Câu hỏi trắc nghiệm Toán Hình 8

Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:

A. Tứ giác ABCD có bốn góc nhọn

B. Tứ giác ABCD có bốn góc tù

C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc tù

D. Tứ giác ABCD có bốn góc vuông

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4520 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Toán Hình 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương1 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số đo nào chỉ bốn góc của một tứ giác A. 800 ; 900 ; 1100 ; 900 B. 1200 ; 1000 ; 600 ; 800 C. 750 ; 750 ; 400 ; 1400 D. 600 ; 700 ; 800 ; 900 Câu 2: Hai góc kề một đáy của hình thang là 600 và 700. Vậy hai góc còn lại là: A. 1000 và 1300 B. 900 và 1400 C. 1200 và 1100 D. 1100 và 1000 Câu 3 Tứ giác ABCD, trong đó có góc A cộng góc B bằng 1400. tổng góc C cộng góc D là: 2200 2000 1600 1500 Câu 4. Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D=4:3:2:1. số đo các góc theo thứ tự là: 1200, 900,600,300 1400, 1000,720,360 1440, 1080,600,300 Cả A,B,C đều sai Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau đây: Tứ giác ABCD có bốn góc nhọn Tứ giác ABCD có bốn góc tù Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc tù Tứ giác ABCD có bốn góc vuông Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau đây: hình rhang có 3 góc tù hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn Hình thang có nhiều nhát hai góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn Hình thang có 3 góc nhọn ,1 góc tù. Câu 7 khẳng định nào sau đây đúng Hình bình hành là hình thang cân Hình bình hành không phải hình thang cân Hình vuông hình chữ nhật đều là hình thang cân Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân Câu 8 câu nào sau đây sai: Hình bình hành có một góc vuông là HCN Hình thang có hai góc đáy là góc vuông là HCN Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 1800 là HCN Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là HCN Câu 9 câu nào sai tất cả các tính xchất của HBH đều đúng với HCN Các tính chất của HTC cũng đúng trong HCN Có những tính chất có trong hình chữ nhật nhưng không có trong hình bình hành Cả A,B,C đều sai Câu10 câu nào đúng: Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình vuông Hình chữ nhật có hai kích thước bằnh nhau là hình thoi Hình thoi là hình thang cân Câu 11 câu nào đúng Hình thoi có hai đường chéo vuông góc và bằng nhau Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Hình bình hành có đường chéo là phân giác một góc là hình thoi Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi Câu 12 câu nào sai Hình thoi là hình bình hành Hình vuông là hình thoi Hình thoi là hình thang Hình thoi là hình vuông Câu 13 câu nào sai Hình vuông là hình chữ nhật Hình vuông là hình thang cân Hình thoi không phải hình vuông nhưng là hình thang cân Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi Câu 14 câu nào đúng Hình thang có trục đối xứng là trung trực của hai đáy Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo Tam giác có trục đối xứng là các đường trung tuyến Hình thang cân có trục đối xứng là trung trực của hai đáy Câu 15 câu nào sai Hình bình hành có tâm đối xứng là trung điểm của hai đường chéo Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo Câu 16: Hình thang cân là hình thang A. Có hai đường chéo vuông góc với nhau B. Có hai đường chéo bằng nhau C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Cả ba câu trên đều đúng Câu17:Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 18: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau? A. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và cắt cạnh thứ hai thì song song với cạnh thứ ba. B. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba Câu 19: Trong các câu sau hãy chọn câu đúng? A. Đường trung bình của hình thang thì bằng tổng hai đáy B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy của hình thang. C. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Câu 20 : Độ dài đường trung bình của hình thang la 48cm, tỉ số hai đáy là .Độ dài hai đáy hình thang là: A.28cm và 68cm B.26cm và 70cm C.36cm và 60cm D.40cm va 56cm. Câu 21 : Độ dài đường trung bình hình thang là 22cm, hiệu hai đáy là12cm, vậy độ dài hai đáy hình thang là bao nhiêu: A.10cm và 34cm B. 12cm và 32cm C.14cm và 30cm D.16cm và 28cm. Câu 22: trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? A. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau B. Một đường tròn thì có vô số truc đối xứng C. Một đoạn thẳng chỉ có một truc đối xứng D. Tam giác đều có ba truc đối xứng. Câu 23:trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? A. Hình thang có hai cạnh đáybằng nhau là hình bình hành. B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành. Câu 24:Trong các câu sau câu nào sai: A: Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành B: Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành C: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành D: Tứ giác có 2cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Câu 25: Các chữ cái sau chữ cái nào có tâm đối xứng A: A, H , N, O, X, Z B: H, I, N, O, X, Z C: E, H, N, O, M, X, Z D: E, K, N, O, M, X, N, Z. Câu 26:Hình H là hình: A.không có B. 1 C .2 D. 3 Câu 27: Hình thang cân là hình : A.không có B. 1 C .2 D. 3 Câu 28: Các câu sau đúng hay sai . Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tứ giác có 2 góc vuông là hình chữ nhật. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 29: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Những điểm cách đều 1 đường thẳng cố định a cho trước 1 khoảng là 2,5cm là 2 đường thẳng song song với a và cách a một khoảng là 2,5cm. B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có 2 cạnh đối bằng nhau là hinh thoi. D. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi. Câu 30: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi. B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 2cm là đường tròn có bán kính 2cm. Câu 31: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. C.Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của góc là hình vuông. D. Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 32: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông. B. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Tứ giác có 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân. Câu 33: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Tam giác có 1 trục đối xứng là tam giác cân. B. Tứ giác có 1 trục đối xứng là hình thang cân. C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. D. Hình bình hành là hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau. Câu 34: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Đoạn thẳng AB có 1 tâm đối xứng. B. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật. C. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. D. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 35: khẳnh định sau đúng hay sai: A. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, 4 góc bằng nhau là hình vuông C. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau và có 1 góc vuông là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đườngchéo vuông góc là hình thoi. Chương 2 Câu 36: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A/ Hình vuông là đa giác đều B/ Tổng các góc trong đa giác lồi 8 cạnh là 10800 C/ Hình thoi là đa giác đều D/ Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50 Câu 37 Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu tam giác được tạo bởi các đỉnh của ngũ giác đã cho 9 10 8 12 Câu 38 cho đa giác 7 cạnh số đường chéo của đa giác đó là: 12 13 14 Một kết quả khác Câu 39 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như yhế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần chiều dài giảm 2 lần Diện tích không đổi Diện tích tăng hai lần Diện tích giảm hai lần Cả A,B,C đều sai Câu 40 cho hình thoi có hai đường chéo có độ dài là 8cm, 10cm. Hình chữ nhật có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình thoi, diện tích hình chữ nhật đó là: 10 cm2 20 cm2 24 cm2 Kết quả khác Câu 41: Ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được kết luận đúng. A B 1/ Đa giác có 6 cạnh thì có 2/ Đa giác đều là đã giác có 3/ Đa giác có 4 cạnh bằng nhau là đa giác đều 4/ Hình chữ nhật có 4 góc bằng nhau a/ Thì không đúng b/ Không phải là đa giác đều c/ 9 đường chéo d/ Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Câu 42: Điền số thích hợp vào ô trống Hình chữ nhật có diện tích 20 (đvdt) và 2 kích thước là x, y (đvdt) là: X 1 0,25 8 0,5 Y 10 4 2 20 Câu 43: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật tăng 3 lần thị diện tích thay đổi là: A/ Tăng 9 lần B/ Tăng 6 lần C/ Tăng 3 lần D/ Không tăng Câu 44: Chiều dài hình chữ nhật tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần thì diện tích tăng: A/ 12 lần B/ lần C/ 3,5 lần D/ 6 lần Câu 45: Hình vuông có đường chéo là 2dm thì diện tích là: A/ dm B/ 1 dm C/ 2 dm2 D/ dm2 Câu 46: ABC vuông tại A có chiều cao AH= cạnh huyền BC thì diện tích là: A/ BC2 B/ BC2 C/ BC D/ BC2 câu 47: tam giác abc có đáy bc= 4 cm , đường cao ah = 2 cm thì có diện tích là : a.3 cm2 ; b. 4 cm2 ; c. 5 cm2 ; d. 6 cm2. Câu 48: Hỡnh thang cú độ dài đỏy thỡ cú diện tớch là: A B. C. D. Câu 49: Cho một hỡnh thoi và một hỡnh vuụng cú cựng chu vi.Hóy Chọn cõu tra lời đỳng? A.Hỡnh thoi cú diện tớch lớn hơn B.Hỡnh vuụng cú diện tớch lớn hơn C.Hai hỡnh cú diện tớch bằng nhau D.Khụng so sỏch được Câu 50: Câu hỏi (trắc nghiệm) (0,5đ) Hình vuông có độ dài đường chéo là thì có diện tích là: A. B. C. D. Câu 31: Khẳng định sau đỳng hay sai *Một đường thẳng cắt 2 đoạn của tam giỏc và định ra trờn hai cạnh này những đoạn thẳng tỷ lệ thỡ đường thẳng đú // với cạnh cũn lại. A. đúng B. sai Câu 32: phát biểu nào sau đây là sai ? a/ hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau . b/ hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau . A. đúng B. sai Câu 33: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ nếu: A . và góc C bằng góc C’ B. và góc B bằng góc B’ C. và góc B bằng góc B’ D. góc A bằng góc A’ và góc B bằng góc B’ Câu 34: Hình vẽ trên có mấy cặp tam giác bằng nhau: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35:Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỷ số a thì tỷ số diện tích tam giác MNP với tam giác ABC là: A. a B. C. a2 D. Câu 36: Tam giác ABC có cạnh AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm, tam giác MNP có cạnh MN=6cm, NP=8cm, MP=10cm. Tỷ số giữa diện tích giữa tam giác MNP và tam giác ABC là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Hãy chọn đáp án đúng nhất. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình hộp chữ nhật A B D C A1 B1 D1 C1 H G E F A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38 :Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh ,8mặt ,12 cạnh B. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh C. 8 đỉnh ,12 mặt , 6 cạnh Câu 39 :Kích thước hình hộp chữ nhật lần lượt là: 4 cm ,6 cm ,10 cm. Thể tích hình hộp là: A.100cm3 B.240 cm3 C.20 cm3 Câu 40: Hình lập phương có cạnh bằng 5 dm thì thể tích bằng: A. 15 dm B. 125 dm C. 125 dm3 Câu 41: Số mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là: A.4 B.5 C.6 Câu 42: Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác là: A.4 B.5 C.6 Câu 43: Tam giac vuông có cạnh huyền bằng 10cm thì trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A.20cm B.10 cm C .5cm chương3 tam giác đồng dạng câu1 cho đoạn thẳng:AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm,MN=25mm, RS=15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Hai đoạn thẳng AB và PQ tỷ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS Hai đoạn thẳng AB và RS tỷ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN Hai đoạn thẳng CD và AB tỷ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF cả 3 đều sai câu 2 Cho đoạn thẳng: AB=8cm, CD=6cm, MN=12cm, PQ=x. Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ x=18mm x=9cm x=0,9cm cả A,B,C đều sai câu 3

File đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem toan Hinh 8.doc
Giáo án liên quan