Câu hỏi trắc nghiệm Thuyết tiến hóa hiện đại di truyền học quần thể

Câu 1. Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa cấp độ:

A. Nguyên tử. B. Phân tử.

C. Cơ thể. D. Quần thể.

Câu 2. Kimura đã đề xuất quan niệm: “đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính” dựa trên nghiên cứu:

a. Về những biến đổi trong cấu trúc của hemoglobin.

b. Về những biến đổi trong cấu trúc của phân tử protein.

c. Về những biến đổi trong cấu trúc của axit nucleic.

d. Về những biến đổi trong cấu trúc của ARN.

Câu 3. Tiến hoá bằng đột biến trung tính ra đời năm:

a. 1971. b. 1965. c. 1962. d. 1960.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2700 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Thuyết tiến hóa hiện đại di truyền học quần thể, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ Câu 1. Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa cấp độ: A. Nguyên tử. B. Phân tử. C. Cơ thể. D. Quần thể. Câu 2. Kimura đã đề xuất quan niệm: “đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính” dựa trên nghiên cứu: a. Về những biến đổi trong cấu trúc của hemoglobin. b. Về những biến đổi trong cấu trúc của phân tử protein. c. Về những biến đổi trong cấu trúc của axit nucleic. d. Về những biến đổi trong cấu trúc của ARN. Câu 3. Tiến hoá bằng đột biến trung tính ra đời năm: a. 1971. b. 1965. c. 1962. d. 1960. Câu 4. Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá của Kimura là: a. Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến hoá độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. b. Phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại c. Công nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên d. Giải thích sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối. Câu 5. Nghiên cứu di truyền ở mức độ phân tử là nội dung của thuyết tiến hóa nào? a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn c. Thuyết tiến hóa của Kimura d. Thuyết tiến hóa của Đacuyn. Câu 6. Nội dung thuyết tiến hoá của Kimura là: a. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành b. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc c. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên d. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích luỹ biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật Câu 7. Thuyết tiến hóa tổng hợp được hình thành vào: a. Đầu thể kỷ XX b. Trong thập niên 30 của thế kỷ XX c. Trong các thập niên 30 đến 50 của thế kỷ XX d. Trong thập niên 70 của thế kỷ XX Câu 8. Trung tâm của thuyết tiến hóa hiện đại là: a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn c. Thuyết tiến hóa của Kimura d. Thuyết tiến hóa của Đacuyn. Câu 9. Giải thích sự đa hình cân bằng trong quần thể như sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O là bằng chứng cho học thuyết tiến hóa nào? a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn c. Thuyết tiến hóa của Kimura d. Thuyết tiến hóa tổng hợp Câu 10. Thuyết tiến hoá tổng hợp bao gồm: a. Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn b. Tiến hoá nhỏ và thuyết tiến hoá của Kimura c. Tiến hoá lớn và thuyết tiến hoá của Kimura d. Thuyết tiến hoá cổ điển và thuyết tiến hoá hiện đại Câu 11. Nội dung của tiến hoá lớn là: a. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành b. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc c. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên d. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích luỹ biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật Câu 12. Không có trong thuyết tiến hóa hiện đại là: a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn c. Thuyết tiến hóa của Kimura d. Thuyết tiến hóa của Đacuyn. Câu 13. Kết quả của tiến hoá nhỏ là: a. Hình thành nòi mới b. Hình thành thứ mới c. Hình thành loài mới d. Hình thành các nhóm phân loại trên loài Câu 14. Kết quả của tiến hoá lớn là: a. Hình thành nòi mới b. Hình thành thứ mới c. Hình thành loài mới d. Hình thành các nhóm phân loại trên loài. Câu 15. Nhận định nào sau đây là sai khi phát biểu về quá trình tiến hóa nhỏ? a. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc. b. Bao gồm sự phát sinh đột biến, sự phát tán các đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến có lợi, sự cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc. c. Diễn ra trong phạm vi phân bố rộng lớn, thời gian điạ chất dài d. Diễn ra trong phạm vi phân bố hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Câu 16. Quần thể là một tập hợp các cá thể . . . . . . . . . . . (K: khác loài, C: cùng loài, H: khác loài hoặc cùng loài), chung sống trong một khoảng không gian . . . . . (X: xác định, Y: không xác định), ở một thời điểm . . . . . . . . . . (M: không nhất định, N:nhất định): a. A, Y, M b. K, X, N c. H, X, N d. C, X, N Câu 17. Điều nào dưới đây về quần thể là không đúng: a. Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung b. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định c. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời d. Quần thể là một tập hợp cá thể cùng loài Câu 18. Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất: a. Đặc trưng và không ổn định b. Đặc trưng và ổn định c. Không đặc trưng nhưng ổn định d. Đa dạng Câu 19. Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì: a. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể b. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh học c. Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra thường xuyên d. Tất cả đều đúng Câu 20. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối: a. Đa dạng và phong phú về kiểu gen b. chủ yếu ở trạng thái dị hợp c. Phân hóa thành các dòng thuần và có kiểu gen khác nhau d. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp Câu 21. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở: a. Quần thể giao phối b. Quần thể tự phối c. Ở loài sinh sản sinh dưỡng d. Ở loài sinh sản hữu tính Câu 22. Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng? a. Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể b. Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình c. Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không có sự giao phối với nhau d. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết Câu 23. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng? a. Quần thể bị phân đều thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau b. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ c. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm d. Thể hiện đặc tính đa hình Câu 24. Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên: a. Vốn gen của quần thể b. Kiểu gen của quần thể c. Kiểu hình của quần thể d. Tính ổn định trong kiểu hình của loài Câu 25. Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố các kiểu hình có thể suy ra: a. Vốn gen của quần thể b. Tỉ lệ các kiểu gen tương ứng c. Tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen d. b và c đúng Câu 26. Tần số tương đối của một alen được tính bằng: a. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể b. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể c. Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể d. Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể Câu 27. Tần số tương đối của . . . . . . . (M: một alen, C: các alen) về một gen nào đó là một dấu hiệu đặc trưng cho sự phân bố các . . . . (K: kiểu gen và kiểu hình, G: kiểu gen, H: kiểu hình) trong quần thể đó: a. M, K b. C, G c. C, H d. C, K Câu 28. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó: a. Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể b. Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể c. Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen d. Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen Câu 29. Điều kiện để định luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng là: a. Quần thể có số lượng cá thể lớn b. Quần thể giao phối ngẫu nhiên c. Không có chọn lọc và đột biến d. Tất cả đều đúng Câu 30. Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh: a. Sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể b. Sự ổn định của tần số tương đối các alen tong quần thể c. Sự cân bằng di truyền trong quần thể d. b và c đúng Câu 31. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacđi – Vanbec: a. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài b. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa c. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình d. Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể. Câu 32. Di truyền học được dùng làm cơ sở xây dựng thuyết tiến hóa hiện đại nhờ: a. xác định cơ chế di truyền học của quá trình tiến hóa b. xác định được biến dị di truyền và không di truyền c. giải thích được nguyên nhân và cơ chế phát sinh biến dị, cơ chế đi truyền các biến dị. d. Tất cả các câu trên. Câu 33. Tập hợp nào sau đây là quần thể giao phối? a. Các con nai trong vườn bách thú Thủ Lệ hiện nay. b. Một đàn cò đang kiếm ăn trên đồng cỏ bỗng có thêm một đàn cùng loài bay xà xuống nhập bọn. c. Nhiều con gà được nhốt chung một lồng ở chợ. d. Những con cá chép trong cùng một hồ. HẾT

File đính kèm:

  • docThuyet tien hoa hien dai.doc
Giáo án liên quan