I. MỤC TIÊU
- Biết đổi các đại lượng đo dưới dạng số thập phân.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : SGK toán 5, SBT toán 5.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
6 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 1: Các phép tính về số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN
(Từ tuần 01 đến hết tuần 03)
Tuần : 01
Tiết : 1;2 SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
- Biết đổi các đại lượng đo dưới dạng số thập phân.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : SGK toán 5, SBT toán 5.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 10 phút)
H: Cho biết số thập phân gồm mấy phần ? nêu tên ? Xác định phần nguyên, phần thập phân ?
Cách so sánh hai số thập phân ?
GV: gọi HS trả lời, nhận xét.
- Gồm 02 phần : Phần nguyên.
Phần thập phân.
Phần nguyên bên trái dấu phẩy.
Phần thập phân bên phải dấu phẩy.
- Nếu phần nguyên khác nhau, số nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. Nếu phần nguyên bằng nhau, số nào có phần thập phân lớn hơn thì lớn hơn.
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 75 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538; 41,835; 42,358; 41,583
b. Tìm số tự nhiên x, biết : 9,7x8 < 9,718
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm :
a. 8m 6dm = ... m b. 2dm 3cm = ... dm
c. 3m 7cm = ... m d. 23m 13cm = ... m
e. 5km 357m = ... km f. 308m = ... km
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 3
Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm :
a. 4 tấn 563 kg = ... tấn.
b. 3 tấn 17kg = ... tấn.
c. 12 tấn 7kg = ... tấn.
d. 597 kg = ... tấn.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 4
Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm :
a. 56dm2 = ... m2.
b. 23cm2 = ... dm2.
c. 2cm2 5mm2 = ... cm2
d. 5,34km2 = ... ha.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 1
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
42,538; 41,835; 42,358; 41,583
b. Tìm số tự nhiên x, biết : 9,7x8 < 9,718
Giải :
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
41,583; 41,835; 42,358; 42,538.
b. x = 0
Bài 2 :
a. 8m 6dm = ... m b. 2dm 3cm = ... dm
c. 3m 7cm = ... m d. 23m 13cm = ... m
e. 5km 357m = ... km f. 308m = ... km
Giải :
a. 8m 6dm = 8,6 m; b. 2dm 3cm = 2,3 dm
c. 3m 7cm = 3,7 m; d. 23m 13cm = 23,13 m
e. 5km 357m = 5,357 km
f. 308m = 0,308 km
Bài 3
Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm :
a. 4 tấn 563 kg = ... tấn.
b. 3 tấn 17kg = ... tấn.
c. 12 tấn 7kg = ... tấn.
d. 597 kg = ... tấn.
Giải :
a. 4 tấn 563 kg = 4,563 tấn.
b. 3 tấn 17kg = 3,017 tấn.
c. 12 tấn 7kg = 12,007 tấn.
d. 597 kg = 0,597 tấn.
Bài 4
Viết số thập phân thích hợp vào dấu chấm :
a. 56dm2 = ... m2.
b. 23cm2 = ... dm2.
c. 2cm2 5mm2 = ... cm2
d. 5,34km2 = ... ha.
Giải :
a. 56dm2 = 0,56 m2.
b. 23cm2 = 0,23 dm2.
c. 2cm2 5mm2 = 2,005 cm2.
d. 5,34km2 = 5,34 ha.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 05 phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Hệ thống kiến thức trọng tâm.
- Làm thêm các bài tập SBT toán 5.
Tuần : 02
Tiết : 3; 4 CỘNG, TRỪ VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt và thực hiện phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : SGK toán 5, SBT toán 5.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 07 phút)
H: Cách đặt phép toán cộng, trừ số thập phân ? cho ví dụ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 80 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 58,2 + 24,3
b. 19,36 + 4,08
c. 57,8 + 254, 17
d. 75,534 + 153, 32
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2 : Tính
a. 5,27 + 41,35 + 9,25
b. 6,4 + 28,36 + 35,375
c. 20,07 + 43,8 + 57, 245
d. 0,26 + 0, 265 + 14,4
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
a. 68,73 - 29,91
b. 52,85 – 9, 245
c. 75,49 – 34,7
d. 70 – 56,34
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 4 : Tìm x :
a. x + 4,32 = 8,67
b. 6,85 + x = 10,29
c. x – 3,64 = 5,86
d. 7,9 – x = 2,5
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV: Chốt lại nội dung bài học
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 58,2 + 24,3
b. 19,36 + 4,08
c. 57,8 + 254, 17
d. 75,534 + 153, 32
Đáp :
a. 58,2 + 24,3 = 82,5
b. 19,36 + 4,08 = 23,44
c. 57,8 + 254,17 = 311,97
d. 75,534 + 153, 32 = 228,854
Bài 2 : Tính
a. 5,27 + 41,35 + 9,25
b. 6,4 + 28,36 + 35,375
c. 20,07 + 43,8 + 57, 245
d. 0,26 + 0, 265 + 14,4
Đáp :
a. 5,27 + 41,35 + 9,25 = 55,87
b. 6,4 + 28,36 + 35,375 = 70,135
c. 20,07 + 43,8 + 57, 245 = 121,115
d. 0,26 + 0, 265 + 14,4 = 14,925
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
a. 68,73 - 29,91
b. 52,85 – 9, 245
c. 75,49 – 34,7
d. 70 – 56,34
Đáp :
a. 68,73 - 29,91 = 38,82
b. 52,85 – 9, 245 = 43,605
c. 75,49 – 34,7 = 40,79
d. 70 – 56,34 = 13.66
Bài 4 : Tìm x :
a. x + 4,32 = 8,67
b. 6,85 + x = 10,29
c. x – 3,64 = 5,86
d. 7,9 – x = 2,5
Đáp :
a. x + 4,32 = 8,67
x = 4,35
b. 6,85 + x = 10,29
x = 3,44
c. x – 3,64 = 5,86
x = 9,5
d. 7,9 – x = 2,5
x = 5,4
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 03 phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Hệ thống kiến thức trọng tâm.
- Làm thêm các bài tập SBT toán 5.
Tuần : 03
Tiết : 5;6 NHÂN, CHIA VỚI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt và thực hiện phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : Xem trướcmột số bài tập SGK toán 5.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 10 phút)
H: Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm như thế nào ? Ví dụ ?
H: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như thế nào ? Ví dụ ?
- GV: Cho HS trả lời, làm ví dụ.
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 75 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 28,5 x 1,4 b. 18,25 x 2,4
c. 0,24 x 5,4 d. 2,465 x 2,5
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2 : Tính :
a. 9.65 x 0,4 x 2,5
b. ( 28,7 + 34,5 ) x 2,4
c. 28,7 + 34,5 x 2,4
d.4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
a. 67,2 : 7 b. 26,5 : 25
c. 432,9 : 100 d. 43 : 50
e. 19,72 : 5,8 f. 17,4 : 1,45
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 4 : Tìm x :
a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
c. x x 12,5 = 6 x 2,5
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 5 : Tính :
a. ( 131,4 – 80,8 ) ; 2,3 + 21,84 x 2
b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, sữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 28,5 x 1,4 b. 18,25 x 2,4
c. 0,24 x 5,4 d. 2,465 x 2,5
Đáp :
a. 28,5 x 1,4 = 39,9
b. 18,25 x 2,4 = 43,8
c. 0,24 x 5,4 = 1,296
d. 2,465 x 2,5 = 6,1625
Bài 2 : Tính :
a. 9.65 x 0,4 x 2,5
b. ( 28,7 + 34,5 ) x 2,4
c. 28,7 + 34,5 x 2,4
d.4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
Đáp :
a. 9.65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x ( 0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1 = 9,65
b. ( 28,7 + 34,5 ) x 2,4 = 63,2 x 2,4
= 151,68
c. 28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82,8 = 111,5
d. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x ( 5,5 – 4,5 ) = 4,7 x 1 = 4,7
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
a. 67,2 : 7 b. 26,5 : 25
c. 432,9 : 100 d. 43 : 50
e. 19,72 : 5,8 f. 17,4 : 1,45
Đáp :
a. 67,2 : 7 = 9,6
b. 26,5 : 25 = 1,06
c. 432,9 : 100 = 4,329
d. 43 : 50 = 0,86
e. 19,72 : 5,8 = 3,4
f. 17,4 : 1,45 = 12
Bài 4 : Tìm x :
a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
c. x x 12,5 = 6 x 2,5
Đáp :
a. x – 1,27 = 13,5 : 4,5
x = 4,27
b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x = 1,5
c. x x 12,5 = 6 x 2,5
x = 1,2
Bài 5 : Tính :
a. ( 131,4 – 80,8 ) ; 2,3 + 21,84 x 2
b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2
Đáp :
a. ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
= 22 + 43,68 = 65,68
b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2
= 1,7 – 0,1725 = 1,5275
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 05 phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Hệ thống kiến thức trọng tâm.
- Làm các bài tập
Năm Căn, ngày 29 tháng 08 năm 2009
TỔ TRƯỞNG
Mai Thị Đài
File đính kèm:
- CHỦ ĐỀ 1CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN.doc