1.1. Tính số mol:
1.1.1. Theo khối lượng chất:
1.1.2. Theo thể tích chất khí:
1.1.2.1. Ở điều kiện tiêu chuẩn (ở 00C và áp suất 1 atm):
1.1.2.1. Ở điều kiện thường (ở 200C và áp suất 1 atm):
1.2. Tính khối lượng chất: m = n.M.
1.3. Tính thể tích chất khí:
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1948 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 4: bài toán về mol và chuyển đổi qua lại giữa lượng chất ( mol) – khối lượng chất và thể tích chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN VỀ MOL VÀ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA
LƯỢNG CHẤT ( MOL) – KHỐI LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ
1.Phương pháp: cần nắm vững các công thức tính số mol, khối lượng chất, thể tích chất khí. Đồng thời nắm vững ý nghĩa cũng như đơn vị của từng đại lượng trong công thức.
Một số công thức cần nhớ:
KÍ HIỆU
Ý NGHĨA
ĐƠN VỊ
n
Số mol
Mol
m
Khối lượng chất
Gam (g)
M
Khối lượng mol của chất
Gam (g)
V
Thể tích chất khí
Lít (l)
dA/B
Tỉ khối của khí A so với khí B
dA/KK
Tỉ khối của khí A so với không khí
1.1. Tính số mol:
1.1.1. Theo khối lượng chất:
1.1.2. Theo thể tích chất khí:
1.1.2.1. Ở điều kiện tiêu chuẩn (ở 00C và áp suất 1 atm):
1.1.2.1. Ở điều kiện thường (ở 200C và áp suất 1 atm):
1.2. Tính khối lượng chất: m = n.M.
1.3. Tính thể tích chất khí:
1.3.1. Ở điều kiện tiêu chuẩn: V = n.22,4.
1.3.2. Ở điều kiện thường: V = n.24.
1.4. Tính tỉ khối chất khí:
1.4.1. Khí A so với khí B: dA/B =
1.4.2. Khí A so với khí không khí: dA/KK =
2. Vận dụng:
2.1. Dạng 1: Tính số mol của:
a. 5,6g Fe.
b. 2,24 l CO2 ở đktc.
c. 4,8 l O2 ở điều kiện thường.
Giải
a. nFe = = = 0,1 (mol).
b. nCO= = = 0,1 (mol).
c. nO= = = 0,2 (mol).
2.2. Dạng 2: Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol Cu.
b. 2,24 l CO2 ở đktc.
Giải
a. mCu = nCu.MCu = 0,5.64 = 32(g).
b. nCO= = = 0,1 (mol) Þ mCO = nCO.MCO= 0,1.44 = 4,4 (g).
2.3. Dạng 3: Tính thể tích của:
a. 0,1 mol H2 ở đktc.
b. 0,2 mol SO2 ở điều kiện thường
c. 16g O2 ở đktc.
Giải
a. VH = nH.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l).
b. VSO = nSO.24 = 0,2.24 = 4,8 (l) .
c. nO = = = 0,5 (mol). Þ VO= nO.22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 (l).
2.4. Dạng 4: Tính tỉ khối của khí O2 so với:
a. Khí H2.
b. Không khí.
Giải
a. d O/ H = = = 2
b. d O/ KK = = .
* Bài tập tự luyện tập:
Bài 1: Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol Fe.
b. 2,4 l O2 ở điều kiện thường.
Bài 2: Tính thể tích của:
a. 0,5 mol CO2 ở đktc.
b. 0,75 mol H2 ở điều kiện thường.
Bài 3:Tính số mol của:
a. 3,1g S.
b. 4,48 l CO ở đktc.
c. 2,4 l SO2 ở điều kiện thường.
Bài 4: Tính tỉ khối của khí SO2 so với:
a. Khí O2.
b. Không khí.
File đính kèm:
- CHUYÊN ĐỀ 4; BÀI TOÁN VỀ MOL VÀ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA.docx