Chủ đề Vận dụng tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài tập

doc24 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chủ đề Vận dụng tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN A: ĐẶT VẤN ĐỀ I.LÍ DO CHỌN CHỦ ĐỀ. Cùng với sự phát triển của đất nước,sự nghiệp giáo dục cũng khơng ngừng đổi mới.Các nhà trường đã ngày càng chú trọng hơn tới chất lượng giáo dục tồn diện bên cạnh sự đầu tư thích đáng cho giáo dục mũi nhọn.Với vai trị là mơn học cơng cụ,bộ mơn Tốn đã gĩp phần tạo điều kiện cho các em học tốt các bộ mơn khoa học tự nhiên khác. Dạy như thế nào để học sinh khơng những nắm vững kiến thức cơ bản một cách cĩ hệ thống mà phải được nâng cao để các em cĩ hứng thú,say mê học tập là một câu hỏi mà mỗi thầy cơ chúng ta luơn đặt ra cho mình. Các bài tốn về dãy tỉ số bằng nhau là một dạng tốn cơ bản trong chương trình mơn Tốn lớp 7. Các em thường gặp dạng tốn này trong các bài kiểm tra khảo sát chất lượng, các kỳ thi học sinh giỏi. Trong thực tế khi giải loại tốn này khơng những học sinh đại trà mà nhiều em học sinh khá, giỏi cũng vấp phải những sai sĩt. Bài viết “Vận dụng tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài tập” với mục đích giúp học sinh khắc phục các sai lầm thường gặp,biết phát triển, mở rộng bài tốn đề xuất các bài tốn tương tự, từ đĩ phát triển tư duy lơ gic, tư duy sáng tạo và tính chính xác trong giải tốn. II. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ ÁP DỤNG. - Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng học sinh khối 7 bậc học THCS. -Phương pháp nghiên cứu : +Điều tra, thực nghiệm,khảo sát kết quả học tập của học sinh + Thực nghiệm giảng dạy cho các em học sinh cùng với nhĩm chuyên mơn thực hiện. +Điều tra ,đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi thực nghiệm giảng dạy chuyên đề. +Trao đổi ý kiến với đồng nghiệp -Nhiệm vụ của sang kiến : +Đưa ra những kiến thức cơ bản về việc giải bài tốn bằng dãy tỉ số bằng nhau trong phạm vi lớp 7. +Lựa chọn phương pháp giải hợp lí.Muốn vậy,phải rèn cho học sinh khả năng phân tích,xem xét bài tốn dưới dạng đặc thù riêng lẻ.Mặt khác,cần khuyến khích học sinh tìm hiểu cách giải cho một bài tập để học sinh phát huy được tư duy linh hoạt,nhạy bén khi tìm lời giải bài tốn,tạo được lịng say mê,sang tạo,ngày càng tự tin,khơng cịn tâm lí ngại ngùng đối với bài tốn dãy tỉ số bằng nhau BƯỚC 1: Xây dựng chủ đề dạy học I. Xác định tên chủ đề: Tỉ lệ thức II. Mơ tả chủ đề: 1. Tổng số tiết thực hiện chủ đề: 4 + Nội dung tiết 1: Tìm hiểu về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng làm bài tập. + Nội dung tiết 2: Tìm hiểu về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Áp dụng làm bài tập. + Nội dung tiết 3: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Nội dung tiết 4: Bài tập vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. (Tùy vào đặc điểm từng lớp, giáo viên cĩ thể cân đối thời lượng các tiết cho phù hợp để hồn thành các nội dung trên) Tên bài STT PPCT cũ PPCT mới Tiết 1 9 Tỉ lệ thức 2 10 Luyện tập Chủ đề: Tỉ lệ thức 3 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 4 12 Luyện tập 2. Mục tiêu chủ đề: a) Mục tiêu tiết 1: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan. - Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. b) Mục tiêu tiết 2: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Cĩ các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ c) Mục tiêu tiết 3: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức. - Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập. d) Mục tiêu tiết 4: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên. - Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tốn về chia tỉ lệ. - Kiểm tra 15 phút - Thái độ làm bài nghiêm túc. 3. Phương tiện: • Máy chiếu. • Phiếu học tập 4. Các nội dung chính của chủ đề theo tiết: Tiết 1: 1. Định nghĩa (Tỉ lệ thức) 2. Tính chất a) Tính chất 1 b) Tính chất 2 Tiết 2: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Chú ý Tiết 3: I. Bài chữa II. Luyện tập Tiết 4: Luyện tập BƯỚC 2: Biên soạn câu hỏi/bài tập: * Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng: - Xây dựng, xác định và mơ tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thơng hiểu, vận dụng, vận dụng cao) - Mỗi loại câu hỏi/ bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất nào của học sinh trong dạy học. * Cụ thể: Tiết 1: Năng lực, phẩm TT Câu hỏi/ bài tập Mức độ chất 1 Vận dụng Giải quyết vấn đề. So sánh hai tỉ số sau: và Trình bày quan 2 Thế nào là tỉ lệ thức ? Thơng hiểu điểm 3 cịn được viết ntn ? Thơng hiểu Trình bày quan điểm 4 Làm ?1 Vận dụng Phân tích, giải thích Bài tập a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ Thơng hiểu 5 thức. Cĩ thể viết bao nhiêu tỉ số như Giải quyết vấn đề. vậy? Thơng hiểu b) Cho vd về tỉ lệ thức Vận dụng c) Cho . Tìm x? 6 Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 Thơng hiểu Phân tích, giải thích 7 ? Nhận xét Thơng hiểu Nhận xét, đánh giá. Trình bày quan 8 Từ đĩ cĩ dự đốn gì ? Thơng hiểu điểm. So sánh, nhận xét, 9 Làm ?2 Vận dụng kết luận. 10 ? Nêu tính chất 1 Thơng hiểu Thuyết trình Ngược lại từ ad = bc cĩ thể suy ra tỉ lệ 11 Vận dụng Dự đốn thức = hay khơng? 12 Làm ?3 Vận dụng Phân tích, giải thích 13 Lấy ví dụ Thơng hiểu Nhớ được kiến thức Kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữ tỉ 14 Làm bài 44 (SGK - T26) ? Vận dụng bằng tỉ số giữa các số nguyên Kĩ năng tìm x trong 15 Làm bài 46a (SGK - T26) Vận dụng tỉ lệ thức Kĩ năng lập các tỉ lệ 16 Làm bài 47a (SGK - T26) Vận dụng thức Tiết 2: TT Câu hỏi/ bài tập Mức độ Năng lực, phẩm chất Làm ?1 1 Thơng hiểu Rút gọn, so sánh. Cho tỉ lệ thức So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho Từ = cĩ thể suy ra 3 Thơng hiểu So sánh, nhận xét. = hay khơng? Làm ?2 Bài tốn yêu cầu gì? Phân tích 4 Vận dụng thấp Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là Giải quyết vấn đề. a, b, c ta được dãy tỉ số nào? * Củng cố: 5 Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng Thơng hiểu Nhớ được kiến thức nhau ? Bài 54 (SGK - T30) ? Khi đã biết dữ kiện như đề bài Phân tích phải làm ntn? Kĩ năng áp dụng tính 6 Vận dụng ? Dùng tính chất nào để xuất hiện chất của dãy tỉ số bằng x + y nhau Tính x, y? Làm bài 55 Phân tích 7 Vận dụng ? Nêu cách làm Giải quyết vấn đề. Phân tích Tư duy logic Kĩ năng giải bài tốn cĩ Làm bài 57 8 Vận dụng lời văn thơng qua lập tỉ ? Bài tốn cho gì? Yêu cầu làm gì? lệ thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tiết 3: TT Câu hỏi/ bài tập Mức độ Năng lực, phẩm chất Kĩ năng thay tỉ số giữa các hữu tỉ bằng tỉ số 1 Chữa bài 45 (SGK - T26 ) Thơng hiểu giữa các số nguyên, so sánh. 2 Chữa bài 46b (SGK - T26 ) Vận dụng Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ thức Kĩ năng xét xem hai tỉ Bài 49 (SGK - T26) số cĩ bằng nhau hay Nêu cách làm bài này? 3 Thơng hiểu khơng. ? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các Kĩ năng nhận dạng các tỉ lệ thức lập được số hạng trong tỉ lệ thức Bài 50 (SGK - T26 ) Muốn tìm các số hạng trong ơ Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ vuơng ta phải tìm ngoại tỉ hay 4 Vận dụng thức, tư duy logic, rút ra trung tỉ trong tỉ lệ thức? Nêu cách kết luận. tìm. ? Vậy tên tác phẩm đĩ là gì Bài 69 ( SBT) ? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta cĩ Phân tích 5 Vận dụng điều gì? Giải quyết vấn đề Tính x như thế nào? Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ 6 Bài 51 (SGK - T28) Vận dụng các số đã cho - Phân tích, tư duy logic 7 Bài 68 (SBT - T20) Vận dụng - Kĩ năng lập tỉ lệ thức từ các số đã cho. Bài 72 (SBT - T20) - Tư duy logic 8 Vận dụng - Giải quyết vấn đề. Kĩ năng áp dụng tính 9 Bài 74 (SBT – T21) Vận dụng chất của dãy tỉ số bằng nhau. Kĩ năng nhận dạng tỉ lệ 10 Bài 52 (SGK - T28) Nhận biết thức. - Kĩ năng viết tỉ lệ thức Bài 75 (SBT – T21) từ đẳng thức đã cho. 11 Vận dụng - Kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tiết 4: TT Câu hỏi/ bài tập Mức độ Năng lực, phẩm chất Bài 59 (SGK - T31) Kĩ năng thay tỉ số giữa 1 Thực chất bài tốn này là gì? Thơng hiểu các hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Bài 60 (SGK - T31) Kĩ năng tìm x trong tỉ lệ 2 ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ Vận dụng thức ở mức cao hơn. lệ thức - Phân tích - Giải bài tốn cĩ lời văn thơng qua lập tỉ lệ 3 Bài 58 (SGK - T30) Vận dụng thức và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Tư duy logic 4 Bài 64 (SGK - T31) Vận dụng - Kĩ năng giải bài tốn chứng minh. - Tư duy logic - Kĩ năng áp dụng tính 5 Bài 61 (SGK - T31) Vận dụng cao chất của dãy tỉ số bằng nhau - Tư duy logic - Kĩ năng áp dụng tính 6 Bài 62 (SGK - T31) Vận dụng cao chất của dãy tỉ số bằng nhau BƯỚC 3: Thiết kế tiến trình dạy học (Soạn giáo án) TIẾT 9 -12 CHỦ ĐỀ: TỈ LỆ THỨC A. Mục tiêu bài học * Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau * Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan. * Thái độ: - Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong học tập. - Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. B. Chuẩn bị: Máy chiếu, giấy A3, bút dạ... C. Tổ chức các hoạt động dạy học TIẾT 1 I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài tốn liên quan. - Tích cực trong học tập, cĩ ý thức trong nhĩm. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ viết đề các bài tập và các kết luận - Bảng phụ nhĩm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a, b (b 0) là gì ? Kí hiệu ? - So sánh hai tỉ số và - HS nhận xét bài làm của bạn ĐVĐ: Trong bài trên ta cĩ 2 tỉ số bằng nhau = , ta nĩi đẳng thức = là 1 tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? * Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1:(12’) 1. Định nghĩa: GV: So sánh hai tỉ số sau: và HS đứng tại chỗ làm bài GV: Nhận xét và khẳng định : Ta nĩi = là một tỉ lệ thức. * Định nghĩa : (SGK) - Thế nào là tỉ lệ thức ? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ? cịn được viết ntn ? * Chú ý : (3 : 4 = 6 : 8.) - Tỉ lệ thức cịn được viết là : a : b = c : d * Ghi chú: (SGK - T24) Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức ; a, d là các số hạng ngồi hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1 ? Làm ?1 a) b) Bài tập a) Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Cĩ thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b) Cho vd về tỉ lệ thức c) Cho Tìm x? 2. Tính chất Hoạt động 2 a) Tính chất 1: GV: Cho tỉ lệ thức sau: . - Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 ? Nhận xét - Yêu cầu HS nghiên cứu cách chứng minh để cĩ nhận xét trên - Từ đĩ cĩ dự đốn gì ? Nếu ?2 thì a.d ? b.c - Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?2 => .b.d = .b.d => a.d = b.c * Tính chất ? Nêu tính chất 1 Nếu thì ad = bc ? Ngược lại từ ad = bc cĩ thể suy ra tỉ lệ thức = hay khơng b) Tính chất 2: ? Hãy xem SGK tìm hiểu cách làm từ 18 : 36 = 24:27 => ? Thực hiện cách trên từ ad = bc ra các tỉ lệ thức ?3 ad = bc chia 2 vế cho bd (bd 0) => => = GV đưa nội dung tính chất 2, yêu cầu HS * Tính chất về nhà từ ad = bc suy ra các tỉ lệ thức cịn Nếu ad = bc lại và a, b, c, d 0 thì ta cĩ các tỉ lệ thức: ? Lấy ví dụ ; = ; = ; = *Củng cố: (12’) GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản * Bảng tĩm tắt: (SGK - T26) và đưa ra bảng tổng kết (SGK - T26) Cho HS làm bài 44 (SGK - T26) Bài 44 (SGK - T26) a) Cho HS làm bài 46 (SGK - T26) Bài 46a (SGK - T26) ? Để tìm x trong tỉ lệ thức trên ta làm thế Tìm x trong các tỉ lệ thức sau. nào? GV: Chốt dạng bài tập. Muốn tìm một số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức ta lấy tích a) trung tỉ (ngoại tỉ) đã biết chia cho ngoại tỉ (trung tỉ ) cịn lại. ? Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ các đẳng thức Bài 47a (SGK - T26) Từ 6 . 63 = 9 . 42 * HDVN: - Nắm vững định nghĩa và tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - BTVN: B45, B46(b, c), B47(b), B48 (SGK - T26) - Hướng dẫn bài 48 (SGK) TIẾT 2: I. MỤC TIÊU - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Cĩ các kĩ năng vận dụng các tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ II. CHUẨN BỊ HS : Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tìm x: 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 HS2: Từ tỉ lệ thức = ( a, b, c, d 0 ) . Hãy suy ra Tỉ lệ thức * Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng ? Làm ?1 nhau ?1: ? So sánh các tỉ số và với các tỉ số đã cho vậy: ? Một cách tổng quát: = = từ = cĩ thể suy ra = hay khơng ? Tự đọc SGK, 1HS trình bày lại - Lưu ý: Các dấu “+”tương ứng trong các tỷ số * Tính chất: = = = ( b ≠ d, b ≠ - d ) - Tính chất trên cịn được mở rộng cho dãy Chứng minh: (SGK-T28, 29) tỉ số bằng nhau - Tính chất trên cịn được mở rộng ? Hãy lấy ví dụ cho dãy tỉ số bằng nhau ? Tương tự các tỉ số trên cịn bằng tỉ số Từ suy ra Hoạt động 2: GV giới thiệu chú ý như SGK (Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa) 2. Chú ý Khi cĩ dãy tỉ số ta nĩi a, b, c tỉ lệ với các số 3, 4, 5 ?2 Cịn viết a : b : c =3 : 4 : 5 ? Bài tốn yêu cầu gì? ?2 ? Gọi số học sinh lớp 7A. 7B, 7C là a, b, c Gọi số hs của các lớp 7A, 7B, 7C ta được dãy tỉ số nào lần lượt là a, b, c ( a, b, c N*) * Củng cố: ta cĩ - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Làm Bài 54 (SGK - T30) 3. Luyện tập: ? Khi đã biết dữ kiện như đề bài phải làm Bài 54 (SGK - T30) ntn? ? Dùng tính chất nào để xuất hiện x + y Theo tính chất của dãy tỉ số bằng ? Thay x + y =16 nhau, ta cĩ: tính x, y? Gọi HS lên bảng GV sửa chữa, uốn nắn. x = 3 . 2 = 6 y = 5 . 2 = 10 - Tương tự hãy làm bài 55 Nêu cách làm ? Bài 55 (SGK - T30) Từ x : 2 = y : ( - 5) (Theo tính chất của dãy tỉ số bằng Gọi HS nhận xét, chữa (nếu cần) nhau) x = 2 . (- 1) = - 2 y = ( - 5) . ( - 1) = 5 Gọi HS đọc đề bài ? Bài tốn cho gì? Yêu cầu làm gì? Bài 57 (SGK - T30): Gọi HS đứng tại chỗ giải Gọi số bi của 3 bạn là: a, b, c Nhấn mạnh : cần lưu ý các căn cứ (a, b, c N*) Ta cĩ: và a + b + c = 44 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ: = = 4 = 4 a = 4 . 2 = 8 = 4 b = 4 . 4 = 16 = 4 c = 4 . 5 = 20 Vậy số bi của 3 bạn lần lượt là 8, 16 , 20 * HDVN - Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - BTVN: 56 60 (SGK - T30, 31) Hướng dẫn: vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau theo mẫu bài 54, 55. - Ơn: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và tính chất của tỉ lệ thức để tiết sau luyện tập. Tiết 3 I. MỤC TIÊU - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, từ một tỉ lệ thức cho trước, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số hạng trong tỉ lệ thức. - Cẩn thận trong tính tốn và nghiêm túc trong học tập, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ - HS ơn định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: HS1: - Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài tập 45(SGK - T26) HS2 : - Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức, chữa bài tập 46b (SGK - T26) * Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: (KTBC) I. Bài chữa ? Nêu cách làm Bài 45: (SGK - T26 ) (Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên rồi so sánh) (= ) (= ) Gọi HS nhận xét bài trên bảng Bài 46b: (SGK - T26 ) b) Gọi HS nhận xét bài trên bảng Hoạt động 2: II. Luyện tập ? Đọc đề bài Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức - Đưa nội dung đề bài lên bảng phụ Bài 49 (SGK - T26) ? Nêu cách làm bài này (Cần xem xét hai tỉ số cĩ bằng nhau ko? Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức) a) => Lập được tỉ lệ thức ? Gọi HS lên bảng . Lớp làm vào vở b) Gọi HS đứng tại chỗ nêu kq phần c, d ? Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ trong các tỉ lệ khơng lập được tỉ lệ thức thức lập được . c) Lập được tỉ lệ thức d) Khơng được tỉ lệ thức ? Muốn tìm các số hạng trong ơ vuơng ta phải tìm ngoại tỉ hay trung tỉ trong tỉ lệ Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ thức. Nêu cách tìm. lệ thức GV treo bảng phụ viết sẵn yêu cầu HS Bài 50 (SGK - T26 ) lên bảng điền Kết quả: N : 14 Y: H : -25 Ơ: C : 16 B: ? Vậy tên tác phẩm đĩ là gì I : -63 Ư: Ư : -0,84 L: 0,3 Ê : 9,17 T: 6 BINH THƯ YẾU LƯỢC Bài 69 ( SBT). Tìm x biết: ? Từ tỉ lệ thức, theo tính chất ta cĩ điều gì? a) ? Tính x như thế nào. x2 = -15.(-60) = 900 x = 30 Yêu cầu HS làm bài ra vở b) 3,8 : 2x = 2x = 3,8.2 x = = 20 Dạng 3: Lập tỉ lệ thức ? Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong Bài 51 (SGK - T28) 5 số sau đây: 4; 16; 64; 256; 1024 1,5. 4,8 = 2. 3,6 ? Bài sử dụng kiến thức lí thuyết nào Lập được 4 tỉ lệ thức sau: ? Yêu cầu HS làm ra vở: lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức đã lập được = ; = = ; = GV hướng dẫn HS làm Bài 68 (SBT - T20) Ta cĩ: 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Vậy: 4. 44 = 42. 43 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 ? Chứng minh rằng từ TLT = Bài 72 (SBT - T20) (Với b + d khác 0) ta suy ra được = = ad = bc ad + ab = bc + ab ? Cho gì? Ta suy ra điều gì? a.(d + b) = b.(c +a) Cho = ad = bc = Yêu cầu CM gì? Tức là phải CM điều gì? Phải CM: = a.(d + b) = b.(c +a) ad + ab = bc + ab Dạng 4: áp dụng tính chất của dãy tỉ số ? Hãy so sánh điểm khác nhau? bằng nhau ? Làm ntn? Bài 74 (SBT – T21) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: ? Tìm 2 số x, y biết và x + y = – 21 ? Nêu cách làm * Củng cố: ? Nhắc lại các KT cơ bản Bài 52 (SGK - T28) Cho HS làm bài 52 HD: Từ = ad = bc Đ/a: C Bài 75 (SBT – T21) ? Tìm 2 số x và y, biết 7x = 3y và x – y = 16 ? Để tìm được x, y ta phải làm gì? HS: viết đẳng thức 7x = 3y dưới dạng TLT Ta cĩ: 7x = 3y GV lưu ý viết TLT sao cho x, y nằm trên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng tử nhau ta cĩ: ? TLT sẽ cĩ dạng như thế nào? Gọi HS lên bảng giải tiếp * HDVN: - Ơn tập lại các dạng bài tập đã làm - BTVN: 53 (SGK -T28) ; B64 , 70 , 71, 73, 7.4 (SBT - T19 + 20) * HD Bài 7.4: Đặt = = k a = bk, c = dk Thay a, c vào 2 vế rồi so sánh - Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Tiết 4 I. MỤC TIÊU - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên. - Tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tốn về chia tỉ lệ. - Kiểm tra 15 phút - Thái độ làm bài nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra phù hợp đối tượng HS HS: Ơn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ trong giờ học) * Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: Luyện tập Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên Bài 59 (SGK - T31) Bài 59 (SGK - T31) a) 2,04 : (- 3,12) Thực chất bài tốn này là gì? Gọi HS chữa bài = b) c) d) Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ Bài 60 (SGK - T31) thức a) ? Nêu cách tìm ngoại tỉ từ đĩ tiếp tục tìm x ? Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ làm GV ghi ? Tương tự 3 HS lên bảng làm các phần cịn lại b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = Dạng 3: Tốn chia tỉ lệ Bài 58 (SGK - T30) ? Đọc đề bài Gọi số cây trồng được của lớp lần lượt là x, y (x, y N*) ? Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài Ta cĩ = 0,8 và y - x = 20 ? Tiếp tục giải bài tập Từ = 0,8 = Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV kiểm tra bài làm của vài nhĩm Ta cĩ: ? Đọc đề bài vậy = 20 => x = 80 (cây) ? Từ 2 tỉ lệ thức làm ntn để cĩ dãy tỉ số bằng nhau = 20 => y = 100 (cây) Bài 64: (SGK - T31) ? Cĩ dãy tỉ số bằng nhau, HS làm tiếp ra Gọi số hs các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là vở a, b, c, d (a, b, c, d N*) Cĩ và b - d = 70 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = a = 35 . 9 = 315 GV kiểm tra vở của một số HS b = 35 . 8 = 280 c = 35 . 7 = 245 d = 35.6 = 210 Gọi HS đứng tại chỗ làm bài dưới sự Bài 61 (SGK - T31) hướng dẫn của GV vậy vậy: x = 8.2 = 16 y = 12 . 2 = 24 z = 15 . 2 = 30 - Cĩ tỉ lệ thức Bài 62 (SGK - T31) cĩ thể suy ra hay khơng và x . y = 10 (*) - GV hướng dẫn cách làm => x = thay vào (*) ta cĩ . y = 10 y 2 = - Cĩ nhiều cách làm với y = 5 => x = 2 với y = -5 => x = -2 + Đặt = k suy ra x, y =? => k = ? * Cách khác: => x = ? y = ? Cần lưu ý Nhưng *Củng cố: Kiểm tra * HDVN: - Làm BTVN: B63 (SGK), B78, 79, 80, 83 (SBT) - Đọc trước bài số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn. - Ơn định nghĩa số hữu tỉ - Tiết sau mang MTBT PHẦN C: KẾT LUẬN Trên đây là chủ đề mà tơi đã thực hiện và đã rút ra được trong thực tế giảng dạy. Tôi mong rằng chủ đề này góp một phần nhỏ vào việc giải tốn bằng dãy tỉ số bằng nhau được nhanh chóng . Rất mong được sự góp ý của các em học sinh,quí thầy cô và đồng nghiệp.

File đính kèm:

  • docchu_de_van_dung_ti_le_thuc_va_tinh_chat_day_ti_so_bang_nhau.doc
Giáo án liên quan