Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương III: Dòng điện xoay chiều

Câu 1: Cho một khung dây N vòng quay đều trong từ trường đều B với vận tốc góc  thì từ thông qua khung có giá trị cực đại là:

A. NBS B. NBS C. NB D. NBScost

Câu 2: Suất điện động cực đại của khung dây N vòng quay đều trong từ trường đều là:

A. NBS B. NBS C. NB D. NBScost

Câu 3: Một khung dây quay đều với vận tốc 100 vòng mỗi phút trong từ trường đều vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại qua khung là 0,6(Wb). Suất điện động hiệu dụng của khung dây là:

A. 6,28 (V) B. 4,44 (V) C. 26,5 (V) D. 18,7 (V)

Câu 4: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:

A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Chương III: Dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XC Câu 1: Cho một khung dây N vòng quay đều trong từ trường đều B với vận tốc góc w thì từ thông qua khung có giá trị cực đại là: A. NBS B. NBSw C. NBw D. NBScoswt Câu 2: Suất điện động cực đại của khung dây N vòng quay đều trong từ trường đều là: A. NBS B. NBSw C. NBw D. NBScoswt Câu 3: Một khung dây quay đều với vận tốc 100 vòng mỗi phút trong từ trường đều vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại qua khung là 0,6(Wb). Suất điện động hiệu dụng của khung dây là: A. 6,28 (V) B. 4,44 (V) C. 26,5 (V) D. 18,7 (V) Câu 4: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là: A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb Câu 5: Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = Uosin(ωt + j ). Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch điện là A. U = B. U = C. U = 2U0 D. U = Câu 6: Biểu thức của cường độ qua mạch điện là: i = 2 cos (100t -) (A) . Cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm 10phút là: A. 1s B. 2s C. 3s D. 3,2s Câu 7: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong 2s dòng điện đổi chiều A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần D. 200 lần. Câu 8: Chọn câu đúng. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Dựa vào hiện tượng tự cảm. B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dựa vào hiện tượng quang điện. D. Dựa vào hiện tượng giao thoa. Câu 9: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A C. I0 = 7,07A D. I0 = 10,0A Câu 10: Từ thông qua một khung dây nghệm đúng biểu thức F = Fo cos 40 pt. Trong một giây suất điện động cảm ứng trong khung dây đổi chiều A. 20 lần B. 40 lần C. 80 lần D. 60 lần MẠCH R , L, C NỐI TIẾP Câu 11: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc vào đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức điện áp u = 200cos(100t + )(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là A. i = cos(100t - ) ( A ) B. i = cos(100t + ) ( A ) C. i = 2cos(100t - ) ( A ) D. i = 2cos(100t + ) ( A ) Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 4/p (H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 2,2A B. 0,55A C. 1,6A D. 1,1A Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4. C. Dòng điện trễ pha hơ’n hiệu điện thế một góc p/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4. Câu 14: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C . Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mạch là u = U0sin(). Biểu thức của cường độ dòng điện là : A. . i = sin(wt +) B. i = sin(wt - ) C. i = sin(wt +). D. i = sin(wt -). Câu 15: Khi tần số qua đoạn mạch chỉ có tụ điện tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện: A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần Câu 16: Khi tần số qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm tăng lên 4 lần thì Cảm kháng của cuộn dây: A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần Câu 17: Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L ; B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp ; D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 18: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 80V B. 60V C. 40V D. 160V Câu 19: Khi đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 60V, 120V và 60V. Giá trị của U0 bằng A. 50V B. 120V C. V D. V Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh , tần số dòng điện f = 50Hz, điện trở thuần R = 10W, độ tự cảm ống dây , điện dung tụ điện . Tổng trở của mạch là A. Z = 400W B. Z = 200W C. Z = W D. W Câu 21: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5W và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20W .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = (V) .Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2cos(100pt - p/4 ) (A) B. i = 2cos(100pt - p/4 ) (A) C. i = 2cos(100pt – p/2) (A) D. i = 4cos(100pt - 3p/4 ) (A) Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u =Uocos(ωt – p/2) thì dòng điện trong mạch là .Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = R. B. ZL ZC. Câu 23: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2.cos100pt (A) .Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12.cos100pt (V) B. u = 12.cos100pt (V) C. u = 12.cos(100pt – p/3) (V) D. u = 12.cos(100pt + p/3) (V) Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện. Biết U= 100 V và U= 100V. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện. C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện ngược pha nhau. MẠCH CỘNG HƯỞNG Câu 25: Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC xảy ra khi: A. B. C. D. Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 50cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 440W B. 220W C. 242W D. 25W Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100pt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 115W B. 440W C. 172.7W D. 460W Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, w không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó: A. Ro = ZL + Z C B. Ro =½ZL – ZC½ C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu 29: Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều trong đó L = 159mH, C = 15,9mF, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 240W B. 96W C. 48W D. 192W Câu 30: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = U0C thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng với trường hợp wL > là đúng: A. Hệ số công suất cosj = 1 B. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại D. Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng Câu 32: Mạch RLC mối tiếp R = 50W , L = 0,159 H. Hai đầu mạch có HĐT u = 100cos314 t (V). Công suất tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ? A. F B. C. 0 F D. F Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A) .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220W B. 440W C. 440W D. 220W Câu 34: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với R= 30W, L = , C = F, tần số f = 50Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,5 B. 1 C. /2 D. /2 MÁY BIẾN ÁP – ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Câu 35: Khi tăng h.đ.th ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thi công suất hao phí trên đường dây giảm A. 100 lần B. 20 lần C. 400 lần D. 200 lần Câu 36: Chọn câu đúng. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là: A. 111V B. 157V C. 500V D. 353,6V Câu 37: UP là hiệu điện thế pha , Ud là hiệu điện thế dây A. Up = Ud B. Up = 3 Ud C. Ud = Up D. Ud = Up Câu 38: Nếu một máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz thì trong 1 phút rôto phải quay bao nhiêu vòng? A. 500 vòng/phút. B. 1000vòng / phút. C. 150vòng/phút D. 300vòng/phút. Câu 40: công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng? A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docTHPT ChauPhu.Chuong III.doc