I/ Mục tiêu:
– Ôn lí thuyết các dạng pt LG cơ bản
– Giả bài tập rèn luyện kĩ năng giải từng loại pt
II/ Chuẩn bị : giải các bài tập còn lại của sgk, chọn thêm bài tập ở sách tham khảo
III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm bài tập + HS ở dưới bổ sung lí thuyết
b) Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 - Tiết 3, 4: Phương trình lượng giác cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3,4 tuần 3
Ngày soạn 27/8/012 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I/ Mục tiêu:
Ôn lí thuyết các dạng pt LG cơ bản
Giả bài tập rèn luyện kĩ năng giải từng loại pt
II/ Chuẩn bị : giải các bài tập còn lại của sgk, chọn thêm bài tập ở sách tham khảo
III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm bài tập + HS ở dưới bổ sung lí thuyết
Bài mới:
Hoạt/đ của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hs xem bảng các giá trị đặc biệt để suy ra cách giải
Cho Hs một vài ví dụ biến đổi mất dấu trừ
Làm thêm:
Giải pt :
Giải
Điều kiện: sin2x 0
Pt cos2x = 0
Giá trị bị loại do đk
Vậy nghiệm là
x =
Làm thêm: Tìm nghiệm của pt trong khoảng (0; )
Sin2x = – ( 0 < x < )
Giải:
Cách 1: Với 0 < x <
Ta có 0 < 2x < 2
Với đk đó: sin2x = –
Chú ý:
Dùng công thức phụ
Sử dụng công thức nhân đôi đưa về pt tích
ĐK pt như thế nào?
Nêu công thức hạ bậc
Giải cách khác
Sin4x + cos4x = – 2sin2xcos2x
I . Lí thuyết (sgk)
II . Bài tập:
Bài 1: Giải các pt:
a) sinx = b) cosx = c) cotx = d) tanx =
Đs : a) b) k Z
c) x = k Z d) x = – k Z
Chú ý: Cách đưa dấu “ – “ vào bên trong hàm LG
1) – cos = cos( ) 2) – sin = sin(–)
3) – tan = tan(–) 4) – cot = cot()
Bài 2: Giải các pt:
a) cos(2x + ) = – b) sin(x – ) = –
c) tan(x + 300 ) = – d) cot(x – 150 ) = –1
Đs: a) b)
c) x = – 600 + k1800 , kZ d) x = – 300 + k1800 , kZ
Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình: sin2x = 1
Giải: Ta có: sin2x = 1
Theo giả thiết nghiệm x nên:
(vì k )
Bài 4: Giải các pt :
a) sin2x = cosx b) cos2x = sinx
Giải: a) Tao có: sin2x= cosx
b) Ta có: cos2x = sinx
Bài 5: Với giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = cosx bằng nhau:
Giải : Giá trị của các hsố y = sin3x và y = cosx bằng nhau khi và chỉ khi: sin3x = cosx sin3x = sin (
Bài 6 : Giải pt:
3sinx + sin2x = 0
Giải: Ta có 3sinx + sin2x = 0
Bài 7: Giải pt: tan5x.tanx = 1
Giải
Điều kiện là
Với các điều kiện đó, và vì tanx ta có
tan5x.tanx = 1 tan5x = = cotx tan5x = tan ( – x )
5x = – x + k 6x = + k x = +
Giá trị này của x thỏa các điều kiện trên, vậy nghiệm của pt đã cho là:
x = +
Bài 8: Giải các pt sau
sin22x + cos23x = 1 cos23x = 1 – sin22x cos23x = cos22x
cos6x = cos4x
cos2x – sin2x = sinx cos2x = sinx cos2x = cos( – x )
c) sin2x = (cosx – sinx)2 sin2x = 1 – sin2x sin2x =
d) 1 – sin4x – cos4x = 0 (1 – sin2x)(1 + sin2x) – cos4x = 0
cos2x (1 + sin2x) – cos4x = 0 cos2x ( 1 + sin2x – cos2x ) = 0
2cos2xsin2x = 0
e) sin3x (1 – cotx ) – cos3x (1 – tanx) = 0 ĐK
(sin x – cos x) (sin2x + cos2x) = 0 sinx = cosx
tanx = 1 ( cosx 0 )
x =
V/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập
VI/ Hướng dẫn: C đ Một số pt khác
VII/ Rút kinh nghiệm:
Kí duyệt tuần 3
File đính kèm:
- Gantuan3tc DS.doc