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3556 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8 A. Đại số Chương I Câu 1 : 1/ Biết 3x+2(5-x) =0 ,giá trị của x là a/ -10 b/-9 c/-8 d/ kết quả khác Câu 2 :Chọn câu trả lời đúng (2x3-3xy +12x).( bằng a/ b/ c/ d/ Câu 3 : Tích của đa thức :4x5+7x2 và đơn thức -3x3 là a/-12x8-21x5 b/ -12x8+21x5 c/12x8-21x5 d/ 12x8+21x5 Câu 4 :Tích của đơn thức :x2 và đa thức ;5x3 –x- là : a/ 5x5-x3-x2 b/5x6 +x3 -x2 c/ -5x5-x3-x2 Câu 5 : Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là : a/ x-x2 b/ 1-2x c/ x2+x d/x2-x Câu 6: Giá trị của biểu thức : ( 2x + 3y) (2x – 3y) tại x = và y = là a/ 0 b/ 1 c/ 2 đ/ Một kết quả khác Câu 7: Giá trị của x thoả mãn :2x.(5-3x)+2x(3x-5) -3(x-7)=3 là : a/ 6 b/-6 c/ 4 d/ -4 Câu 8: Đơn thức 8xyz chia hết cho đơn thức nào ? a/ 16xy b/ 2xyz c/ 0,3x6 y d/ xyz Câu 9 : Kết quả của phép tính ( là : a/ b/ c/ d/ Câu 10 :Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) bằng : a/ a3+b3+c3 –3abc b/ a3+b3+c3 +3abc c/a3+b3+c3 –abc d/ a3+b3+c3 +abc Câu 11 :Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) dược kết quả là : a/-6x2y2-4y4 b/ 6x2y2-4y4 c/ -6x2y2+4y4 d/ 18x4 -4y4 Câu 12 :Biểu thức rút gọn và khai triển của R là :R=(2x-3).(4+6x)-(6-3x)(4x-2) là: a/ -40x b/ 0 c/ 40x d/ Kết quả khác Câu 13:Cho biểu thức : (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) kết quả thực hiện phép tính là a/ K phụ thuộc biến x b/ 6x2 -15x -55 c/ -43x-55 d/ Kết qủa khác Câu 14 : Tính (x - y)(2x - y) ta được : a/ 2x2-3xy+y2 b/ 2x2+3xy-y2 c/ 2x2-xy+y2 d/ 2x2+xy –y2 Câu 15 : Tính (x2 - 2xy + y2).(x - y) bằng : a/x3-3x2y+3xy2-y3 b/-x3-3x2y+3xy2-y3 c/x3-3x2y-3xy2-y3 d/-x3-3x2y+3xy2+y3 Câu 16 ; Biểu thức rút gọn của (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) là : a/8x3+y3 b/ x3-8y3 c/ 8x3-y3 d/ 2x3-y3 Câu 17 :Tính (x - 2)(x - 5) bằng a/ x2-7x+10 b/ x2+10 c/ x2+7x+10 d/ x2-3x+10 Câu 18 ; Cho A = 3.(2x-3)(3x+2) - 2(x+4)(4x-3) + 9x(4-x) .Để A có giá trị bằng 0 thì x bằng : a/ 2 b/ 3 c/ Cả a,b đều đúng d/ Kết quả khác Câu 19 :Tìm x biết (5x - 3)(7x + 2) - 35x(x - 1) = 42. x bằng a/ 2 b/ -2 c/ d/ Kết quả khác Câu 20 :Tìm x biết (3x + 5)(2x - 1) + (5 - 6x)(x + 2) = x . giá trị x bằng a/ 5 b/ -5 c/ -3 d/ Kết quả khác câu 21 :Giá trị của biểu thức A = (2x + y)(2z + y) + (x - y)(y - z) với x = 1;y = 1 ;z = -1 là a/ -3 b/ 3 c/2 d/-2 Câu 22 : Giá trị của x thoả mãn (10x + 9).x - (5x - 1)(2x + 3) = 8 là a/ -1,25 b/1,5 c/ 1,25 d/3 Câu 23 : Giá trị x thoả mãn; x(x + 1)(x + 6) - x3 = 5x là a/ 0 hoặc b/ 0 c/ d/ 0 hoặc Câu 25 : Giá trị nhỏ nhất của y=(x - 3)2 + 1 là a/ 1 khi x = 3 b/3 khi x = 1 c/ 0 khi x = 3 d/ không có GTNN trên TXĐ Câu 26 :Chọn câu sai Với mọi số tự nhiên n, giá trị của biểu thức (n + 7)2- (n - 5)2 chia hết cho a/16 b/ 24 c/8 d/ 6 Câu 27 : Rút gọn biểu thức (x+y)2 +(x-y)2 -2x2 ta được kết quả là : a/2y2 b/ 2y c/-2y2 d/ 4x+2y2 Câu 28: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức 16x4 -40x2y3 +25y6 là 1 số a/ không âm b/Không dương c/ âm d/ dương Câu 29 : Thực hiện phép tính :( 5x+4)2 +(1-5x)2 +2(5x+4)(1-5x) ta được a/25 b/ (3+10x)2 c/ 9 d/ (x+5)2 Câu 30: Thực hiện phép tính (2x-3)2 +(3x+2)2 +13(1-x)(1+x) ta được kết quả là : a/26 b/ 0 c/-26 d/ 26x2 Câu 31 : Chọn kết quả đúng ; (2x+3y)(2x-3y) bằng a/ 4x2-9y2 b/ 2x2-3y2 c/ 4x2+9y2 d/ 4x-9y Câu 32 : Tính (x+)2 ta được : a/ x2 +x + b/ x2 -x + c/ x2 +x + d/ x2 -x - Câu 33 : Với mọi x thuộc R phát biểu nào sau đây là sai a/ x2 –x-1000 c/ 6x-x2-100 Câu 34 :Với mọi giá trị của biến số,giá trị của biểu thức x2-20x+101 là 1 số a/ dương b/Không dương c/ âm d/ không âm Câu 35 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9x2-6x+5 đạt được khi x bằng a/ b/ c/ d/ 2 Câu 36 : Tính (5x+2y)2 +(5x-2y)2 +2(1+2y)(1-2y) bằng a/ 50x2+2 b/ 50x2-4y2 c/ 50x2+1 d/50x2 +4y2 Câu 37 :Tính (5x-y)2 ta được : a/ 25x2 -10xy +y2 b/25x2 +10xy +y2 c/25x2 +10xy +25y2 Câu 38 ; Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2 +(4x-9)2 là : a/2(16x2+81) b/ 16x2+81 c/ 4x2+9 d/ KQ khac1 Câu 39 : Giá trị của x thoả mãn: 2x2 +3(x-1)(x+1) =5x(x+1) là a/ b/ c/- d/- Câu 40 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+6x là a/ KQ khác b/-3 c/ 1 d/ 0 Câu 41 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức A=4x2 +4x+11 là : a/ 10 khi x= b/ -11 khi x= c/ 9 khi x= d/ -10 khi x= Câu 42 : Khai triển biểu thức : (2x-3y)2 ta được : a/4x2-12xy +9y2 b/4x2+12xy +9y2 c/ 4x2 -9y2 d/ 2x2-3y2 Câu 43 : Để biểu thức 9x2 +30x+a là bình phương của một tổng giá trị của a phải là a/25 b/ 9 c/ 36 d/ Kết quả khác Câu 44 : Giá trị lớn nhất của đa thức S= 4x -2x2 +1 là a/ 3 b/2 c/ -3 d/ -2 Câu 45 : Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2) a/ 16y2 b/ 4y2 c/ 256x2 d/ 256x2 +16y2 Câu 46 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x2+x+2 là a/ b/ c/ 2 d/ Câu 47 : Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x-1) =16 là a/ - b/ 8 c/-8 d/ Câu 48 : Giá trị nhỏ nhất của đa thức P= x2-4x+5 là : a/ 1 b/ 5 c/0 d/ Kq khác Câu 49 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+y2 -2x+4y+8 là : a/3 b/8 c/-3 d/ Kết quả khác Câu 50 : Đa thức -8x3 +12x2y -6xy2 +y2 được thu gọn là : a/ (-2x+y)3 b/ (2x+y)3 c/ -(2x+y)3 d/ (2x-y)3 Chương II : Câu 51:Rút gọn phân thức : ta được : a/ b/ c/ d/ Câu 52:Rút gọn phân thức (2x-2y) : (2x-6y) ta được : a/ b/ c/ d/ Câu 53 : Rút gọn phân thức : bằng : a/ x3-x+1 b/ x3+x-1 c/ x3 –x2 –x+ 1 d/ x3 –x2 +1 câu 54 : Rút gọn a/ b/ c/ d/ Câu 55 : Rút gọn a/ b/ c/ d/ Câu 56 :Rút gọn : a/ b/ c/ d/ Câu 57: Thực hiện phép tính: được kết qủa là: a/ b/ c/ d/ Câu 58: Chọn kết quả đúng: = a/ b/ c/ d/ Câu 59 Chọn câu đúng: a/ b/ c/ d/ Câu 60 Chọn kết quả đúng là: a/ b/ c/ d/ Câu 61: Chọn câu đúng: a/ b/ c/ d/ Câu 62: Chỉ ra 1 câu sai: a/ b/ c/ d/ Câu 63: Tính a/ b/ c/ x d/x+2 Câu 64: Chỉ ra một câu sai: a/ luôn xác định với b/ không xác định khi x=-2 c/ x2 +1 luôn xác định với d/ luôn xác định với x≠1 Câu 65: Gía trị phân thức được xác định với: a/ b/ c/ d/ Câu 66: Gía trị phân thức được xác định với giá trị của x là: a/ b/ c/ d/ Câu 67: Tính A= khi x=1; y=-1 a/ 0 b/ 2 c/ -1 d/ 1 Chương III Câu 68: Tổng các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 là : A. 4 B. – 4 C. D. Câu 69 : Số nghiệm của phương trình x3 +1 = x ( x + 1 ) , là : A. 0 B . 1 C. 2 D. 3 Câu 70: Tích các nghiệm của phương trình (2x – 5 ) ( 2x – 3 ) = 0 là : A. B. – 4 C. 4 D. Câu 71 : Số nghiệm của phương trình , là : A. 3 B . 1 C. 2 D. 0 Câu 72:Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 )(5x + 24) = 0 là: a) – 12 b) - 24 c) 12 d) 24 Câu 73 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm: a) Luôn có 1 nghiệm duy nhất b) Vô số nghiệm c) Vô nghiệm d) Không có đáp án nào đúng Câu 74: Phương trình có nghiệm là: A. vô nghiệm B.x = 0 C. x = 1 D.x = -3 Câu 75: Cho phương trình ( 3x + 2k – 5 ) ( 2x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? : A. 1 B. – 1 C. 0 D. 2 Câu 76: Cho phương trình ( 3x + 2k + 5 ) ( 5x – 1 ) = 0 có một nghiệm x = 1. Vậy k = ? : A. – 4 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 77. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình A. - 2,5x = 10 B. -2,5x = - 10 C. 3x-8 = 0 D. 3x-1 = x + 7 Câu 78.Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. C âu 79. Đi ều ki ện x ác đ ịnh c ủa ph ư ơng tr ình l à: A. x v à x B. x C. hoặc x D. x Chương IV Câu 80 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình : A. 11 B. 6 C. 10 D. 5 Câu 81: Để giá trị của biểu thức ( n – 10 )2 không lớn hơn giá trị của biểu thức n2 - 100 thì giá trị của n là : A. B.n > 10 C. n < 10 D. Câu82: Bất phương trình naò sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 4 – x > 0 B. 0.x + 4 0 D . Câu 83 :Cho x < y , các bất đẳng thức nào sau đúng : a) C ả a, b, c đều đúng b) x – 5 – 3y d) 2x – 5 < 2y – 5 . Câu 84 số nguyên lớn nhất thoả bất phương trình 2,5 + 0,3x < – 0,5 là: a) – 11 b) – 10 c) 11 d) m ột s ố kh ác Câu 85: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A.x+1 0 C. 3x + 3y> 0 D. 0.x + 5 < 0 Câu 86: Cho bất phương trrình - . phép biến đổi nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu87 : Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x 0 là: A B. C. D. Câu 88: Cho bất phương trình x2 – 2x < 3x . các giá trị nào sau đây của x không phải là nghiệm ? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 5 Câu 89 : Số x lớn nhất thoả mãn bất phương trình 5,2 + 0,3 x < - 0,5 là: A. –20 B. x –19 C. 19 D. 20 Câu 90. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. x + y = 0 D. 0.x+1=0 Câu 91. Giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có A. x 3 C. x =3 D. x > Câu 92. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x + 1 B. x + 1 C. x + 1 D. x + 1 0 7 Hinh 1 C âu 93. nếu x và a < 0 thì: A. ax ay B. ax = ay C. ax > ay D. ax ay câu 94. Phương trình nào sau đây là đúng ? A. 0,7x > -2,1 x > - 3 B. 0,7x > -2,1 x < -3 C. 0,7x > -2,1 x > 3 D. 0,7x > - 2,1 x > -0,3 Câu 95. bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. 0.x + 5 > 0 C. 2x2+ 3 > 0 D Câu 96. Với x > 0, k ết qu ả c ủa bi ểu th ức - 2x + 5 là: A. -x + 5 B. - x - 5 C. x - 5 D. - 3x + 5 B. Hình học Chương I Câu 97 Tứ giác nào sau đây không phải là hình bình hành? K M E F P S V U I N H G Q R Y X a) VUXY b) EFGH c)PSRQ d) KMNI Câu 98: Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng ,vừa có trục đối xứng? a) Hình chữ nhật. b)Hình thoi c)Hình thang cân. d)Hình bình hành . Câu 99: Nếu độ dài 2 cạnh kề của hình chữ nhật là 3 cm và 5 cm thì độ dài đường chéo của nó là: a)cm b) cm c)14 cm d) 4 cm Câu 100: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là: a) Hình thang cân b)Hình chữ nhật. c)Hình vuông d)Hình bình hành. Câu 101: Nếu hình thoi ABCD có  = 600 thì : a) Tam giác ABD là tam giác đều. b) Góc ACB bằng 1200 c) d) . Câu 102: Cho tứ giác ABCD ,tổng 4 góc trong của tứ giác đó có số đo: a) 4v b) 1800 c) n0 d) 720 0 Câu 103: Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hinh 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng A. 5,1 B. 2,8 A 4 C. 3,8 D. 1,7 6.8 3 C M B Câu 104: Biết và CD = 21 cm. S ố đo c ủa AB là: A. 9cm B. 7cm C. 6cm D. 10cm Câu 105: Chọn câu sai trong các kết luận sau: A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành Câu 106: Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng: A. cm B. 32 cm C. 8 cm D. 6 cm Câu 107: Chọn cách viết sai trong các cách viết sau: A. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc Hình thang nhận đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy làm trục đối xứng C. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng D.Hình vuông là hình có hai đường chéo bằng nhau Chương II Câu 108: Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Hình vuông diện tích là a, hình thoi có diện tích là b, ta có: A. a > b B. a < b C. a = b D. đáp án khác Câu 109: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần còn chiều rộng giảm 2 lần A. tăng 3 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. không thay đổi Câu 110: Hình chữ nhật có 2 kích thước là 15m và 4m, diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 60m2 B. 6m2 C. 600m2 D. 38m2 Câu 111: Diện tích hình bình hành có cạnh đáy là a, đường cao h được tính theo công thức: A. a.h B. ah C. 2ah D. a + h Chương III Câu 112 : Nếu ABC đồng dạng v ới theo tỉ đồng dạng là và đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là thì ABC đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là : A. B . C. D. Câu 113 : NếuABC đồng dạng với theo tỉ đồng dạng là và diện tích ABC là 180 cm2 thì diện tích của là : A.1225cm2 B.120 cm2 C. 2880 cm2 D. 80cm Câu 114: Cho AB = 39dm ; CD = 130cm. t ỉ số hai đoạn thẳng AB và CD : a)3 b) c) d) Câu 115: Cho h ình b ình h ành ABCD c ó BD l à đ ư ờng ch éo, M và N n ằm tr ên c ạnh AB và AD (Hinh 2) . T ỉ s ố gi ữa di ện t ích c ủa tam gi ác AMN v à di ện t ích h ình bình h ành ABCD l à: A. B. A M B C. D. N D C Hinh 2 Câu 116: Tỉ số độ dài đoạn thẳng AB = 15m và CD = 20dm là: A. 7,5 B. 0,75 C. 0,075 D. 15 Câu 117: tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số ½ , tam giác A’B’C’ đ ồng d ạng v ới tam gi ác MNP theo t ỉ s ố 2, th ì tam gi ác ABC ~ tam gi ác MNP theo t ỉ s ố: A. 1 B. ¼ C. 2 D. 1/2 C âu 118: tam gi ác ABC đ ồng d ạng v ới tam gi ác MNP khi A. C ác g óc t ư ơng ứng b ằng nhau v à c ác c ạnh t ư ơng ứng t ỉ l ệ B. g óc A = g óc M, AB = MN C. D. A = M, B = N C âu 119: Cho tam gi ác ABC, c ó DE // AB, Kh ẳng đ ịnh đ úng l à: A. B. C. D. Câu 120: Nếu tam giác ABC đồng dạng tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng tam giác ABC theo tỉ số: A. k B. 1 C. 1/k D. đáp án khác Câu 121: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số ½, tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 1/5. tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số: A. 1/10 B. ½ C. 1/5 D. 7/10 Câu 122: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF, có góc A = 50o, góc B = 40o, khi đó góc D bằng: A 90o B. 50o C. 40o D. 180o Chương IV Câu 123: Thể t ích một hình hộp chữ nhật có ba kich thước 5cm, 6cm, 7cm là: A. 210 cm3 B. 18 cm3 C. 47 cm3 D. 65 cm3 Câu 124: Diện tich toàn phần cuả một hình lập phương là 216 cm2 khi đó thể tich của nó là: A 216 cm3 B,. 36 cm3 C. 144 cm3 D. 6cm3 Câu 125: Cho hình lăng trụ đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. thể tích hình là a) 36 cm3 b) 360 cm3 c) 60 cm3 d) đáp án khác. Câu 126: Cho hình lăng trụ đ ứng v ới c ác k ích th ư ớc nh ư h ình- 4. Di ện t ích xung quanh c ủa hình đó là: A. 60 cm2 B. 72 cm2 C 4cm A C. 40 cm2 D. 36 cm2 5cm B 5cm C’ A’ B’ Hinh 4 Câu 127: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 120, chiều cao là 5, diện tích đáy của hình hộp là: A. 24 B. 600 C. 120 D. 5 Câu 128: Hình lập phương có cạnh là 8, diện tích toàn phần của hình là: A. 512 B. 64 C. 48 D. 256 Câu 129: Hình lập phương có cạnh là 5, thể tích của hình là: A. 125 B. 152 c. 25 d.52 Câu 130: Cho hình chóp đều SABCD có AB = 30, canh bên SA = 25. Đường cao SH của mặt bên SAB là: A. 20 B. 25 C. 30 D. 15 Câu 131: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây là đúng: Hai đường thẳng song song khi chúng có điểm chung B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song C.Hai đường thẳng cùng nằm trong hai mặt phẳng song song thì song song với nhau D. Ca A, B, C đều sai. Câu 132: Diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6m, đường cao của mặt bên bằg 5m là: A. 72m2 B. 108m2 C. 30m2 D. 125m2 C - TÊt c¶ c¸c ®¸p ®óng lµ A(hoac a)

File đính kèm:

  • docCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8.doc
Giáo án liên quan