Chủ đề 5: Các phép toán phân số

I. MỤC TIÊU

-.HS nắm vững các nội dung : Phân số bằng nhau, tính chất phân sô, rút gọn phân số .

- HS làm thành thạo các dạng toán trên.

- Tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.

- HS: Xem trước nội dung ôn tập SGK.

- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 5: Các phép toán phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 CHỦ ĐỀ 5 Tiết : 1;2 ÔN TẬP PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU -.HS nắm vững các nội dung : Phân số bằng nhau, tính chất phân sô, rút gọn phân số ... - HS làm thành thạo các dạng toán trên. - Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS: Xem trước nội dung ôn tập SGK. - Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 12 phút) Câu 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD? Câu 2: Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. Câu 3: Nêu cách rút gọn phân số. Áp dụng rút gọn phân số Câu 4: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân số chưa tối giản. Hoạt động 2 : Luyện tập (75 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 1 1. Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a/ b/ 2. Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a/ b/ 3. Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: a/ b/ - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung. - HS đại diện nhóm làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, sữa bài. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 2: Tìm x biết: a/ b/ c/ d/ e/ f/ - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung. - HS đại diện nhóm làm bài .. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: a/ ; b/ - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. HS đại diện nhóm làm bài . - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 4 : a. Rút gọn các phân số sau: b. Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6. - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ.GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. Bài 1 Đáp : 1. a/ b/ 2. a/ Z khi và chỉ khi a + 1 = 3k (k Z). Vậy a = 3k –1 (k Z) b/ Z khi và chỉ khi a - 2 = 5k (k Z). Vậy a = 5k +2 (k Z) 3. Z khi và chỉ khi x – 1 là ước của 13. Ư(13) là 1; -1; 13; -13 Suy ra: x - 1 -1 1 -13 13 x 0 2 -12 14 x - 2 -1 1 -5 5 x 1 3 -3 7 b/ = Z khi và chỉ khi x – 2 là ước của 5. Bài 2: Tìm x biết: Đáp : a/ b/ c/ d/ e/ f/ Bài 3 : Đáp : a/ ; b/ HS giải tương tự Bài 4 : Đáp : a. b.Gọi phân số cần tìm có dạng (x-6), theo đề bài thì = Từ đó suy ra x = 33, phân số cần tìm là Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 03 phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm. - Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. Tuần : 29 Tiết : 3;4 ÔN TẬP PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU -.HS nắm vững các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, so sánh hai phân số. - HS làm thành thạo các dạng toán trên. - Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 12 phút) Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương? Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. So sánh hai phân số và Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. So sánh: và ; và Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương ? Cho VD. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 75 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không ? a/ và ; b/ và c/ và d/ và - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung. - HS đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 3: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn - GV yêu cầu HS thảo luận cách làm - GV hướng dẫn. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - HS đại diện nhóm làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi. Bài 4 : Quy đồng mẫu các phân số sau: a/ , và b/ , và - GV yêu cầu HS thảo luận cách làm - GV hướng dẫn, kiểm tra. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - HS đại diện nhóm làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. Bài 1: Đáp : a. 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 b. BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không ? - Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh Kết quả: a/ = ; b/ = c/ > d/ > Bài 3: Đáp : Gọi phân số phải tìm là (a ), theo đề bài ta có . Quy đồng tử số ta được Vậy ta được các phân số cần tìm là : ; ; ; ; ; ; ; ; ; Bài 4 : Đáp : a. Nhận xét: 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60. Kết quả = ; = ; = b. Nhận xét: Các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước. Ta có = , = và = Kết quả Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 03 phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm. - Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. Tuần : 30 Tiết : 5;6 ÔN TẬP PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Ôn tập về phép cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ phân số. Biết áp dụng các tính chất của phép cộng, trừ phân số vào việc giải bài tập. - Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước nội dung ôn tập SGK. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 12 phút) Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Tính Câu 2: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào? Câu 3 Phép cộng hai phân số có những tính chất cơ bản nào? Câu 4: Thế nào là hai số đối nhau ? Cho VD hai số đối nhau. Câu 5: Muốn thực hiện phép trừ phân số ta thực hiện thế nào? Hoạt động 2 : Luyện tập ( 75 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 1: Cộng các phân số sau: a/ b/ c/ d/ - GV yêu cầu HS thảo luận, làm bài. - GV kiểm tra, hướng dẫn. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 2: Tìm x biết: a/ b/ c/ - GV yêu cầu HS thảo luận, làm bài. - GV kiểm tra, hướng dẫn. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 3: Tính: a/ b/ - GV yêu cầu HS thảo luận làm bài. - GV kiểm tra, hướng dẫn. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. - GV ghi đề, HS theo dỏi ghi đề. Bài 9: Tìm x, biết: a/ b/ c/ d/ - GV yêu cầu HS thảo luận làm bài. - GV kiểm tra, hướng dẫn. - HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. Bài 1: Cộng các phân số sau: a. b. c. d. Đáp : a. b. c. d. Bài 2: Tìm x biết: a. b. c. Đáp: a. b. c. Bài 3: Tính: a. b. Đáp : a. b. Bài 9: Tìm x, biết: a/ b/ c/ d/ Đáp: a. b. c. d. Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 03 phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm. - Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. Năm Căn, ngày 13 tháng 03 năm 2010 TỔ TRƯỞNG Mai Thị Đài

File đính kèm:

  • docCHỦ ĐỀ 5 CÁC PHÉP TOÁN PHÂN SỐ.doc
Giáo án liên quan