Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là :
A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3969 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm: nhóm halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 2: Nung 8,1gam bột nhôm với 38,1gam iot , biết hiệu suất phản ứng là 80%. Lượng Iotua nhôm thu được là :
A. 81,6g B. 97,92g C. 65,28g D. 102g
Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3
Câu 4: Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau
A. F2 < Cl2 < Br2 < I2 B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
C. I2 Br2 > Cl2 > F2
Câu 5: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 6: Tính oxi hóa của Br2:
A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.
Câu 7: Trong phản ứng hóa học sau:
SO2 + Br2 + 2H2O ® H2SO4 +2HBr
Brom đóng vai trò là:
A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 8: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 10: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0.376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là:
A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 12: Các nguyên tố halogen trừ flo có nhiều số oxi hóa trong hợp chất vì :
A. Có nhiều lớp electron. B. Có độ âm điện lớn.
C. Có phân lớp d. D. Có khả năng phản ứng được nhiều chất.
Câu 13: Halogen là những phi kim mạnh vì:
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố trong cùng chu kỳ
B. Có độ âm điện lớn
C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn.
D. Phân tử có 1 liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 15: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần :
A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 16: Dãy Halogen nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cl2, Br2, I2, F2. B. F2, Cl2, Br2, I2. C. I2, Br2, Cl2, F2. D. F2, Cl2, I2, Br2.
Câu 17: Khí Flo được điều chế bằng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt phân.
C. Điện phân nóng chảy. D. Dùng chất khử mạnh khử ion F- ra khỏi hợp chất.
Câu 18: Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:
A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 19: Tìm câu đúng:
A. Flo là chất oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với tất cả các phi kim.
B. Flo thể hiện số oxi hóa trong hợp chất là: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Khí Flo khi cho vào nước được gọi là nước Flo.
D. Axit Flohidric có thể ăn mòn được thủy tinh.
Câu 20: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:
A. 22,1g. B. 10g. C. 9,4g D. 8,2g.
Câu 21: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có 11electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. Na B. F C. Cl D. Br
Câu 25: Trong nước clo có chứa các chất:
A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2
Câu 26: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3
Câu 27: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 28: Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?
A. Giấy quỳ tím tẩm ướt B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4
Câu 29: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
A. nung nóng hổn hợp.
B. cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.
D. cả A, B và C.
Câu 30: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:
A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
D. A hoặc B, C.
Câu 31: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 32: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 25%. B. 20%. C. 2,5%. D. 0.2%
Câu 33: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 34: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: (Cho Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 35: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi tạo thành là:(Cho Ca = 40, Cl = 35.5, O = 16)
A. 254g. B. 355g. C. 317,5g. D. 190,5g.
Câu 36: Điện phân hoàn toàn dung dịch Natri clorua chứa 585 gam Natriclorrua với vách ngăn xốp. Ở catôt ta thu được:
A. 355g Cl2. B. 10g H2. C. 200g NaOH. D. Kết quả khác.
Câu 37: Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là: ( Cho Zn = 65, Al = 27, Cl = 35,5)
A. 13,475 g. B. 20,5 g. C. 30,2 g. D. 26,95 g.
Câu 38: Khi cho 6,72 lít khí clo (ở đktc) lội qua dung dịch NaBr dư. Khối lượng Brom thu được là: (Cho Br = 80, Cl = 35,5)
A. 12 g. B. 8 g. C. 16 g. D. 24 g.
Câu 39: Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là: (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 40: Thể tích dung dịch HCl 0,4M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,3M là:
A. 150 ml. B. 250 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Câu 41: Khi cho 23,7 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohidric đậm đặc, dư thì thể tích khí clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lít.
Câu 42: Thể tích nước cần thêm vào dung dịch HCl 2M để thu được 1 lít dung dịch HCl nồng độ 0,5M là:
A. 750 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 50 ml.
Câu 43: Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:
A. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit.
B. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
C. Natri clorit, Natri hipoclorit, Natri clorit.
D. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
Câu 44: Nhóm chứa toàn các chất có thể phản ứng với dung dịch HCl là:
A) CuO, PbS, BaSO3 B) Fe(NO3)2, NaOH, Na2SO3
C) Ag, KOH, Mg(NO3)2 D) Al, Al2O3, K2CO3
Câu 45: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr. D. I2 và dung dịch NaCl.
Câu 46: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:
A. 0. B. -1. C. +1. D. +1 và -1.
Câu 47: Điều nào là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn, thu được F2 .
B. Cho dung dịch hổn hợp NaF + NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được 2 kết tủa.
C. Hổn hợp CaF2 và H2SO4 hòa tan được thủy tinh.
D. HF có tính axit mạnh hơn HCl.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 21,1 gam. B. 24 gam. C. 25,2 gam. D. 26,1 gam.
Câu 49: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là:
A. 7,4 gam. B. 3,48 gam. C. 5,8 gam. D. 2,32 gam.
Câu 50: Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Mg, Ca. B. Zn, Fe. C. Ba, Fe. D. Mg, Zn.
File đính kèm:
- BTTN HALOGEN.doc