Chủ đề: Anđehit, xeton

1) (2/609-BT-07): Anđehit là h/c có chứa nhóm chức A. (-NH2). B. (-CHO). C. (-OH). D. (-COOH).

2) (44/138-TNTHPT-PB-07): Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n-2O (n ≥ 3). D. CnH2n+2O (n ≥ 1).

3) (7/420-C§ -A-08): Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2133 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề: Anđehit, xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä tªn: …………………………………… ……. Líp : 12C……. Tr­êng THPT C H¶i HËu Chủ đề: Anđehit, xeton (2/609-BT-07): Anđehit là h/c có chứa nhóm chức A. (-NH2). B. (-CHO). C. (-OH). D. (-COOH). (44/138-TNTHPT-PB-07): Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n-2O (n ≥ 3). D. CnH2n+2O (n ≥ 1). (7/420-C§ -A-08): Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). (26/751-BT-08): Anđehit axetic là A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. HCHO. (29/751-BT-08): Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3CHO. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. (29/962-KPB-29/609-BT-07): Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là ancoletylic. B. anđehit axetic. C. glixerol. D. axit axetic. (46/354-TNPT-PB-08): Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là A. H2. B. Na. C. AgNO3. D. NaOH. (54/263-§H-A-08): Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. (52/231-C§ -A-07): Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen. (37/962-KPB-30/751-TNBT-08): Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO. (34/231-C§ -A-07): Cho 2,9 gam một anđehit pư hoàn toàn với với AgNO3 trong dd NH3 dư ® 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. (17/930-§H-A-07): Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3,đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. OHC-CHO. C. HCHO. D. CH3CH(OH)CHO. (10/263-§H-A-08): Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X p ư hoàn toàn với AgNO3 trong dd NH3 dư , đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sp khử duy nhất, ở đktc). CT của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. (45/817-§H-B-07): Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO. (42/420-C§ -A-08): Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. (CHO)2. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. (11/420-C§ -A-08): Cho hh gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, t0. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. (1/263-§H-A-08): Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xt: Ni) pư hoàn toàn ® hh khí Y có thể tích 2V lít (cácV khí đo ở cùng đk t0, p). Ngưng tụ Y được chất Z; cho Z + Na ® H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. (21/817-§H-B-07): Đốt cháy h toàn a mol anđehit X mạch hở ® b mol CO2 +c mol H2O (b = a + c). Trong pư tráng gương,1 phân tử X chỉ cho 2 e. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức B. không no có một nối đôi, đơn chức. . C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. (9/195-§H-B-08): Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO, t0, sau một thời gian thu được hh sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X t/d với lượng dư AgNO3 trong dd NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. (2/263-§H-A-08): Cho m gam hh X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t/d với CuO dư, t0 ® hh rắn Z + hh hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 dư, t0 ® 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.

File đính kèm:

  • docDe th TN DHCD 0708 andehitxeton.doc
Giáo án liên quan