* Trẻ có khả năng thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân trẻ
* Trẻ biết phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay , mắt .
- Luyện thói quen tốt trong sinh hoạt: Đi vệ sinh đúng chỗ, vứt rác đúng nơi quy định
- Trẻ biết giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi
- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để nghe và nhận biết tiéng kêu của một số con vật quen thuộc
- Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của của các con vật nuôi trong gia đình, các con vật bé yêu thích
41 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chủ đề: Những con vật bé yêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chủ đề: Những con vật bé yêu
Thời gian thực hiện : 5 tuần- Từ ngày 21/ 12/ 2009 đến 23/ 1/ 2010
STT
Lĩnh vực
phát triển
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
1
Phát triển
thể
chất
* Trẻ có khả năng thực hiện các vận động theo nhu cầu của bản thân trẻ
- Tập các vận động cơ bản:
+ Đi bước vào các vòng
+ Bật tại chỗ
+ Ném bóng về phía trước
VĐCB:
+ “Đi bước vào các vòng ”
+ “Bật tại chỗ”
+ Ném bóng về phía trước
TCVĐ:
+ Cáo ơi ngủ à
+ Mèo và chim sẻ
+ Con bọ dừa
+ Bắt bướm
- Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng …
* Trẻ biết phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay , mắt ...
Xâu vòng,
xếp chồng, xếp cạnh nhau
HĐ : chơi tập:
+ “Xâu các con vật”
+ Xếp chuồng, xếp vườn
- Luyện thói quen tốt trong sinh hoạt: Đi vệ sinh đúng chỗ, vứt rác đúng nơi quy định
- Trẻ biết giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi
- Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
- Tập luyện một số thói quen: cất dép, đứng xếp hàng rửa tay, tự xúc cơm, cất đồ chơi, tập cầm bô đi vệ sinh, vứt rác đúng nơi quy định
- Chấp nhận mặc quần áo ấm, đi tất khi trời lạnh
- Nhận biết, tránh trêu trọc các con vật
- Thực hiện các hoạt động trong ngày
- Tập mặc quần áo, đi tất
- Chơi nhận biết kí hiệu báo nguy hiểm: không trêu trọc các con vật
2
Phát triển nhận thức
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để nghe và nhận biết tiéng kêu của một số con vật quen thuộc
- Nghe âm thanh của các con vật đển nhận biết đặc điểm của chúng
- Trò chơi” Hãy lắng nghe”
- TC: “ Con gì kêu đâý”
- Trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của của các con vật nuôi trong gia đình, các con vật bé yêu thích
Trẻ tìm hiểu, khám phá tên gọi, đực điểm và ích lợi của chúng
( Trông nhà, bắt chuột, làm cảnh....) về các con vật trong gia đình, các con vật bé yêu thích
* Khám phá khoa học:
- Trò chuyện, đàm thoại, trải nghiệm để tìm hiểu về các con vậttrong gia đình, các con vật bé yêu thích và ích lợi của chúng, cách chăm sóc chúng
- Chơi trò chơi:
+ TC: “Gà gáy, vịt kêu”
+ TC: Con kiến, con muỗi
+ TC: Con thỏ, cá bơi
+ TC: Bắt chước tạo dáng
+ TC: Con rùa, con bọ dừa
+ Cửa hàng bán các con vật, bán thức ăn cho các con vật
- Phát triển ở trẻ tính tò mò, ham hiểu biết, có một số kiến thức sơ đẳng về các con vật trong gia đình và các con vật bé yêu thích
- Trẻ biết tên, đặc điểm, thức ăn của các con vật
+ TC: “ Chọn thức ăn cho các con vật
+ TC: “ Âm thanh mà tôi nghe thấy”
- Phát triển khả năng nhận biết màu đỏ, xanh . Kích thước to- nhỏ
- Trẻ nói tên, chỉ và lấy được đồ dùng, đồ chơi màu đỏ, màu xanh theo yêu cầu của cô
- Trẻ phân biệt được kích thước to hơn, nhỏ hơn
* NBPB:
+ Màu xanh, đỏ
+ Nhận biết phân biệt con vật to hơn, nhỏ hơn
+ Phân loại các con vật 2 chân, đẻ trứng và bốn chân đẻ con
+ TC: “ Hãy chọn đúng”
+ TC: “ So hình”
3
Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết lắng nghe và thực hiện được một số yêu cầu của cô
Thực hiện nhiệm vụ gồm 2- 3 hành động: Con cật đồ chưoi lên giá rồi đi vệ sinh
- HĐ chơi tập: “ Giờ ăn” ,
“ Cất đồ chơi đúng chỗ ”
- Trẻ biết kể , giới thiệu về các con vật trong gia đình bé, các con vật bé yêu thích nhất
- Trẻ nói tên, đặc điểm, ích lợi của các con vật nuôi trong gia đình
- Giới thiệu một con vạt nuôi trong gia đình bé
- Trẻ phát âm to, rõ tiếng
- Nghe nhắc lại các âm, các tiếng theo cô
- TC: “Nhắc lại giống cô”
- Trẻ có khả năng lắng nghe, hiểu và lễ phép với mọi người xung quanh
- Trẻ biết xưng hô với mọi người, Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép với mọi người xung quanh
HĐ giao tiếp trong giờ đón trả trẻ, trong giờ chơi
- Trẻ biết đọc thơ, đọc đồng dao , hát, các bài theo chủ điểm
- Trẻ biết nói lên cảm xúc của bản thân: ......Bằng các câu đơn giản
- Tập đọc các bài thơ, bài đồng dao, hát theo cô các có liên quan đến chủ điểm những con vật bé yêu
- Trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu của mình với mọi người qua cử chỉ, lời nói ( Vui, buồn, không thích...)
- Nghe kể chuyện diễn rối: Đôi bạn nhỏ, Chú thỏ tinh khôn” quả trứng. Kể chuyện qua tranh về các con vật
- Đọc thơ: “Xưng hô”,
“ Con các vàng” , “ Con trâu” “ Đàn gà con”
- Chơi các TC DG:
+ “ Dung dăng dung dẻ”
+ “ Kéo cưa lừa xẻ”
+ “ Nu na nu nống”
+ “ Cắp cua bỏ giỏ”
Trẻ biết chú ý lắng nghe cô đọc truyện, đọc sách
Cô đọc truyện , đọc báo hoạ mi cho trẻ nghe
Nghe truyện trong hoạt động vui chơi, đón trả trẻ
4
Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mỹ
- Trẻ nhận biết gọi được tên của các con vật sống trong gia đình
- Biét yêu quý, chăm sóc các con vật
- Trẻ thực hiện đuợc một số yêu cầu đơn giản của cô
- Trẻ vui vẻ khi đến lớp
- Trẻ gần gũi giao tiếp với các cô, các bạn
- Tên các con vật trong gia đình, các con vật bé yêu thích
- Xếp dép, bê ghế ngồi vào bàn ăn
- Trẻ vui vẻ, tự nguyện khi vào lớp
- Tập chơi cạnh bạn
- Trò chuỵện với cô giáo , chơi với các bạn
- Chơi đồ chơi ở các góc chơi
- TC: “Khuôn mặt vui”
- Hoạt động chơi cùng các bạn ở các góc
- Trẻ sử dụng được một số đồ chơi quen thuộc
- Trẻ biết nói lễ phép với người xung quanh
- Trẻ biết đi vệ sinh, vứt rác đúng nơi quy định ( Có sự giúp đỡ của cô )
- Trẻ chơi với các đồ chơi trong các góc
- Tập nói vâng ạ, dạ, khi nói với cô. Nói cảm ơn, xin lỗi
- Tập đi vệ sinh, vứt rác đúng nơi quy định
- TC: “Làm theo cô”
Tập lấy, và cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định
- Hoạt động mọi lúc, mọi nơi
- Thực hành đi vệ sinh, vứt rác đúng nơi quy định
- Trẻ nhận biết được âm thanh của một số dụng cụ âm nhạc, tiếng kêu của các con vật
- Trẻ thích thú khi được nghe các bài hát trong chủ đề
- Trẻ hát và vận động đơn giản cùng cô một số bài hát trong chủ đề
- Trẻ biết chơi với bút sáp
- Trẻ biết cách chấm dán có sự hướng dẫn của cô
- Nghe các dụng cụ âm nhạc, bắt chước tiếng kêu của một số con vật gần gũi
- Nghe các bài hát trong chủ điểm
- Hát và vận động cùng cô
- Tập chơi với bút sáp
- Tập chấm hồ và dán theo yêu cầu của cô
- Chơi với các TCÂN,
+ TC “ Tai ai tinh”
“ Bắt chước tiếng kêu”
- Nghe hát: “ Con chim vành khuyên”, Vì sao con mèo rửa mặt , Thật là hay
- Hát: “Con gà trống” , “Gà trống mèo con và cún con”, “Cá vàng bơi”
VĐTN: “Kéo cưa lừa xẻ”,
“ Cá vàng bơi”
- Di màu con cá, con vật bé thích
- Dán con gà
Nặn thức ăn cho các con vật
Chuẩn bị
1/ Chuẩn bị của cô:
- Tạo môi trường lớp phù hợp với chủ điểm , với các góc mở cho trẻ hoạt động
+ Các góc chơi: Chọn đồ dùng cho bé, cho gia đình bé
+ Một số đồ dùng đơn giản ở các góc cho trẻ làm quen và tập chơi như: Góc nấu ăn, góc bế em, đồ chơi âm nhạc
- Chuẩn bị các câu hỏi , một số tranh to vẽ về các con vật nuôi trong gia đình, các con vật bé yêu thích
- Chuẩn bị tranh thơ, truyện : “Con cá vàng ” , , “Đôi bạn nhỏ” ,” “Chú thỏ tinh khôn” “Bé cho thỏ ăn” , “Bé đi vườn bách thú ”
- Chuẩn bị một số đồ dùng, đồ chơi tự tạo phù hợp với chủ điểm
- Chuẩn bị một số trò chơi, bài đồng dao đơn giản để dạy trẻ
- Chuẩn bị cho trẻ tâm thế vui tươi thoải mái để trẻ tham gia vào các hoạt động
2/ Chuẩn bị của trẻ
- Các đồ dùng đồ chơi trong giờ hoạt động như: lô tô, mô hình, đồ dùng đồ chơi của lớp
- Trẻ được làm quen với nội dung của chủ điểm khi trò chuyện và chơi giữa giờ
- Trẻ được làm quen với các góc chơi và đồ chơi trước khi hoạt động
Kế hoach tuần I: Nhà bé nuôi những con gì?
Thời gian thực hiện: từ ngày 21/ 12 đến ngày 26/ 12/ 2009
Tên hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
‘
Trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh
- Cô tạo nhiều nhóm chơi với đồ chơi hấp dẫn hấp dẫn: xếp hình, chơi với búp bê, xâu hạt
- Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện với trẻ về về các con vật nuôi trong gia đình :
+ Nhà con có những con vật gì? Nó tên là gì?
+ Nó có mấy chân?
+ Nó để con hay để trứng ? Nó ăn gì?
+ Con có yêu chúng không? Con hãy kể tên các loại thức ăn của nó cho cô và các bạn nghe
- Chơi các trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống
TD sáng
Bài tập : “Gà gáy”
- Khởi động: Cô cho trẻ đi với các kiểu chân và đứng thành vòng tròn
-Trọng động:
ĐT1: “Gà gáy”: giơ hay tay sang ngang đồng thời hít vào thật sâu. Vỗ nhẹ hai tay vào đùi nói ò ó o... ,
đồng thời thở ra thật sâu
ĐT2: “Gà tìm bạn”: Đứng tự nhiên, hai tay chống hông, lần lượt ngiêng sang trái, nghiêng sang phải.
ĐT3: “Gà mổ thóc”: Trẻ ngồi xuống, gõ hai tay xuống đất nói tốc...tốc..tốc...
- Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 -2 vòng quanh lớp
Hoạt động
có chủ đích
PTVĐ
Đi bước vào vòng
NBTN
Con gà
con vịt
GDÂN
DH: Con gà trống
TCAN: Tai ai tinh
Kể truyện
Đôi bạn nhỏ
Tạo hình
Dán con gà
Hoạt động góc
- Cô trò chuyện và hướng dẫn trẻ vào các góc chơi
- Góc chơi phân vai: + bé chơi với em búp bê, xúc cho em ăn
+ Ru em ngủ, đưa búp bê đi chơi
- Góc HĐVĐV: + xếp chuồng cho các con vật
+ Chơi chọn thức ăn cho các con vật
- Góc học tập: + Di màu các con vật bé yêu
+ Nặn thức ăn cho các con vật
- Góc âm nhạc: + Hát các bài hát trong chủ điểm: “ Con gà trống” , “ Chú vịt con” , “ Gà trống mèo con và cún con” , “Đàn vịt con”, Cá vàng bơi”
- Chơi các trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, vè con vật
Hoạt động ngoài trời
- QS: Con gà trống
- TC: bắt chước tạo dáng
- Chơi theo nhóm
- QS: Sân trường
- TC: Ai nhanh nhất
- Chơi với ĐCNT
- QS: Con chó
- TC: Cáo ơi ngủ à
- Chơi vẽ phấn
- QS: Con mèo
TC: Lộn cầu vồng
- Chơi tự chọn
- QS: Thời tiết
- TC: Bóng tròn to
- Chơi xích đu, cầu trượt
Hoạt động chiều
- VĐ: Dậy đi thôi
- Rèn trẻ thói quen vệ sinh: Đi vệ sinh, lau mũi
- VĐ: Con gà trống
- Trò chuyện về các con vật nuôi trong nhà bé
- VĐ: Bóng tròn to
- Đọc thơ:
Đàn gà con
- VĐ: Dung dăng dung dẻ
- Chơi một số trò chơi dân gian
- VĐ: Lộn cầu vồng
- Biểu diễn văn nghệ trong CĐ
Kế hoạch tuần II : Nhà bé nuôi con gì?
Thời gian thực hiện: từ ngày 28/ 12 đến ngày 2/ 1/ 2010
Tên hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
‘
Trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh
- Cô tạo nhiều nhóm chơi với đồ chơi hấp dẫn hấp dẫn: xếp hình, chơi với búp bê, xâu hạt
- Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện với trẻ về về các con vật nuôi trong gia đình :
+ Con hãy kể tên các con vật trong gia đình mình?
+ Nó kêu như thế nào? Nó có mấy chân?
+ Nó để con hay để trứng ? Nó ăn gì?
+ Con có yêu chúng không? Con hãy kể tên các loại thức ăn của nó cho cô và các bạn nghe
- Chơi các trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống
TD sáng
Bài tập : “Gà gáy”
- Khởi động: Cô cho trẻ đi với các kiểu chân và đứng thành vòng tròn
-Trọng động:
ĐT1: “Gà gáy”: giơ hay tay sang ngang đồng thời hít vào thật sâu. Vỗ nhẹ hai tay vào đùi nói ò ó o... ,
đồng thời thở ra thật sâu
ĐT2: “Gà tìm bạn”: Đứng tự nhiên, hai tay chống hông, lần lượt ngiêng sang trái, nghiêng sang phải.
ĐT3: “Gà mổ thóc”: Trẻ ngồi xuống, gõ hai tay xuống đất nói tốc...tốc..tốc...
- Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 -2 vòng quanh lớp
Hoạt động
có chủ đích
PTVĐ
Bật tại chỗ
NBTN
Con chó
Con mèo
GDÂN
VĐTN:
Con gà trống
NH: Thật là hay
Kể truyện
Đôi bạn nhỏ
NBPB
To hơn nhỏ hơn
Hoạt động góc
- Cô trò chuyện và hướng dẫn trẻ vào các góc chơi
- Góc chơi phân vai: + bé chơi với em búp bê, xúc cho em ăn
+ Ru em ngủ, bế búp bê đi chơi
- Góc HĐVĐV: + xếp chuồng cho các con vật
+ Chơi chọn thức ăn cho các con vật
- Góc học tập: + Di màu các con vật bé yêu
+ Nặn thức ăn cho các con vật
- Góc âm nhạc: + Hát các bài hát trong chủ điểm: “ Con gà trống” , “ Chú vịt con” , “ Gà trống mèo con và cún con” , “Đàn vịt con”, Cá vàng bơi”
- Chơi các trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, vè con vật
Hoạt động ngoài trời
- QS: Con gà trống , sân trường, con chó, con mèo, thời tiết
- TC: bắt chước tạo dáng , ai nhanh nhất, cáo ơi ngủ à , lộn cầu vồng, bóng tròn to
- Chơi theo nhóm , chơi với ĐCNT , chơi vẽ phấn , chơi tự chọn
Hoạt động chiều
- VĐ: Dậy đi thôi
- Rèn trẻ thói quen vệ sinh: Đi vệ sinh, lau mũi
- VĐ: Con gà trống
- Trò chuyện về các con vật nuôi trong nhà bé
- VĐ: Bóng tròn to
- Kể truyện theo tranh
- VĐ: Dung dăng dung dẻ
- Chơi một số trò chơi dân gian
- VĐ: Cáo ơi ngủ à?
- Biểu diễn văn nghệ trong CĐ
Kế hoach tuần III: Những con vật bé yêu thích
Thời gian thực hiện: từ ngày 4/ 1 đến ngày 9/ 1/ 2010
Tên hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
‘
Trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh
- Cô tạo nhiều nhóm chơi với đồ chơi hấp dẫn hấp dẫn: xếp hình, chơi với búp bê, xâu hạt
- Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện với trẻ về về các con vật bé yêu thích
+ Con hãy kẻ tên những con vật con thích? Nó sống ở đâu?
+ Nó có mấy chân?
+ Nó để con hay để trứng ? Nó ăn gì?
+ Con có yêu chúng không? Con hãy kể tên các loại thức ăn của nó cho cô và các bạn nghe
- Chơi các trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống
TD sáng
Bài tập : “Mèo con ”
- Khởi động: Cô cho trẻ đi với các kiểu chân và đứng thành vòng tròn
-Trọng động:
+ ĐT1: “Mèo vươn vai”: Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi. Hai tay giơ lên cao, kiẽng gót. Hạ xuống, về TTCB
+ ĐT2: “Mèo uốn lưng”: Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi. Cúi người 2 tay chạm đất. Ngẩng lên
+ ĐT3: “Mèo bắt bướm” : TTCB: như ĐT2. Nhảy bật lên . Về TTCB
- Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 -2 vòng quanh lớp
Hoạt động
có chủ đích
PTVĐ
Bật tại chỗ
NBTN
Con cá - con cua
GDÂN
DH: Cá vàng bơi
TC: Hãy lắng nghe
Thơ
Con cá vàng
Tạo hình
Di màu con cá to hơn – nhỏ hơn
Hoạt động góc
- Cô trò chuyện và hướng dẫn trẻ vào các góc chơi
- Góc chơi phân vai: + bé chơi với em búp bê, xúc cho em ăn
+ Ru em ngủ, đưa búp bê đi chơi
- Góc HĐVĐV: + xếp chuồng cho các con vật, xếp ao cá
+ Chơi chọn thức ăn cho các con vật
- Góc học tập: + Di màu các con vật bé yêu
+ Nặn thức ăn cho các con vật
- Góc âm nhạc: + Hát các bài hát trong chủ điểm: “ Con gà trống” , “ Chú vịt con” , “ Gà trống mèo con và cún con” , “Đàn vịt con”, Cá vàng bơi”
- Chơi các trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, vè con vật
Hoạt động ngoài trời
- QS: Con cá vàng , sân trường, con rùa , con mèo, thời tiết, con chim ...
- TC: bắt chước tạo dáng , cá bơi, cáo ơi ngủ à , lộn cầu vồng, con thỏ
- Chơi theo nhóm , chơi với ĐCNT , chơi vẽ phấn , chơi tự chọn, choi nhặt lá
Hoạt động chiều
- VĐ: Dậy đi thôi
- Rèn trẻ nếp mở sách
- VĐ: Con gà trống
- Trò chuyện về các con vật bé yêu
- VĐ: Bóng tròn to
- Đọc thơ:
Con voi
- VĐ: Dung dăng dung dẻ
- Đọc báo hoạ mi
- VĐ: Lộn cầu vồng
- Biểu diễn văn nghệ trong CĐ
Kế hoạch tuần IV: Những con vật bé thích
Thời gian thực hiện: từ ngày 11/ 1 đến ngày 16/ 1/ 2010
Tên hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
‘
Trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh
- Cô tạo nhiều nhóm chơi với đồ chơi hấp dẫn hấp dẫn: xếp hình, chơi với búp bê, xâu hạt
- Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện với trẻ về về các con vật bé yêu thích
+ Con hãy kẻ tên những con vật con thích? Nó sống ở đâu?
+ Nó có mấy chân?
+ Nó để con hay để trứng ? Nó ăn gì?
+ Con có yêu chúng không? Con hãy kể tên các loại thức ăn của nó cho cô và các bạn nghe
- Chơi các trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống
TD sáng
Bài tập : “Mèo con ”
- Khởi động: Cô cho trẻ đi với các kiểu chân và đứng thành vòng tròn
-Trọng động:
+ ĐT1: “Mèo vươn vai”: Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi. Hai tay giơ lên cao, kiẽng gót. Hạ xuống, về TTCB
+ ĐT2: “Mèo uốn lưng”: Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi. Cúi người 2 tay chạm đất. Ngẩng lên
+ ĐT3: “Mèo bắt bướm” : TTCB: như ĐT2. Nhảy bật lên . Về TTCB
- Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 -2 vòng quanh lớp
Hoạt động
có chủ đích
PTVĐ
Ném bóng về phía trước
NBTN
Con chim
Con thỏ
GDÂN
VĐTN:
Cá vàng bơi
NH: Chim vành khuyên
Kể truyện
Chú thỏ tinh khôn
NBPB
Màu xanh
Màu đỏ
Hoạt động góc
- Cô trò chuyện và hướng dẫn trẻ vào các góc chơi
- Góc chơi phân vai: + bé chơi với em búp bê, xúc cho em ăn
+ Ru em ngủ, đưa búp bê đi chơi
- Góc HĐVĐV: + xếp chuồng cho các con vật, xếp ao cá
+ Chơi chọn thức ăn cho các con vật
- Góc học tập: + Di màu các con vật bé yêu
+ Nặn thức ăn cho các con vật
- Góc âm nhạc: + Hát các bài hát trong chủ điểm: “ Con gà trống” , “ Chú vịt con” , “ Gà trống mèo con và cún con” , “Đàn vịt con”, Cá vàng bơi”
- Chơi các trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, vè con vật
Hoạt động ngoài trời
- QS: Con cá vàng , sân trường, con rùa , con mèo, thời tiết, con chim, đàn gà , con vịt ...
- TC: bắt chước tạo dáng , cán bơi, cáo ơi ngủ à , lộn cầu vồng, con thỏ
- Chơi theo nhóm , chơi với ĐCNT , chơi vẽ phấn , chơi tự chọn, chơi nhặt lá
Hoạt động chiều
- VĐ: Con thỏ
- Rèn vệ sinh : Lau mặt , rửa tay
- VĐ: Con gà trống
- Trò chuyện về các con vật bé yêu
- VĐ: Bóng tròn to
- Đọc thơ:
Con voi
- VĐ: Con bọ dừa
- Chơi một số trò chơi dân gian
- V: Con rùa
- Biểu diễn văn nghệ trong CĐ
Kế hoạch tuần V: Những con vật bé thích
Thời gian thực hiện: từ ngày 18/ 1 đến ngày 23/ 1/ 2009
Tên hoạt động
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
‘
Trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ vào lớp , trao đổi tình hình của trẻ với phụ huynh
- Cô tạo nhiều nhóm chơi với đồ chơi hấp dẫn hấp dẫn: xếp hình, chơi với búp bê, xâu hạt
- Trò chuyện với trẻ : Trò chuyện với trẻ về về các con vật bé yêu thích
+ Con hãy kẻ tên những con vật con thích? Nó sống ở đâu?
+ Nó có mấy chân?
+ Nó để con hay để trứng ? Nó ăn gì?
+ Con có yêu chúng không? Con hãy kể tên các loại thức ăn của nó cho cô và các bạn nghe
- Chơi các trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, nu na nu nống
TD sáng
Bài tập : “Thỏ con ”
- Khởi động: Cô cho trẻ đi với các kiểu chân và đứng thành vòng tròn
-Trọng động:
ĐT1: “Thỏ vươn vai” Đứng tự nhiên, tay thả xuôi.
Hai tay giang ngang, ưỡn ngực về phía trước. Hạ tay xuống. Về TTCB
ĐT2: “Nhỏ nhổ củ cà rốt” TTCB:? Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi .
Cúi người vờ nhổ củ cà rốt kếo lên . Từ từ ngẩng lên
ĐT3: “ Thỏ nhảy vè chuồng” TTCB: Đứng tự nhiên, hai tay co trước ngực. Nhảy về phía trước 3 -4 bước
- Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 -2 vòng quanh lớp
Hoạt động
có chủ đích
PTVĐ
Ném bóng về phía trước
NBTN
Con hổ
con voi
GDÂN
DH: Con cò
cánh trắng
TC: Hãy lắng nghe
Kể truyện
Chú thỏ tinh khôn
NBPB
To hơn nhỏ hơn
Hoạt động góc
- Cô trò chuyện và hướng dẫn trẻ vào các góc chơi
- Góc chơi phân vai: + bé chơi với em búp bê, xúc cho em ăn
+ Ru em ngủ, đưa búp bê đi chơi
- Góc HĐVĐV: + xếp chuồng cho các con vật, xép hàng rào, xép ao cá
+ Chơi chọn thức ăn cho các con vật
- Góc học tập: + Di màu các con vật bé yêu
+ Nặn thức ăn cho các con vật
- Góc âm nhạc: + Hát các bài hát trong chủ điểm: “ Con gà trống” , “ Chú vịt con” , “ Gà trống mèo con và cún con” , “Đàn vịt con”, Cá vàng bơi”
- Chơi các trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, Chi chi chành chành, vè con vật
Hoạt động ngoài trời
- QS: Convoi, sân trường, con rùa , conkhỉ , thời tiết, con chim, con gấu, con lợn ...
- TC: bắt chước tạo dáng , cá bơi, cáo ơi ngủ à , lộn cầu vồng, con thỏ, gà trong vườn rau
- Chơi theo nhóm , chơi với ĐCNT , chơi vẽ phấn , chơi tự chọn, chơi nhặt lá
Hoạt động chiều
- VĐ: Dậy đi thôi
- Rèn trẻ thói quen vệ sinh: Đi vệ sinh, lau mũi
- VĐ: Con gà trống
- Trò chuyện về các con vật nuôi trong nhà bé
- VĐ: Bóng tròn to
- Đọc thơ:
Đàn gà con
- VĐ: Dung dăng dung dẻ
- Chơi một số trò chơi dân gian
- VĐ: Lộn cầu vồng
- Biểu diễn văn nghệ trong CĐ
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Nội dung
Mục Đích – yêu cầu
Chuẩn bị
Tổ chức hoạt động
Nhật ký
PTVĐ
Đi bước vào vòng
* Kiến thức
Trẻ mạnh dạn đi bước vào vòng
* Kĩ năng:
- Trẻ biết giữ được thăng bằng khi đi bước vào vòng, khi đi chân không dẫm vào vòng
* Thái độ:
Trẻ hứng thú , mạnh dạn trong khi tập .
- Sàn tập sạch
- Sắc sô
- Nhạc bài “đoàn tàu nhỏ xíu”
Nhạc không lời
- 5 vòng tập,
- vạch kẻ
B1: Khởi động: Cô và trẻ cùng trò chuyện về ích lợi tập thể dục và cho trẻ đi thành vòng tròn kết hợp các kiểu chân và đứng thành vòng tròn.
B2: Trọng động:
* BTPTC: “ Gà gáy ”
Cô cho trẻ tập như thể dục sáng
* VĐCB: “ Đi bước vào vòng ”
- Cô giới thiệu tên vận động và làm mẫu
- Cô làm mẫu lần 1: không phân tích ĐT
- Lần 2 kết hợp giảng giải: Cô đứng tự nhiên khi có hiệu lệnh “ Bước” Cô bước chân thứ nhất vào vòng thứ nhất, bước tiép chân kia vào vòng thứ 2 và cứ thế đến hết các vòng. Chú ý khi bước bàn chân đặt thẳng hướng, giữ người ngay ngắn, chân không chạm vòng
- Cô mời 1 – 2 trẻ lên tập mẫu. Cô sửa sai cho trẻ nếu có.
- Cho trẻ lần lượt lên tập. Mỗi trẻ tập từ 2 – 3 lần. Cô sửa sai cho trẻ nếu có
- Cô động viên khuyến khích trẻ khi tập
* TCVĐ : “Dung dăng dung dẻ ”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi cho trẻ
- Cô cho trẻ chơi 2- 3 lần, tuỳ theo sự hứng thú của trẻ.
B3: Hồi tĩnh:
- Cô bật nhạc nhẹ và cho trẻ đi lại quanh lớp 2
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
nội dung
mục đích – yêu cầu
chuẩn bị
hướng dẫn thực hiện
Nhật ký
NBTN
Con gà
Con vịt
* Kiến thức:
Trẻ bết được tên gọi, đặc điểm của con gà, con vịt
* Kĩ năng:
- Mở rộng vốn từ cho trẻ, rèn trẻ nói đúng nói đủ câu
* Thái độ:
Biết ích lợi của các con vật, yêu quý , chăm sóc các con vật
- Tranh
- Mô hình
- Nhạc bài: Con gà trống
Đàn gà trong sân
- Rổ
- Lô tô các con vật
B1: Cô và trẻ cùng hát bài “ Con gà trống”
Hỏi trẻ: + Con vừa hát bài gì?
+ Con gà trống được miêu tả như thế nào con hãy kể cho cô và các bạn nghe?
B2: - NBTN: Con gà
Cô cho trẻ quan sát mô hình, hỏi trẻ:
+ Đây là nhà của ai? ( Cô mời 3- 4 trẻ nói )
+ Con có nhận xét gì về gà trống?
+ Gà trống gáy như thế nào?( Cho cà lớp bắt chước tiếng gáy )
+ Cô lần lượt chỉ vào mào, mắt, mỏ,..và hỏi trẻ: Đây là cái gì?Dùng để làm gì? (Cô khuyến khích trẻ gọi tên các bộ phận )
- Bên cạnh gà trống còn có con gì?
+ Gà mái kêu như thế nào?
+ Gà mái ấp trứng nở thành gì?
+ Gà con kêu như thế nào? Có màu gì?
- NBTN: Con vịt
Câu hỏi tương tự như trên
- Cô cho trẻ so sánh con gà - con vịt
- Cô cho trẻ chơi “ con gì biến mất”
- Cô cho trẻ chơi trò chơi: “Đưa con vật về chuồng”
+ Cô cho trẻ chơi trò chơi 2 -3 lần
Giáo dục trẻ: biết yêu quý, chăm sóc bảo vệ các con vật
B3: - Cô và trẻ cùng hát và vận động bài “ Đàn gà trong sân”
- Cô khen động viên trẻ
Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
Nội dung
Mục Đích – yêu cầu
chuẩn bị
hướng dẫn thực hiện
Nhật ký
GDÂN
DH: Con gà trống
TC: Tai ai tinh
* Kiến thức:
Trẻ biết tên bài hát
“Con gà trống ”, trẻ cảm nhận được giai điệu bài hát và hiểu nội dung bài hát
* Kĩ năng:
Trẻ hát đúng giai điệu bài hát
- Trẻ biết lắng nghe đoán được các âm thanh
* Thái độ:
Trẻ hào hứng hát và hưởng ứng theo cô
- Một đoạn clip có hình ảnh của con gà trống
- Nhạc bài: Con gà trống
- Đàn organ, - Nhạc cụ (phách tre, xắc xô, trống...)
B1. Cô và trẻ cùng xem 1 đoạn phim về con gà trống và đàm thoại với trẻ về nội dung của đoạn clip: Con vừa xem con gì?
Con có nhận xét gì về con gà trống?
B2: a) Dạy hát: “Con gà trống”
- Cô giới thiệu tên bài hát và hát lần 1
hỏi trẻ: Các con vừa nghe cô hát bài gì?
- Cô hát 2 lần: giảng giải nội dung bài hát
+ Bài hát nói về con gì?
+ Con gà trống được miêu tả như thế nào?
+ Gà trống có cái gì?
+ Mào gà có màu gì?
+ Chân gà thì ra sao?
- Cô hát lần 3 và mời trẻ hát cùng cô
- Cô mời cả lớp hát 2 -3 lần, cô sửa cho trẻ
- Cô lần lượt mời tổ, nhóm, cá nhân hát. Cô động viên trẻ hát và sửa sai cho trẻ
+ Giáo dục trẻ biết ích lợi của con gà trống biết yêu quý, chăm sócgà trống cũng như các con vật trong gia đình
b) TCÂN: “Tai ai tinh”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi
- Cô chơi lần 1 cho trẻ quan sát
- Cô cho trẻ chơi trò chơi 2-3 lần
- Cô nhận xét trẻ chơi
B3: Cô khen động viên trẻ
Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009
Nội dung
Mục Đích – yêu cầu
chuẩn bị
hướng dẫn thực hiện
Nhật ký
LQVH
Truyện
“ Đôi bạn nhỏ”
* Kiến thức:
- Trẻ biết tên truyện
“ Đôi bạn nhỏ” , các nhận vật trong truỵên: Gà con, vịt con, con
File đính kèm:
- muc tieu chu diem.doc