Chương 2 : bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn

1) Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 4 có số lớp electron trong nguyên tử là : A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6

2) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn lần lượt là :A/ 3 , 3 B/ 3 , 4 C/ 4 , 4 D/ 4 , 3

3) Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 6 lần lượt là :

A/ 8 , 18 B/ 18 , 8 C/ 8 , 32 D/ 32 , 8

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1751 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 2 : bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN 1) Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 4 có số lớp electron trong nguyên tử là : A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6 2) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn lần lượt là :A/ 3 , 3 B/ 3 , 4 C/ 4 , 4 D/ 4 , 3 3) Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 6 lần lượt là : A/ 8 , 18 B/ 18 , 8 C/ 8 , 32 D/ 32 , 8 4) Chọn đáp án đúng nhất : Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc : A/ Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B/ Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng C/ Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột D/ Cả A , B , C đều đúng 5) Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau ,vì vỏ nguyên tử các nguyên tố nhóm A có : A/ Số e như nhau B/ Số lớp e như nhau C/ Số e lớp ngoài cùng như nhau D/ Cùng số electron s hay p 6) Chọn câu đúng nhất : Trong chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố : A/ Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B/ Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân C/ Giảm theo chiều tăng tính phi kim D/ B và C đều đúng 7) Các nguyên tố Halogien được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau : A/ I , Br , Cl , F B/ F , Cl , Br , I C/ I , Br , F , Cl D/ Br , I , Cl , F 8) Các nguyên tố thuộc chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều độ âm điện giảm dần là : A/ F,O,N,C,B,Be,Li B/ Li,B,Be,N,C,F,O C/ Be,Li,C,B,O,N,P D/ N,O,F,Li,Be,B,C 9) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2 . R là : A/ Magiê B/ Nitơ C/ Cacbon D/ Photpho 10) Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức R2O5 . Hợp chất khí của nó với Hidrô là 1 chất có thành phần khối lượng 8,82% H . Công thức phân tử hợp chất khí nói trên là : A/ NH3 B/ H2S C/ PH3 D/ CH4 11) Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn thì : A/ Phi kim mạnh nhất là Iốt B/ Kim loại mạnh nhất là Liti C/ Phi kim mạnh nhất là Flo D/Kim loại yếu nhất là Xesi 12)Hợp chất khí với Hidrô của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% Oxi về khối lượng . R là A/ Cacbon B/ Lưu huỳnh C/ Photpho D/ Silic 13) Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít H2 (đktc) . Đó là kim loại : A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Na 14) Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A/ Chu kỳ 4, nhóm VIIA B/ Chu kỳ 4 , nhóm VIIB C/ Chu kỳ 4 , nhóm VA D/ Chu kỳ 3,nhóm VB 15) Chọn câu đúng . Trong bảng tuần hoàn : A/ Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng B/ Các nguyên tố nhóm B đều là phi kim C/ Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại D/ Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIIA đều có 8e lớp ngoài cùng 16) Clo thuộc nhóm VIIA nên tính chất hóa học đặc trưng của Clo là : A/ Có tính phi kim mạnh ,dễ cho 1e trong các phản ứng B/Có tính kim loại,dễ nhận 1e trong các phản ứng C/ Có tính phi kim mạnh ,dễ nhận 1e trong các phản ứng D/Có tính kim loại,dễ cho 1e trong các phản ứng 17) Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1,vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A/ Chu kỳ 4 , nhóm IB B/ Chu kỳ 3, nhóm IA C/ Chu kỳ 4, nhóm IA D/ Chu kỳ 4,nhóm VIB 18) Nhóm nguyên tố nào mà công thức hợp chất ôxit có hóa trị cao nhất là X2O3 ? A/ Nhóm IA B/ Nhóm IIA C/ Nhóm IIIA D/ Nhóm VA 19) M là nguyên tố nhóm IA ,ôxit của nó có công thức : A/ MO B/ MO2 C/ M2O D/ M2O3 20) Tất cả các nguyên tố sau đây có tính chất hóa học tương tự photpho , trừ nguyên tố : A/ Canxi B/ Nitơ C/ Asen D/ Stibi 21) Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất : A/ Al B/ F C/ Br D/ Na 22) Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau : A/ S và Cl B/ Mg và Ca C/ Ca và Br D/ Mg và S 23) X là nguyên tố thuộc nhóm IA , Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA . Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức: A/ X7Y B/ XY7 C/ XY2 D/ XY 24) Nguyên tố R có cấu hình e là 1s22s22p3 . Công thức hợp chất với Hidrô và công thức ôxit cao nhất của R là: A/ RH2 , RO B/ RH4 , RO2 C/ RH3 , R2O5 D/ Kết quả khác 25) Hợp chất khí với hidrô của nguyên tố R có dạng RH4 . Trong ôxit cao nhất , R chiếm 46,67 % về khối lượng . R là : A/ C B/ Si C/ Pb D/ Sn 26) Cho 4,4 gam 1 hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp đều thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lit khí Hidrô (đktc) .Dựa vào bảng tuần hoàn, xác định 2 kim loại đó là : A/ Be và Mg B/ Ca và Mg C/ Ca và Sr D/ Sr và Ba 27) Khi cho 3,33 gam 1 kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 gam H2 thoát ra . Tên của kim loại đó là : A/ Natri B/ Kali C/ Liti D/ Magiê 28)Cho 6,5 gam 1 kim loại hóa trị II tác dụng hết với 36,5 gam dd HCl thu được 42,8 gam dung dịch và khí H2 . Kim loại đã cho là : A/ Zn B/ Mg C/ Ba D/ Ca 29) Biết cấu hình e của ngtử 3 nguyên tố X , Y , Z lần lượt là : X : 1s22s22p63s1;Y:1s22s22p63s2;Z:1s22s22p63s23p1.Trật tự tính bazơ tăng dần của hidroxit các nguyên tố X , Y , Z là : A/ XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B/ Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C/ X(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D/ Kết quả khác 30) Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3 , nhóm VIA trong bảng tuần hoàn . Nguyên tử của nguyên tố đó có : A/ 3 e lớp ngoài cùng B/ 6 lớp e C/ 6 electron hóa trị D/ số khối là 36 31) Trong cùng 1 chu kỳ , theo chiều từ trái qua phải , hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxy : A/ Giảm dần từ 4 đến 1 B/ Tăng dần từ 1 đến 7 C/ Không đổi D/ Biến đổi không có quy luật 32) Trong chu kỳ 3 , nguyên tử có bán kính lớn nhất là : A/ Clo B/ Natri C/ Argon D/ Magiê 33) Trong chu kỳ 2 , nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là : A/ Cacbon B/ Liti C/ Nitơ D/ Flo 34) Trong 1 nhóm A , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử , độ âm điện của nguyên tử : A/ Không thay đổi B/ Giảm dần C/ Biến đổi không có quy luật D/ Tăng dần 35) Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 20 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là : A/ Chu kỳ 3 , nhóm IA , là nguyên tố kim loại B/ Chu kỳ 4 , nhóm VA , là nguyên tố phi kim C/ Chu kỳ 3 , nhóm VIA , là nguyên tố phi kim D/ Chu kỳ 4 , nhóm IIA , là nguyên tố kim loại 36) Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất ? A/ Cl2 và Al B/Ca và Cl2 C/ K và Cl2 D/ Na và Cl2 37) Trong 1 nhóm A ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A/ Tính bazơ của các ôxit và hidroxit giảm dần B/ Tính axit của các ôxit và hidroxit tăng dần C/ Tính bazơ của các ôxit và hidroxit tăng dần D/ Tính axit của các ôxit và hidroxit không đổi 38) Trong 1 nhóm A , theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử : A/ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần , tính phi kim của các nguyên tố tăng dần . B/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần , tính phi kim của các nguyên tố giảm dần . C/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần , tính phi kim của các nguyên tố tăng dần . D/ Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố không biến đổi 39) Trong 1 chu kỳ , theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần : A/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần . B/ Hóa trị của các nguyên tố phi kim đối với Hidro không đổi C/ Hóa trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxy tăng dần . D/ .Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần . 40) Trong 1 chu kỳ , theo chiều từ trái qua phải độ âm điện của nguyên tử : A/ Giảm dần B/ Không thay đổi C/ Biến đổi không có quy luật D/ Tăng dần 41) Cho 0,54 gam 1 kim loại R nhóm IIIA tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít H2 ( đktc) . Tên kim loại R là : A/ Nhôm B/ Bo C/ Gali D/ Sắt 42) Cho 4,8 gam 1 kim loại X nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl . Sau phản ứng thu được dd A chứa 19 g muối Tên kim loại X là : A/ Canci B/ Magiê C/ Kẽm D/.Bari 43) Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA , hợp chất ôxit cao nhất của R có khối lượng mol phân tử bằng 187,44 g. Tên R và công thức ôxit cao nhất là : A/ Bo và B2O3 B/ Nhôm và Al2O3 C/ Gali và Ga2O3 D/ Photpho và P2O3 44) Cho các hidroxit : Mg(OH)2 ; Al(OH)3 ; KOH ; NaOH . Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng ? A/ KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 B/ Al(OH)3 < NaOH < KOH < Mg(OH)2 C/ Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH D/ Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH 45) Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s22s22p3 . Công thức hợp chất với hidrô và công thức ôxit cao nhất là : A/RH2 ; RO B/ RH3 ; R2O5 C/ RH ; RO2 D/ kết quả khác 46) Tính chất hóa học các ngtố được xác định trước tiên bằng : A/ Điện tích hạt nhân nguyên tử B/ Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn C/ Khối lượng nguyên tử D/ Cấu tạo của lớp electron hóa trị 47) Cho 2 nguyên tố X , Y liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kỳ của bảng tuần hoàn và có tổng số e bằng 49 . Vị trí của X , Y trong bảng tuần hoàn là : A/ X thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIB : Y thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIIIB B/ X thuộc chu kỳ 5 , nhóm IB ; Y thuộc chu kỳ 5 , nhóm IIB C/ X thuộc chu kỳ 6 , nhóm IB ; Y thuộc chu kỳ 6 , nhóm IIB D/ X thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIB ; Y thuộc chu kỳ 4 ,nhóm VIIB 48) Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X , A , M , Q lần lượt là 6 , 7 , 20 , 19 . Nhận xét nào sau đây đúng : A/ Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kỳ B/ A , M thuộc chu kỳ 3 C/ M, Q thuộc chu kì 4 D/ Tất cả sai. 49) Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá trị:A.26,6g B.27,6g C. 6,7g D.25,6g 50) Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 51) Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X1: 1s22s22p63s2 X2. 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p5 X5: 1s22s22p63s23d64s2 X6: 1s22s22p63s1 a) Các nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì: A. X1, X4, X6 B. X2, X3, X6 C. X3, X4 D. X1, X2, X6 E. A, B đúng b)Tập hợp các nguyên tố nào thuộc cùng 1 pnc: A. X1, X2, X6 B. X2, X5 C. X1, X3 D. B và C đúng E. Tất cả sai. 52) Một ngtố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của ngtố ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên ngtố: A. C B. N C. Si D. S 53) Một ngtố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. X là: A. C B. N C. P D. S 54) Ngtố X có công thức của oxit cao nhất là XO2 , trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của X. X là: A. Si B. S C. N D. C 55) Ngtố R có công thức của oxit cao nhất là R2O5 , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng của R. R là: A. Si B. P C. N D. C 56) Ngtố X có công thức của oxit cao nhất là R2O5, trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối lượng của H. X là: A. Si B. P C. N D. C 57) Ngtố X có công thức của hợp chất khí với H là XH3, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của X. X là: A. Si B. P C. N D. C 58) Hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong dung dịch HCl thu được 1,792 lít H2 (đkc). Hỏi khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? 59) Trật tự tăng dần tính axit nào sau đây là đúng: A. HNO3 < H2CO3 < H2SiO3 B. HNO3 < H2SiO3 < H2CO3 C. H2SiO3 < HNO3 < H2CO3 D. H2SiO3< H2CO3 < HNO3 60) Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar: A. N3- B. Na+ C. Mg2+ D. S2- 61) Nguyên tố X ở nhóm VIA trong hợp chất của X với hidro có 5,88% hidro về khối lượng a) Xác định nguyên tố X b) Cho 16g oxit cao nhất của X tác dụng hết với 20g dd NaOH. Tính nồng độ % của dd NaOH và của muối thu được

File đính kèm:

  • docde cuong on tap chuong 210.doc
Giáo án liên quan