I. Mục tiêu cần đạt:
- Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
- Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, đồ dùng dạy học.
Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy – học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3216 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 2: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 - Tiết 5+6; Ngày 18.09.2007
Chủ đề 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu cần đạt:
Hs nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Hs vận dụng được các tính chất trên vào bài tập cơ bản .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT, đồ dùng dạy học.
Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy – học:
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Tiết 5:
10’
35’
HĐ 1: Ôn tập
- H: Phép cộng có tính chất gì ?
- GV yêu cầu Hs nêu tính chất đó bằng lời.
- H: Phép nhân có tính chất gì ?
- GV yêu cầu Hs nêu tính chất đó bằng lời.
- H: Tính chất nào liên quan đến phép cộng và nhân ?
HĐ 2: Luyện tập 1
- Gv yêu cầu Hs thảo luận bài toán 1 trên bảng phụ.
Dạng 1: Tính nhẩm
a/ 996 + 44
b/ 47 + 198
- Gv yêu cầu Hs thực hiện bài 43 trang 8 sbt
- gọi lần lượt từng hs lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét sửa sai hoàn chỉnh bài làm.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện bài toán 2 (bảng phụ).
Tính nhanh:
a. 12.44 + 12.56
b. 34.23 + 34.32 + 34.45
- Tính giao hoán và tính kết hợp
-Hs phát biểu tính chất .
- Tính giao hoán và tính kết hợp.
- Gv nêu tính chất bằng lời.
- HS thảo luận làm bài.
a/ 996 + 44
= (996+ 4 ) + 40
= 1040
b/ 47 + 198
= (45 + 2) + 198
= 45 + ( 2 + 198 )
= 45 + 200
= 245
a. 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b. 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c. 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 16000.
d. 32.47 +32.53
= 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
a. 12.(44 + 56)
= 12.100 = 1200
b. 34.(23 + 32 + 45)
= 34. 100 = 3400
Chủ đề2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ TỰ NHIÊN
1. Ôn tập
a/ Tính chất giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
b/ Tính chất kết hợp
a + b + c = a + (b + c)
a.b.c = a.(b.c)
c/ Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân a.(b + c) = a.b + a.c
a.c + a.b = a.(b + c)
2. Luyện tập:
Dạng 1: Tính nhẩm
a/ 996 + 44
= (996+ 4 ) + 40
= 1040
b/ 47 + 198
= (45 + 2) + 198
= 45 + ( 2 + 198 )
= 45 + 200
= 245
Bài Tập 43 (SBT/8)
a. 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b. 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c. 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16
= 16000.
d. 32.47 +32.53
= 32.(47 + 53)
= 32.100 = 3200
Bài Toán 2(Bảng Phụ)
Tính nhanh:
a. 12.(44 + 56)
= 12.100 = 1200
b. 34.(23 + 32 + 45)
= 34. 100 = 3400
Tiết 6:
37’
HĐ 3 : Luyện tập 2
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài toán trên bảng phụ
Bài Toán (Bảng phụ)
a. 125 + 76 +175+ 24
b. 64 + 132 + 36
c. 23.16.25.5
- Gv yêu cầu Hs làm bài 45/8 sbt
a. 125 + 76 +175+ 24
= (125 + 175) + (76 + 24)
= 300 + 100 = 400
b. 64 + 132 + 36
= (64 + 36) + 132
= 100 + 132 = 232
c. 23.16.25.5
= 23.(4.25).(2.5).2
= 23.100.10.2
= (23.2).(10.100)
= 46.1000 =46000
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + ( 28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59.4 = 236.
a. 17.19 = 17.(20 – 2)
= 17.20 – 17.2
= 340 – 34 = 306
b. 47.99 = 47.(100 – 1)
= 47.100 – 47.1
= 4700 – 47 = 4653
c. 35.199 = 35.(200 – 1)
= 35.200 – 35.1
= 7000 – 35 = 6965
3. Luyện tập 2
Bài Toán (Bảng phụ)
a. 125 + 76 +175+ 24
= (125 + 175) + (76 + 24)
= 300 + 100 = 400
b. 64 + 132 + 36
= (64 + 36) + 132
= 100 + 132 = 232
c. 23.16.25.5
= 23.(4.25).(2.5).2
= 23.100.10.2
= (23.2).(10.100)
= 46.1000 =46000
Bài Tập 45/8SBT
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 + 33) + (27 + 32) + ( 28 + 31) + (29 + 30)
= 59 + 59 + 59 + 59
= 59.4 = 236.
Bài Toán Tính nhẩm
a/ 17.19 = 17.(20 – 2)
= 17.20 – 17.2
= 340 – 34 = 306
b/ 47.99 = 47.(100 – 1)
= 47.100 – 47.1
= 4700 – 47 = 4653
c/ 35.199 = 35.(200 – 1)
= 35.200 – 35.1
= 7000 – 35 = 6965
IV. Củng cố :(5phút)
- Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân; biết cách vận dụng các t/c đó vào các bài tập cụ thể
- Nắm vững các dạng táon đã sửa.
V. Hướng dẫn về nhà:(3phút)
- Xem nội dung bài phép trừ, phép chia
- Quan hêï giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư
- Xem lại các bài toán tìm x, tính nhẩm, tính nhanh.
File đính kèm:
- TC6-tuan03.doc