Câu hỏi trắc nghiệm về tập hợp

) Cho . Câu nào sau đây sai?

2) Cho . Câu nào sau đây không đúng?

 A. B. C. D.

3) Cho . Câu nào sau đây đúng?

 A. B. C. D.

4) Cho . Câu nào sau đây đúng?

 A. B. C. D.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm về tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Cho . Câu nào sau đây sai? A. B. C. D. 2) Cho . Câu nào sau đây không đúng? A. B. C. D. 3) Cho . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. 4) Cho . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. 5) Cho hai tập hợp : E = { } ; F = { } H = { }. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. 6) A = { } ; B = { };C = { } Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. 7) A = { } ; B = { }; C = { } . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. 8) Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau ? A. A = { } ; B = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = { } ; B = {- 1; 0; 1; 2; 3} C. A = { } ; B ={ } D. A = { 3; 9; 27; 81 } ; B = { 9) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Số các tập con gồm 3 phần tử , trong đó có phần tử 0 là : A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 10) Cho A = {7; 8; 9; 10; 11; 12}. Số các tập con khác nhau của A gồm 3 phần tử là : A. 16 B. 18 C. 20 D. 22 11) Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là : A. 13 B. 15 C. 11 D. 17 12) Tập hợp: là: A. B. C. D. 13) Cho {} Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau: (1) Với mọi x thuộc D nếu x lẻ thì x>0.(2) Với mọi x thuộc D nếu x<0 thì x chẵn.(3) Với mọi x thuộc D nếu x chẵn thì .(4) Với mọi x thuộc D nếu chữ số hàng đơn vị của x bằng 2 thì chữ số hàng chục của x là 3 hoặc 4. (5) Với mọi x thuộc D nếu chữ số hàng đơn vị của x bằng 6 thì chữ số hàng chục của x là 1 hoặc 2.  A. (1), (2) đúng; (3), (4), (5) sai B. (1), (2), (5) đúng; (3), (4) sai C. (1), (2), (4) đúng; (3), (5) sai D. Các đáp án trên đều sai. 14) Cho B={1; 2}. Có mấy tập A để A\B ={0} A. 2 B. Một tập khác C. 4 D. 3 15) Cho và . Hãy tìm tất cả các tập hợp sao cho và : A. B. C. D. 16) Cho . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. 17) Cho . Câu nào sau đây sai? A. {2} B. C. D. 18) Cho A = [0; 4] ; B = ( 1; 5) ; C = ( - 3; 1). Câu nào sau đây sai? A. B. C. = {1} D. 19) Cho . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. 20) Cho bằng tập hợp nào sau đây ? A. A = ( - 3; 8] B. A = ( - 3; 10) C. A = ( -3; 10] D. A = (2; 10] 21) Tập hợp A. (0; 1) B. [0; 1] C. [ - 3; 4] D. [ - 3; 0] 22) Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây ? A. ( -2; 1) B. ( - 2; 1] C. (- 3; - 2) D. ( - 2; 5) 23) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là : A. B. C. D. 24) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là : A. B. C. D. 25) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là : A. B. C. D. 26) Cho A = [-3; 1] ; B = ; C = . Câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. 27) Cho ; B = ; C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai? A. = {1 } B. C. D. 28) Cho A = [0; 3] ; B = ( 1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai? A. B. C. D. 29) Cho ; B = ; C = ( - 2; - 1]. Tập hợp là : A. { - 1} B. C. D. 30) Cho A = [1; 4] ; B = (2; 6) ; C = (1; 2) . Tập hợp là : A. [0; 4] B. C. D. 31) Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : câu nào đúng? A. B. C. D. 32) Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : B = ? câu nào đúng? A. B. C. D. 33) Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : D = câu nào đúng? A. B. C. D. 34) ? A. B. C. D. 35) Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. B = { } và C = { }. Khi đó ta có câu đúng là : A. { } ; = {0; 10} B. ; = {0; 3; 8; 10} C. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10} D. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10} 36) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. B. C. D. {A} 37) Cho A = {1; 2; 3}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C. {1; 2} D. 38) Kí hiệu nào sau đây để chỉ không phải là số hữu tỉ? A. B. C. D. Một kí hiệu khác. 39) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng : A. {0; 1; 5; 6} B. {1; 2} C. {2; 3; 4} D. {5; 6} 40) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng : A. {0; 1; 5; 6} B. {1; 2} C. {2; 3; 4} D. {5; 6} 41) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng : A. {5} B. {0; 1; 5; 6} C. {1; 2} D. 42) Cho hai tập hợp : A = {1; 2; 3; 7} ; B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đây đúng? A. = {2; 7} ; = {4; 6; 8} B. = {2; 7} ; = {1; 3} C. = {1; 3} ; = {2; 7} D. = {1; 3} ; = {1; 3; 4; 6; 8} 43) Cho tập . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. B. C. D. 44) Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng : A. {0} B. {0; 1} C. {1; 2} D. {1; 5} 45) Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng : A. {5} B. {0; 1} C. {2; 3; 4} D. {5; 6} 46) Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng những tập hợp nào sau đây? A. {1; 2; 3; 5} B. {6; 9; 1; 3} C. {6; 9} D. 47) Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. B. C. D. 48) Gọi là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp là : A. B. C. D. 49) Cho hai tập hợp : X = {1; 3; 5; 8} ; Y = {3; 5; 7; 9}. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây? A. {3; 5} B. {1; 3; 5; 7; 8; 9 } C. {1; 7; 9} D. {1; 3; 5} 50) Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. B. C. D. 51) Gọi là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp là : A. B. C. D. 52) Gọi là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp là : A. B. C. D. 53) Cho các tập hợp sau : A = { } ; B = { } A. = {2; 4} B. = {2} C. = {4; 5} D. = {3} 54) Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau : A. A = {1; 3} ; B = { } B. A = {1; 3; 5; 7; 9} ; B = { } C. A = { -1; 2} ; B = { } D. A = ; B = { 55) Cho tập A = {a; b; c; d}. Tập A có mấy tập con? A. 16 B. 15 C. 12 D. 10 56) Tập hợp X = {0; 1; 2} có bao nhiêu tập hợp con? A. 3 B. 6 C. 7 D. 8

File đính kèm:

  • doctrac nghiem tap hop 10.doc
Giáo án liên quan