Cu 1: Cc nguyn tố phn nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cng l:
A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5
Câu 2:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .
B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D/ Vì một lí do khác .
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 5. Nhóm halogen (Nhóm VIIA), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5. Nhĩm halogen (Nhĩm VIIA)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Các nguyên tố phân nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5
Câu 2:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .
B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D/ Vì một lí do khác .
Câu 3: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C
C/ Trong bóng tối D/ Có chiếu sáng
Câu 4: Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B/HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh
C/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
D/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
Câu 5:Cho các axit : HCl(1); HI(2); HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1)
C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 6: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7
C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3, +7
Câu 7: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4
B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2
D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2
Câu 8: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước Javen
A/NaCl + NaClO + H2O B/NaCl + NaClO2 + H2O
C/NaCl + NaClO3 + H2O D/NaCl +HClO+ H2O
Câu 9: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B/ CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S
C/ Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D/ Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3
Câu 10: Trong các oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được với axit HCl là:
A/ CuO, P2O5, Na2O B/ CuO, CaO,SO2
C/ SO2, FeO, Na2O, CuO D/ FeO, CuO, CaO, Na2O
Câu 11: Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn :
A. MnO2 B. KMnO4
C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Khơng xác được.
Câu 12: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :
A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục
C. Cĩ kết tủa màu trắng D. Cĩ kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 13: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 14: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S.
C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2.
Câu 15: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:
A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P . B.Chất kết dính các chất bột S và P C.Chất độn rẻ tiền . D.Cả 3 điều trên
Câu 16: Số oxi hĩa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1..
Câu 17: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nĩng, tạo muối clorat thì cĩ một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hĩa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hĩa là :
A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 18: Hợp chất mà trong đĩ oxi cĩ số oxi hố +2 là :
A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7
Câu 19: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A/ MnO2, NaCl B/ KMnO4, NaCl C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2
Câu 20: Cho phản ứng: HCl + Fe à H2 + X . Công thức hoá học của X là:
A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3
Câu 21. Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A/ MnO2 + 4 HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O
B/ 2KMnO4 + 16 HCl à 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
C/ 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2
D/ a,b,c đều đúng
Câu 22: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là
A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g
Câu 23: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nĩng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55; O=16)
A). 4,48lít. B). 2.24lít. C). 22.4lít. D). 44.8lít.
Câu 24: Số liên kết cộng hĩa trị tối đa cĩ thể tạo ra bởi nguyên tử cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 3s2 3p5 là :
A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e
B/Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro
C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A/Ở điều kiện thường là chất khí B/Có tính oxi hóa mạnh
C/Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/Tác dụng mạnh với nước
Câu 27: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl2 B/ Br2 C/ F2 D/ I2
Câu 28: Trong dãy bốn dung dịch axit : HF, HCl, HBr, HI :
A/Tính axit tăng dần từ trái qua phải.
B/Tính axit giảm dần từ trái qua phải.
C/Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI.
D/Tính axit biến đổi không theo qui luật.
Câu 29: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản ứng là:
A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5
Câu 30: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H2 (đktc) tương ứng thu được làV1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
A). V1=V2>V3. B). V1=V2=V3.
C). V1>V2=V3. D). V1>V2>V3.
Câu 31: Cho hỗn hợp A gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác A tác
dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là
A). 57%. B). 70%. C). 43%. D). 30%.
Câu 32: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl và NaBr,(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO3. %m NaCl trong A là
A). 27.84%. B). 72.16%. C). 72.40%. D). 27.60%.
Câu 33: Ở đktc 1 lít nước hồ tan 350 lít khí HBr . Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là :
A. 37% B. 55,862% C. 15,38% D. Kết quả khác.
Câu 34: Hai miếng sắt cĩ khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụnh với Clo và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai.
Câu 35: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A). Iot. B). Brom C). Clo. D). Flo.
Câu 36: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3
Câu 37: Nước clo cĩ tính oxy hĩa mạnh là do trong đĩ cĩ
A). Cl2. B). HCl. C). HClO. D). O.
Câu 38: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ?
A/ H2Ohơi nóng + F2 à B/ KBrdd + Cl2 à
C/ NaIdd + Br2 à D/ KBrdd + I2 à
Câu 40: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A/ Dung dịch HCl B/ Dung dịch H2SO4
C/ Dung dịch Br2 D/ Dungdịch I2.
Câu 41 Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A/ Cu(NO3)2 B/ Ba(NO3)2
C/ AgNO3 D/ Na2SO4
Câu 42: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước
C/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr D/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI
Câu 43: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag
Câu 44: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo .Sản phẩm tạo thành cĩ:
A. Flo B. Brơm C. Brơm và Iốt D. Flo và Iốt
Câu 45. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A/ HCl B/ H2SO4 C/ HNO3 D/ HF
Câu 46: Cĩ thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?
A). Dung dịch NaOH. B). Quỳ tím ẩm.
C). Dung dịch AgNO3. D). Ngọn lửa cháy.
Câu 47: Hĩa chất duy nhất cĩ thể dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, NaCl, H2SO4 là
A). Dung dịch Na2CO3. B). Quỳ tím.
C). Ba. D). Dung dịch AgNO3.
Câu 48: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A/ AgNO3 B/ Ba(OH)2 C/ NaOH D/ Ba(NO3)2
Câu 49: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g
Câu 50: Hồ tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hố trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cơ cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
Câu 51: Hồ tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Câu 52: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 B/ F > Cl2 >Br2 >I2 C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2
Câu 53: Dùng muối Iối hàng ngày để phịng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
A. KI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và KI
Câu 54: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A/ BaCO3 B/ AgNO3 và NaClC/Cu(NO3)2 và NaOH D/ AgNO3
File đính kèm:
- 54 CAU TRAC NGHIEM CLO- HAY.doc