Câu 1:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Phi kim oxít axít (1) oxít axít (2) axít muối tan muối không tan
a/ Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b/ Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển hoá trên.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề: về khả năng phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
Câu 1:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Phi kim à oxít axít (1) àoxít axít (2) à axít à muối tan à muối không tan
a/ Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
b/ Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển hoá trên.
Câu 2:
Xác định các chất và hoàn thành các phản ứng sau:
A + B à C + H2
C + Cl2 à D
D + NaOH àE + F
t0
E Fe2O3 + H2O
Câu 3 Viết các phương trình phản ứng khi cho
a/ Natri vào dung dịch CuSO4
b/ Kali vào dung dịch NaCl
c/ Natri vào dung dịch Al2(SO4)3
Câu 4:
Bổ túc và cân bằng phương trình sau:
FexOy + HCl à ?
FexOy + HCl à NO + ? + ?
Câu 5
FeS + A à B ( khí ) + C
B + CuSO4 à D đen + E
B + F à G vàng + H
C + J ( khí) à L
L + KI à C + M + N
Câu 6
FeCl2 à Fe à G à Q à R àFe à Fe(NO3)2
Câu 7: (2 đ)
Fe à A à B à C à Fe à D à E à F à Fe
Xác định A ,B, C, D, E, F. Viết phương trình phản ứng?
Câu 8
Al(NO3)3 (2) (5) Al2(SO4)3
O2
(3) X Al (6)
(1)
Z (4) (7) AlCl3
Câu 9:
A à B à C à D àCu
Hoàn thành chuỗi bằng 2 cách
C©u 10:
a, ViÕt ph¶n øng theo s¬ ®å sau
SO3 H2SO4
FeS2 SO2 SO2
NaHSO3 Na2SO3
b, §iÒn chÊt vµ hoµn thµnh ph¬ng tr×nh ph¶n øng
tº
tº
FeS2+ O2 → A + B G + KOH →H + D
A + O2 → C H + Cu(NO3)2 → I + K
C + D → axit E I + E → F + A + D
E + Cu → F + A + D G + Cl2 + D → E + L
A + D → axit G
File đính kèm:
- BDHSG hoa 9Phan ung hoa hoc.doc