Chủ đề 11: Ôn tập học kì 2

I. Mục tiêu:

- HS được ôn tập các kiến thức cơ bản đã học trong KH2 về phân số, góc, tia phân giác,

- Củng cố việc vận dụng được các qui tắc, các tính chất đã học vào việc trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm; giải một số bài toán về phân số, góc, tia phân giác theo yêu cầu.

- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số; về giải toán có lời văn, toán hình học

- Có ý thức học tập và ôn tập tích cực, tính toán cẩn thận, trình bày bài toán sạch đẹp, chính xác, khoa học

II. Chuẩn bị:

GV: - sách tham khảo; soạn nội dung chủ đề và photo cho hs; đồ dùng dạy học

HS: - chuẩn bị theo nội dung trong tài liệu; dụng cụ học tập: MTBT, thước đo góc, compa,

III. Nội dung:

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 11: Ôn tập học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31, 32, 33 - Tiết 65 đến 70 Ngày soạn: 08.04.2008 đến 12.04.2008 Chủ đề 11: ÔN TẬP HỌC KÌ 2 (chủ đề bám sát) I. Mục tiêu: - HS được ôn tập các kiến thức cơ bản đã học trong KH2 về phân số, góc, tia phân giác, … - Củng cố việc vận dụng được các qui tắc, các tính chất đã học vào việc trả lời một số câu hỏi trắc nghiệm; giải một số bài toán về phân số, góc, tia phân giác theo yêu cầu. - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số; về giải toán có lời văn, toán hình học - Có ý thức học tập và ôn tập tích cực, tính toán cẩn thận, trình bày bài toán sạch đẹp, chính xác, khoa học… II. Chuẩn bị: GV: - sách tham khảo; soạn nội dung chủ đề và photo cho hs; đồ dùng dạy học HS: - chuẩn bị theo nội dung trong tài liệu; dụng cụ học tập: MTBT, thước đo góc, compa, … III. Nội dung: A. Lý thuyết: HS cần ôn tập các nội dung cơ bản: 1. Số học: - ĐN phân số, phân số bằng nhau, qui tắc rút gọn, qui đồng mẫu… - Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số… - Ba bài toán về phân số 2. Hình học: - Nửa mp bờ Ox, góc, các loại góc nhọn, vuông, tù, bẹt, hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù… - Cộng số đo hai góc, tia phân giác của góc và tính chất, - Đường tròn, tam giác. B. Câu hỏi và bài tập: 1. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Cách viết nào không phải là phân số: Câu 2: phân số nào sau đây bằng : A. B. C. D. Câu 3: phân số không bằng là: A. B. C. D. Câu 4: Cho biết . Giá trị của x là: A. x = -20 B. x = 20 C. x = 63 D. x = 57 Câu 5: Rút gọn đến tối giản ta được: Câu 6: Số nghịch đảo của là: 1 Câu 7: Đổi hỗn số ra phân số ta được: Câu 8: Kết quả rút gọn là: Câu 9 : Kết quả của phép tính là: Câu 10 : Kết quả của phép tính là: Câu 11 : Kết quả của phép tính là: Câu 12: Phép chia có kết quả là: Câu 13: 1,2% của 10 triệu đồng bằng: A. 120 000đ B. 12 000đ C. 1200đ D. 1,2 triệu đồng Câu 14: của một số bằng 15. Số đó là: A. 15. =9 B. 15 C. 25 D. A và B đúng Câu 15: D. tất cả đều đúng. Câu 16: Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau gọi là … A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 17: Hai góc có tổng số đo bằng 90o gọi là hai góc … A. kề nhau B. phụ nhau C. bù nhau D. kề bù Câu 18: Hai góc được gọi là bù nhau khi tổng số đo của chúng bằng … A. 90o B. 100o C. 180o D. Câu A và C đúng Câu 19: Hai góc có tổng số đo bằng 180o gọi là hai góc … A. bù nhau B. phụ nhau C. kề bù D. kề nhau Câu 20: Nếu và thì: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Tia Oy nằm bên trong góc xOz Tia Oy là tia phân giác của góc xOz Câu 21 : góc tạo thành bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc: A. tù B. nhọn C. bẹt D. vuông Câu 22 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: D. Tất cả đều đúng * Từ câu 23 đến câu 30: Đánh dấu x vào ô Đúng, Sai thích hợp: Câu Đúng Sai 23/ Tam giác ABC là hình gồm 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 24/ Nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 25/ Hình tròn tâm O, bán kính R cũng chính là đường tròn (O;R) 26/ Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 27/ Nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 28/ Muốn tìm của số b cho trước ta tính b: , (m,n Ỵ N*) 29/ Biết của một số bằng a, số đó là a: , (m,n Ỵ N*) 30/ Hai số nghịch đảo có tổng bằng không II. Bài tập: Bài 1: tìm số nguyên x, y: a/ ; b/ ; c/ Bài 2: Rút gọn các phân số sau: Bài 3: Qui đồng mẫu các phân số sau: Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: 1/; 2/; 3/; 4/; 5/ ; 6/; 7/; 8/; 9/; 10/; 11/ ; 12/; 13/; 14/; 15/; 16/; 17/; 18/; 19/ ; 20/; 21/ ; 22/ ; 23/ ; 24/; 25/; 26/ ; 27/; 28/ ; 29/ ; 30/ ; 31/ Bài 5. Tính nhanh: B = C = ; ; ; Bài 6. tìm x, biết a/, (xỴZ); b/, (xỴZ); c/; d/ Bài 7 : Giải các bài toán sau: 1/ Hai tổ cùng làm mỗi giờ thì được công việc. Nếu làm riêng thì tổ một sẽ hoàn thành trong 3 giờ. Hỏi tổ hai sẽ hoàn thành công việc đó trong bao lâu? 2/ Trên đĩa có 25 quả táo. Anh ăn 25% số táo ấy, sau đó Em ăn số táo còn lại . Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? 3/ Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại giỏi, khá và trung bình. Số HS trung bình chiếm số HS cả lớp. Số HS khá bằng số HS còn lại. Tính số HS giỏi của lớp? 4/ quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg? 5/ Bạn A đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? 6/ Tính số học sinh của một lớp học. Biết rằng số học sinh giỏi chiếm 12,5% cả lớp. Số HS khá 22,5% cả lớp. Còn lại 26 HS trung bình và yếu. Tính số HS của lớp, số HS giỏi, số HS khá? Bài 8: Nâng cao: Hãy tính: ; ; C = ; D = ; E = ; F = Bài 9: a/ Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz, xÔy = 50o, xÔz = 130o, tính yÔz = ? b/ Cho xÔy và yÔy’ là hai góc kề bù, biết xÔy = 60o. tính yÔy’? c/ Vẽ tia phân giác xÔy = 50o, nêu cách vẽ? d/ Nêu cách vẽ và vẽ DABC, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Hãy đo và so sánh  với e/ Cho AÔB = 80o, OC là tia phân giác AÔB. Tính AÔC và BÔC ? f/ Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔx’ sao cho xÔy = 130o, Ot là tia phân giác của xÔy, Tính x’Ôt? Bài 10: Trên nửa mp bờ chứa tia Ox, vẽ góc xÔz = 40o, xÔy = 80o a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao ? b. So sánh xÔz và yÔz? c. Tia Oz có phải là tia phân giác của xÔy không? Giải thích? Bài 11:Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ so sánh và ? c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Bài 12: Vẽ hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . a/ Tính số đo của góc BOC? b/ Vẽ tia phân giác On của góc AOB, vẽ tia phân giác Om của góc BOC. Chứng tỏ rằng là góc vuông? VI. Tiến trình: Tiết Hoạt động của Giáo Viên HĐ của HS Ghi bảng 65 Hoạt động 1: Ôn tập về lý thuyết số học GV hướng dẫn hs ôn tập nội dung trọng tâm của chương phân số Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm - GV hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong đề cương : từ câu 1 đến 15 và 28 đến 30 - yêu cầu hs giải thích trong từng trường hợp cụ thể HS tả lời một số câu hỏi ôn tập của GV HS trả lời câu hỏi trắc nghịêmvà giải thích I. Ôn tập lý thuyết: 1. phân số: 2. Phân số bằng nhau: 1. Tính chất cơ bản của phân số: n ƯC(a,b) 2. Rút gọn phân số: n ƯCLN(a,b) 3. Qui đồng mẫu nhiều phân số: 3 bước 4. các qui tắc cộng, trừ, nhân chia phân số: II. Câu hỏi trắc ngiệm: (đề cương) 66 Bài 1: tìm số nguyên x, y: a/ ; b/ ; c/ ? Áp dụng t/c nào để tìm x, y Aùp dụng ĐN phân số bằng nhau để tìm x, y Bài 1: tìm số nguyên x, y: a/ => -10x = 5.6 => x = 30 : (-10) => x = -3 b/ => 3.77 = -33y => y = 231: (-33) = -7; c/ => -4.(-10) = 8x => x = 5 => -4y = -7.8 => y = 14 - muốn rút gọn một phân số ta phải làm gì? Bài 2: Rút gọn: Rút gọn trực tiếp trên phân số - muốn qui đồng mẫu nhiều phân số ta phải làm sao? Bài 3: Qui đồng mẫu các phân số sau: Qui tắc rút gọn phân số 3 bước qui đồng mẫu Hs làm bt và lên bảng trình bày Bài 2: Rút gọn các phân số: Bài 3: Qui đồng mẫu các phân số: 67 - Em hãy nêu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Cho hs làm BT4/ đề cương về cppngj trừ nhân chia phân số và hỗn số Bài tập 4: Tính (đề cương) - Muốn làm các bài này trước hết em phải làm như thế nào? - yêu cầu lớp làm Bt theo nhóm - gọi lần lượt 2 hs lên bảng trình bày - gv sửa sai, hòcn chỉnh - HS phát biểu các qui tắc và làm BT theo nhóm, lần lượt 2 hs lên bảng Bài tập 4: Tính 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. BT5/đc. Tính nhanh: - yêu cầu hs quan sát đề, nêu cáhc làm và lên bảng trình bày HS nêu các tínha chất được áp dụng và làm bài Lên bảng trình bày BT5/đc: Tính nhanh: 68 BT7/đc: Tìm x biết a/ b/ c/ - yêu cầu hs nêu cách làm và lên bảng - HS làm bài: a/ Tính vế phải b/ tính vế trái và vế phải à x ? c/ như câu b BT7/đc: Tìm x a/ b/ c/ BT8/đc: Toán giải - HD cho hs làm 3 câu đại diện. - yêu cầu hs nêu đề bài, tóm tắt và đưa ra cách giải 2/ Trên đĩa có 24 quả táo. Anh ăn 25% số táo ấy, sau đó Em ăn số táo còn lại . Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? 3/ Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại giỏi, khá và trung bình. Số HS trung bình chiếm số HS cả lớp. Số HS khá bằng số HS còn lại. Tính số HS giỏi của lớp? 4/ quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg 2/ có :24 quả. Anh ăn: 25%, Em ăn số còn lại . còn … quả? 3/ lớp 45 hs: TB: Khá : số còn lại. Giỏi :? hs 4/ quả :kg. Hỏi 1 quả = ? kg BT8/đc: Toán giải Câu 2/ - Số táo anh ăn: 24.25% = 6 quả - Còn lại : 24 – 6 = 18 quả - Em ăn : 18. = 8 quả - Trên đĩa còn: 24-6-8=10 quả táo Câu 3/ - Số HS TB: 45.=21 hs - còn lại: 45-21=24hs - Số HS khá : 24. = 15 hs - số HS Giỏi : 24-15=9hs Câu 4/ quả dưa hấu nặng: : = 6,75 kg 69 70 * HDVN: - Xem lại các dạng bài tập; - Chuẩn bị chủ đề 9: :Ba bài toán cơ bản về phân số”

File đính kèm:

  • docTC6-chude12 on tap.doc
Giáo án liên quan