Câu hỏi và bài tập Vật lý - Lớp 12 phần Hạt nhân

 2. Các chất đồng vị là các nguyên tố có:

 a) Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân

 b) Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn

 c) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn

 d) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrôn

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và bài tập Vật lý - Lớp 12 phần Hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỏI Và BàI TậP VậT Lý - LớP 12 PHầN Hạt nhân 1. Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai: a) Số nơtrôn: 5 b) Số prôtôn: 5 c) Số nuclôn: 10 d) Điện tích hạt nhân: 6e e) Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 10u. 2. Các chất đồng vị là các nguyên tố có: a) Cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân b) Cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn c) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn d) Cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtrôn e) Câu b và d đều đúng. 3. Số nguyên tử có trong 2g : a) 4,05.1023 b) 6,02.1023 c) 1,50.1023 d) 2,95.1023 e) 3,96.1023 4. Số nguyên tử có trong 1g Hêli (He = 4,003) là: a) 15,05.1023 b) 35,96.1023 c) 1,50.1023 d) 1,50.1023 e) 3,96.1023 5. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu: a) 3,9.1011 b) 4,5.1011 c) 2,1.1011 d) 4,9.1011 e) 5,6.1011 6. Chu kỳ bán rã của Ra 266 là 1600 năm. Nếu nhận được 10g Ra 266 thì sau 6 tháng khối lượng còn lại: a) 9,9998g b) 9,9978g c) 9,8612g d) 9,9819g e) 9,9001g 7. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : a) Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli b) Có khả năng ion hóa chất khí c) Có tính đâm xuyên yếu d) Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng e) Mang điện tích dương +2e 8. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại: a) 0,78g b) 2,04g c) 1,09g d) 2,53g e) 0,19g 9. Có 50 chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó: a) 4,9.1016Bq b) 5,1.1016Bq c) 6,0.1016Bq d) 3,2.1016Bq e) 4,0.1016Bq 10. Po 210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Để có được độ phóng xa là 1 Ci thì khối Po nói trên phải có khối lượng: a) 0,531mg b) 0,689mg c) 0,253mg d) 0,222mg e) 0,315mg 11. I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đó sau 24 ngày: a) 0,72.1017Bq b) 0,54.1017Bq c)0, 575.1017Bq d) 0,15.1017Bq e) 0,05.1017Bq 12. Câu nào sau đây sai khi nói về tia g: a) Có bản chất là sóng điện từ b) Có bước sóng xấp xỉ bằng bước sóng tia X c) Có khả năng đâm xuyên mạnh d) Không bị lệch trong điện trường và từ trường e) Có khả năng ion chất khí 13. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là m1 = 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên: a) 0,36% b) 0,59% c) 0,43% d) 0,68% e) 0,75% 14. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Trị số của Z' a) Z + 1 b) Z - 1 c) Z + 2 d) Z - 2 e) Z 15. Cho phương trình phân rã hạt nhân: Sự phân rã trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) 16. Cho phản ứng hạt nhân: Trị số của Z': a) Z - 2 b) Z + 2 c) Z - 1 d) Z + 1 e) Z 17. Cho phản ứng: X là hạt nhân: a) b) c) d) e) 930. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : a) Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia b) Tia có bản chất là dòng electron c) Bị lệch trong điện trường d) Tia là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện tích dương e) Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. 18. Chất phóng xạ Na 24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: a) 7.10-1s-1 b) 12.10-1s-1 c) 1,2.10-5s-1 d) 8.10-1s-1 e) 5.10-1s-1 19. Cho phản ứng hạt nhân: Phản ứng trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) 20. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: X là hạt nhân: a) b) c) d) e) 21. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: X là hạt nhân của nguyên tố: a) b) c) d) e) 22. Cho phản ứng phân rã hạt nhân: Phản ứng trên phóng ra tia: a) b) c) d) e) Tia khác 23. Hạt (ma = 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó: a) 48MeV b) 25MeV c) 39MeV d) 16MeV e) 59MeV 24. Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy: a) 5,28MHz b) 6,68MHz c) 3,18MHz d) 2,09MHz e) 4,68MHz 25. Dòng hạt p được gia tốc trong xiclôtrôn có bán kính R = 5m đạt được vận tốc lớn nhất là47,10.106m/s: a) 0,078T b) 0,015T c) 0,121T d) 0,098T e) 0,081T 26. Hạt tích điện được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1T, tần số của hiệu điện thế xoay chiều là 6,5MHz, dòng hạt có cường độ I = 1mA khi đến vòng cuối có bán kính R = 1m thì động năng của dòng hạt trong 1 giây: a) 2,509.103J b) 16,82.103J c) 35,97.103J d) 16,84.103J e) Đáp số khác 27. Cho phản ứng hạt nhân: Câu nào sau đây đúng: a) A1 - A2 = A2 - A4 b) Z1 + Z2 = Z3 + Z4 c) A1 + A2 = A3 + A4 d) Z1 - Z2 = Z3 - Z4 e) Câu b, c đúng 28. Chu kỳ bán rã là 138 ngày. Khi phóng ra tia polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mg Po ban đầu: a) 0,3967mg b) 0,7360mg c) 0,6391mg d) 0,1516mg e) 0,781mg 29. Khi bắn phá bằng hạt thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: a) b) c) d) e) Một phương trìnhkhác 30. Cho vận tốc ánh sáng C = 2,996.108m/s. Năng lượng tương ứng với m1 khối lượng hat nhan nguyên tử: a) 934MeV b) 893MeV c) 930MeV d) 931MeV e) 899MeV 31. Cho phản ứng hạt nhân: X là hạt a) b) p c) + d) - e) n 32 Cho phản ứng hạt nhân: X là tia: a) - b) + c) d) e) Một tia khác 33. Nguyên tử phóng xạ hạt biến thành chì. Nguyên tử đó a) Urani b) bo c) Pôlôni d) Plutôni e) Nguyên tử khác 34. Phản ứng hạt nhân là: a) Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng b) Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác c) Sự phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn d) Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. e) Một định nghĩa khác 35. Cho các địn luật sau: I - Bảo toàn năng lượng II - Bảo tòan khối lượng III - Bảo toàn điện tích` IV -Bảo toàn khối lượng V -Bảo toàn xung lượng Trong các phản ứng hạt nhân định luật nào sau đây được nghiệm đúng: a) I. II. IV b) II, IV. V c) I, II, V d) I, III, IV, V e) Tất cả các định luật trên. 36. Khi bắn phá bằng hạt , ta thu được nởtôn, pôzitrôn và 1 nguyên tử mới là: a) b) c) d) e) Nguyển tử khác 37. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ: a) Là phản ứng hạt nhân tự chạy ra. b) Không phụ thuộc vào các tác động bên ngòai c) Là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt d) Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ e) Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng cảu hạt nhân mẹ. 38. Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo chế độ có hệ số nhân nơtron là: a) S = 1 b) S1 d) S 1 e) Một trị số k hác 39. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể phân rã thành hạt 2. Phương trình phản ứng. a) + à +P b) + à +n c) + à 2+P d) + à 2+ e) Một phương trình khác 40. Câu nào sai khi nói về ứng dụng của năng lượng hạt nhân: a) Làm động cơ máy bay b) Chế tạo bom nguyên tử c) Chế tạo tàu ngầm nguyên tử d) Xây dựng nhà máy điện nguyên tử e) Trong các câu trên có một câu sai. 41 . Người ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây truyền bằng cách: a) Làm chậm Nơtrôn bằng nước nặng b) Hấp thụ Nơtrôn chậm bằng cách thành cadimi. c) Làm chậm Nơtrôn bằng than chì d) Câu a và c e) Tất cả các câu trên. 42. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng vì: a) Cần phải cung cấp năng lượng thì phản ứng mới xảy ra b) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu. c) Tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân ban đầu. d) Câu a và b e) Cách đặt vấn đề sai 43. U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt . Phương trình biểu diễn biến đổi: a) b) c) d) e) 44. Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R = R0A1/3 với R0 = 1,2 fecmi (1fecmi = 10-15m) A là số khối. Khối lượng riêng của hạt nhân: a) 0.25.1018kg/m3 b) 0,35.1018kg/m3 c) 0,48.1018kg/m3 d) 0,23.1018kg/m3 e) Đáp số khác. 45. Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: a) 8,2.1010J b) 16,4.1010J c) 9,6.1010J d) 14,7.1010J e) 12,6.1010J 46. có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó: a) 91,63MeV/c2 b) 82,54MeV/c2 c) 73,35MeV/c2 d) 98,96MeV/c2 92,5MeV/c2 960. Hạt nhân có khối lượng là 13,9999u. Năng lượng liên kết: a) 105,7MeV b) 286,1MeV c) 156,8MeV d) 322,8MeV e) 115,6MeV 47. có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn: a) 8,79MeV b) 7,7488MeV c) 6,01MeV d) 8,96MeV e) Đáp số khác. 48. Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho đó, sau 70 ngày đêm, lượng phốt pho còn lại: a) 8,654g b) 7,993g c) 8,096g d) 9,3819g e) Đáp số khác 49. Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết: a) 4,2864 MeV b) 3,1097MeV c) 2,17947MeV d) 3,4186MeV e) Đáp số khác 50. Hạt nhân có khối lượng 4,0015u, Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó là: a) 26,49MeV b) 30,05MeV c) 28,2856MeV d) 66,38MeV e) 27,76MeV 51. Khi bắn phá bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo phương trình: Biết khối lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mp = 29,970u, ma = 4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt để phản ứng xảy ra: a) 6,8894MeV b) 3,2MeV c) 1,4MeV d) 2,5MeV e) 4,8MeV 52. Hạt nhân He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He: a) 25,6.1012J b) 29,0810.1012J c) 2,76.1012J d) 28,9.1012J e) 27,31.1012J 967. Phản ứng Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt : a) 2,06MeV b) 2,74MeV c) 3,92MeV d) 1,08MeV e) 5,86MeV 53. Bắn hạt vào hạt nhân , ta có phản ứng: Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt : a) b) c) d) e) 54. Nếu mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109kg thì công suất bức xạ của mặt trời: a) 3,69.1026W b) 3,78.1026W c) 4,15.1026W d) 2,12.1026W e) 8,13.1026W 55. Một nhà máy điện nguyên tử dùng U 235,mỗi nguyên tử U 235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U 235 cần dùng trong một ngày: a) 6,74kg b) 2,596kg c) 1,050kg d) 9,720kg e) 7,023kg 56. Xét phản ứng: A à B + a Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt a có động năng và khối lượng lần lượt là WB, mB và Wa, ma. Tỉ số giữa WB và Wa a) b) c) d) e) 57. Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt (Cho mc/2 = 11,9967u; ma=4,0015u) a) 7,598MeV b) 8,1913MeV c) 5,049MeV d) 6,025MeV e) 7,266MeV 58. Hạt nhân phóng xạ a. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt a: a) 76% b) 85% c) 92% d) 98% e) 69% 59. Nếu hạt nhân mẹ phóng xạ a thì vị trí của hạt nhân con trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ sẽ: a) Lùi 2 ô b) Tiến 2 ô c) Lùi 1 ô d) Tiến 1 ô e) Không thay đổi 60. Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng xạ: a) b) a c) - d) e) + 61. có chu kỳ bán rã là 15 giờ, phóng xạ tia -. Ban đầu có 1mg . Số hạt -. được giải phóng sau 5 ngày: a) 19,8.1018 b) 21,5.1018 c) 24,9.1018 d) 11,2.1018 e) Đáp số khác. 62. Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ -1 có chu kỳ bán rã T = 5570 năm) trong cây cối là như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4 C12 cây đó đã chết cách nay một khoảng thời gian: a) 15900 năm b) 30500 năm c) 80640 năm d) 18561 năm e) 11140 năm 63. Rn 222 có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngày: a) 180,8.1018 b) 169,4.1018 c) 220,3.1018 d) 625,6.1018 e) 724,1.1018 64. Vào lúc t = 0, người ta đếm được 360 hạt - phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó: a) 60 phút b) 20 phút c) 45 phút d) 30 phút e) 25 phút 65. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể tách thành 2 hạt . Biết mBe bằng 9,0112u, mHe = 4,0015u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ phải có tần số tối thiểu: a) 1,58.1020 Hz b) 2,69.1020 Hz c) 1,13.1020 Hz d) 3,38.1020 Hz e) 4,02.1020 Hz 66. Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng: Biết mpo = 209, 9373u mHe = 4,0015u mpb = 205, 9294u Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng trên: a) 106,5.10-14J b) 95,6.10-14J c) 86,7.10-14J d) 15,5.10-14J e) 59,3.10-14J 67. Xét phản ứng: Biết mMO = 94,88u; mLa=138,87u mu = 234,99u; n = 1,01u Năng lượng cực đại mà 1 phần hạch tỏa ra. a) 250MeV b) 319MeV c) 405MeV d) 214MeV e) 502MeV 68. Xét phản ứng Biết MD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mp = 1,0073u Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng tỏa ra: a) 3,63MeV b) 4,09MeV c) 501MeV d) 2,91MeV e)7,52MeV 69. Hạt nhân bị phân rã thành 3 hạt dưới tác dụng của tia . Biết m=4,0015u; m=12,00u. Bước sóng ngắn nhất của tia (để phản ứng sảy ra) a) 301.10-5 b) 296.10-5 c) 189.10-5 d) 25810-5 e) 39610-5 70. Giữa các hạt sơ cấp có thể có tương tác nào sau đây: a) Mạnh b) Yếu c) Hấp dẫn d) Điện tử c) Cả 4 loại trên 986.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10-7 Bq để cho độ phóng xạ giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất 1 khoảng thời gian: a) 20s b) 15s c) 30s d) 25s e) 34s 71.Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T àHe + n Nếu có 1kmol He tạo thành thì năng lượng tỏa ra: a) 28,5.1014J b) 17,4.1014J c) 25,5.1014J d) 38,1.1014J e) 25,3.1014J 72. Năng lượng tương ứng với 1g chất bất kỳ là: a) 107Kwh b) 3.107Kwh c) 45.106Kwh d) 25.106Kwh e) Đáp số khác 989.Tia phát ra từ 1 chất phóng xạ có bước sóng 10-2A. Khối lượng của 1 phôtôn: a) 1,8.10-30kg b) 3,8.10-30kg c) 3,1.10-30kg d) 4,2.10-30kg e) 2,2.10-30kg 73. Một bức xạ có tần số 1,762.1021Hz. Động lượng của một phôtôn: a) 0,024eV/c b) 0,015eV/c c) 0,153eV/c d) 0,631eV/c e) 0,056eV/c 74. Xét phản ứng: P + Ban đầu Be đứng yên, prôtôn có động năng là Wp = 5,45MeV. Hệ có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn và có động năng WHe = 4MeV. Động năng của Li: a) 4,563MeV b) 3,156MeV c) 2,979MeV d) 3,575MeV e) 5,394MeVMe 75. Dùng P có động năng WP = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (. Biết mLi = 7,0144u, mHe = 4,0015u; mP = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He. a) 11,6MeV b) 8,9MeV c) 7,5MeV d) 9,5MeV e) 12,3MeV 76. Lý do để người ta xây dựng nhà máy điện nguyên tử: a) Chi phí đầu tư thấy b) Giá thành điện năng rẻ c) Không gây ô nhiễm d) Nguyên tử liều dồi giàu e) Vận hành đơn giản 77. Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào sau đây: a) Đánh dấu nguyên tử b) Dò khuyết tật của vật đúc c) Phân tích vi lượng d) Diệt khuẩn e) Tất cả các câu trên. 78.Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là: a) Tính trên cùng một đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. b) Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên c) Phản ứng nhiệt hạch để kiểm soát d) Năng lượng nhiệt hạch "sạch" hơn năng lượng phân hạch e) Câu a,b và d đều đúng 79. Xét phản ứng a + b à C + d Với ma, mb, mc, md lần lượt là khối lượng của các hạt nhân a, b, c, d. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng thì câu nào sau đây đúng. a) ma + mb>mc + md b) ma + mb = mc + md c) ma - mb>mc - md 80. Sau lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ - thì biến thành nguyên tử: a) b) c) d) 81. Năng lượng liên kết riêng của là 7,7MeV khối lượng hạt nhân a) 236,0912W b) 234,1197W c) 234,0015W d) 234,9731W e) 236,0001W 999. cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ (lấy ln 0.77 = -0,26) a) 3150 năm b) 21200 năm c) 4800năm d) 2100năm e) 1500năm 82. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giời khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng: a) 100 ngày b) 75 ngày c) 80 ngày d) 50 ngày c) 102 ngày =====================================

File đính kèm:

  • docLY12BTPHAN HAT NHAN.doc
Giáo án liên quan