Trong các đềthi tuyển sinh ðại học, cao đẳng, câu hỏi phương trình lượng
giác luôn có mặt và chiếm tỷtrọng1/10 tổng số điểm của bài thi. Những bài
phương trình lượng giác thường gây không ít khó khăn đối với nhiều em học học
sinh. Có lẽlí do mà các em thường cảm thấy khó khăn khi giải các phương trình
lượng giác là có quá nhiều công thức biến đổi lượng giác nên không biết sửdụng
công thức nào đểbiến đổi và đưa phương trình đã cho vềdạng thường gặp. Sau
đây là một vài kinh nghiệm nho nhỏgiúp các em học sinh tựtin hơn khi giải một
phương trình LG, hướng tới kì thi tuyển sinh ðại học sắp đến.
21 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề 7: Phương trình lượng giác các công thức lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 40- Ths. Nguyễn Văn Bảy
CHUYÊN ðỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I. Caïc cung liãn quan:
1. Cung âäúi nhau: 2. Cung phuû nhau 3. Cung buì nhau
sin(–α) = – sinα sin
2
pi
− α
= cosα sin( αpi − ) = sinα
cos(–α) = cosα cos
2
pi
− α
= sinα cos( αpi − ) = – cosα
tan(–α) = – tanα tan
2
pi
− α
= cotα tan( αpi − ) = – tanα
cot(–α) = – cotα cot
2
pi
− α
= tanα cot( αpi − ) = – cotα
II. Caïc hàòng âàóng thæïc læåüng giaïc:
1. Caïc hàòng âàóíng thæïc 2. Caïc tênh cháút
sin2α + cos2α = 1 xkx sin)2sin( =+ pi
tanα .cotα = 1 xkx cos)2cos( =+ pi
αα
2
2 tan1cos
1
+= xkx tan)tan( =+ pi
αα
2
2 cot1sin
1
+= xkx cot)cot( =+ pi (k ∈ Z)
III. Caïc cäng thæïc læåüng giaïc:
1. Cäng thæïc cäüng:
bababa sinsincoscos)cos( −=+
bababa sinsincoscos)cos( +=−
abbaba cossincossin)sin( +=+
abbaba cossincossin)sin( −=−
ba
baba
tan.tan1
tantan)tan(
∓
±
=±
2. Cäng thæïc nhán âäi:
aaa 22 sincos2cos −= 1cos2 2 −= a a2sin21−=
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 41- Ths. Nguyễn Văn Bảy
aaa cossin22sin =
a
a
a 2tan1
tan22tan
−
=
3. Cäng thæïc nhán ba
aaa cos3cos43cos 3 −=
aaa 3sin4sin33sin −=
4. Cäng thæïc haû báûc:
2
2cos1
cos 2
a
a
+
=
2
2cos1
sin 2 aa −=
5. Cäng thæïc biãún âäøi täøng thaình têch
2
cos
2
cos2coscos bababa −+=+
2
sin
2
sin2coscos bababa −+−=−
2
cos
2
sin2sinsin bababa −+=+
2
sin
2
cos2sinsin bababa −+=−
6. Cäng thæïc biãún âäøi têch thaình täøng:
[ ])cos()cos(
2
1
coscos bababa ++−=
[ ])cos()cos(
2
1
sinsin bababa +−−=
[ ])sin()sin(
2
1
cossin bababa ++−=
7. Một số công thức giúp hạ bậc các biểu thức lượng giác:
• )2sin2
11)(cos(sin)cossin1)(cos(sincossin 33 xxxxxxxxx −+=−+=+
•
3 3 1sin x cos x (sin x cos x)(1 sin x cos x) (sin x cos x)(1 sin 2x)
2
− = − + = − +
•
4 4 2 2 2 2 2 21sin x cos x (sin x c x) 2sin x cos x 1 sin 2x
2
os+ = + − = −
•
6 6 2 2 4 4 2 2sin x cos x (sin x c x)(sin x cos x sin x cos x)os+ = + + −
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 42- Ths. Nguyễn Văn Bảy
231 sin 2x
4
= −
8. Bảng giá trị lượng giác các cung có số ño từ 0 ñến pi :
00
0(rad)
300
6
pi
450
4
pi
600
3
pi
900
2
pi
1200
3
2pi
1350
4
3pi
1500
6
5pi
1800
pi
sin 0 2
1
2
2
2
3
1 2
3
2
2
2
1
0
cos 1 2
3
2
2
2
1
0 2
1
2
2
2
3
1
tan 0 3
1
1 3 || 3 1 3
1
0
cot || 3 1 3
1
0 3
1
1 3 ||
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trong các ñề thi tuyển sinh ðại học, cao ñẳng, câu hỏi phương trình lượng
giác luôn có mặt và chiếm tỷ trọng1/10 tổng số ñiểm của bài thi. Những bài
phương trình lượng giác thường gây không ít khó khăn ñối với nhiều em học học
sinh. Có lẽ lí do mà các em thường cảm thấy khó khăn khi giải các phương trình
lượng giác là có quá nhiều công thức biến ñổi lượng giác nên không biết sử dụng
công thức nào ñể biến ñổi và ñưa phương trình ñã cho về dạng thường gặp. Sau
ñây là một vài kinh nghiệm nho nhỏ giúp các em học sinh tự tin hơn khi giải một
phương trình LG, hướng tới kì thi tuyển sinh ðại học sắp ñến.
ðể giải ñược một phương trình lượng giác các em cần:
1) Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
2) Nhận dạng và giải ñược các phương trình lượng giác thường gặp:
+Phương trình bậc nhất theo sin và cos.
+ Phương trình bậc hai theo một hàm số LG.
+ Phương trình ñẳng cấp ñối với sin và cos
+ Phương trình ñối xứng.
3) Thuộc các công thức lượng giác.
4) Khi tiến hành giải một phương trình lượng giác các em nên:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 43- Ths. Nguyễn Văn Bảy
+ Tìm cách ñưa về các phương trình LG thường gặp.
+ Nếu các cung khác nhau thì tìm cách ñưa về cùng một cung.
+ Nếu cung có dạng
±
2
pikx
hoặc
±
4
pikx
thì tìm cách làm mất phần
±
2
pik
và
±
4
pik
này.
+ Dùng các công thức hạ bậc và hằng ñẳng thức sin2a + cos2a = 1 khi trong
ñề có lũy thừa chẵn hoặc có biểu thức ñối xứng của sin2nx và cos2nx .
+ Dùng các công thức biến ñổi ñưa phương trình về dạng tích.
Sau ñây là các ví dụ minh họa:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 44- Ths. Nguyễn Văn Bảy
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CĂN BẢN
A. TOÏM TÀÕT LÝ THUYẾT:
1. Caïc phæång trçnh LG cå baín:
+−=
+=
⇔=
pipi
pi
2
2
sinsin
kax
kax
ax
+−=
+=
⇔=
pi
pi
2
2
coscos
kax
kax
ax
pikaxax ==⇔= tantan
pikaxax +=⇔= cotcot
2. Caïc phæång trçnh âàûc biãût:
pi
pi 2
2
1sin kxx +=⇔=
pi21cos kxx =⇔=
pikxx =⇔= 0sin
pi
pi kxx +=⇔=
2
0cos
pi
pi 2
2
1sin kxx +−=⇔−=
pipi 21cos kxx +=⇔−=
Chú ý: Nếu m không phải là giá trị lượng giác của cung ñặc biệt thì ta
có thể sử dụng công thức sau ñể biểu biễn nghiệm của phương trình
lượng giác.
x arcsin m k2
sin x m ( 1 m 1)
x arcsin m k2
= + pi
= ⇔ − < <
= pi − + pi
x arccosm k2
cos x m ( 1 m 1)
x arccosm k2
= + pi
= ⇔ − < <
= + pi
tgx m x arctan m k= ⇔ = + pi
cot gx m x arccot m k= ⇔ = + pi
B. BAÌI TÁÛP MINH HỌA:
Loại 1: Phương trình có số mũ lớn.
• Dùng công thức hạ bậc: 2 1 cos2acos a
2
+
= và 2 1 cos2asin a
2
−
=
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 45- Ths. Nguyễn Văn Bảy
• Dùng hằng ñẳng thức: sin2x + cos2x = 1
Ví dụ 1: Giaûi phöông trình:
8 8 1sin cos cos 4 0
8
+ + =x x x
Giải :
Ta coù:
2
8 8 4 4 2 4 4 2 4
2 4
1 1
sin cos (sin cos ) 2sin .cos 1 sin 2 sin 2
2 8
11 sin 2 sin 2
8
+ = + − = − −
= − +
x x x x x x x x
x x
Do ñoù:
2 4 2 4 2
2
4 2
2
1 1(1) 1 sin 2 sin 2 cos4 0 8 8sin 2 sin 2 (1 2sin 2 ) 0
8 8
sin 2 1
sin 2 10sin 2 9 0 sin2 1 2
2sin 2 9 ( )
⇔ − + + = ⇔ − + + − =
=
⇔ − + = ⇔ ⇔ = ± ⇔ = +
=
x x x x x x
x
x x x x k
x
pi
pi
loaïi
( )
4 2
x k kpi pi⇔ = + ∈ℤ
Ví dụ 2:
Giaûi phöông trình:
2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x+ + =
Giải
1 cos 2 1 cos 4 1 cos 62 2 2sin sin 2 sin 3 2 2
2 2 2
21 cos 4 cos 6 cos 2 0 2cos 2 2cos 4 .cos 2 0
2cos 2 (cos 4 cos 2 ) 0 4cos 2 .cos3 .cos 0
x x x
x x x
x x x x x x
x x x x x x
− − −
+ + = ⇔ + + =
⇔ + + + = ⇔ + =
⇔ + = ⇔ =
2cos 0
cos 2 0 2
2
cos3 0
3
2
x k
x
x x k
x
x k
pi
pi
pi
pi
pi
pi
= +
=
⇔ = ⇔ = +
=
= +
⇔
2
( )
4 2
6 3
x k
k
x k Z
k
x
pi
pi
pi pi
pi pi
= +
= + ∈
= +
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 46- Ths. Nguyễn Văn Bảy
Loại 2: Phân tích ñề, tìm mối quan hệ giữa các biểu thức, dùng các
công thức biến ñổi nhóm thành tích:
Ví dụ 1: Giaûi phöông trình: sinx + sin2x + sin3x = 0
Giải
Ta coù phöông trình
2sin 2 cos sin 2 0 sin 2 (2cos 1) 0
2sin 2 0
2 ( )21 22cos 232 3
x x x x x
k
x kx x
k
x kx
x k
pi
pi
pi
pipi
pi
⇔ + = ⇔ + =
== =
⇔ ⇔ ⇔ ∈
= ± += −
= ± +
ℤ
Ví dụ 2: ðề thi tuyển sinh ñại học khối D – năm 2004
Giải phương trình: (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
Giải:
(2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
⇔ (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = 2sinx.cosx – sinx
⇔ (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = (2cosx – 1)sinx
⇔ (2cosx – 1)(2sinx + cosx) – (2cosx – 1)sinx = 0
⇔ (2cosx – 1)[(2sinx + cosx) – sinx] = 0
⇔ (2cosx – 1)(sinx + cosx) = 0
⇔ cosx = 2
1
∨ cosx = – sinx
⇔ cosx = cos 3
pi
∨ cotx = –1
⇔ x = ± 3
pi
+ k2pi ∨ cotx = cot( – 4
pi )
⇔ x = ± 3
pi
+ k2pi ∨ x = – 4
pi
+ kpi (k ∈ Z)
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 47- Ths. Nguyễn Văn Bảy
C. BAÌI TÁÛP TỰ LUYỆN:
Baìi 1: Giaíi phæång trçnh:
1)
13 sin x cos x
cos x
+ =
2) 1cot
)sin(cos2
2cottan
1
−
−
=
+ x
xx
xx
3)
x
x
x
x
sin21
2cos
cos21
2sin
−
−
=
−
−
4) 2 2 2
3
sin x sin 2x sin 3x
2
+ + =
5) xxx 2cossincos 24 =−
6) 2cos x t anx(cot x sin 2x)
4
pi
− = −
7) 1 sin x cos x tan x 0+ + + =
8)
12 tan x cot 2x 2sin 2x
sin 2x
+ = +
9) 2 2 2sin x cos 2x cos 3x= +
10) 2 2 2 2
3
cos x cos 2x cos 3x cos 4x
2
+ + + =
Bài 2. Giải các phương trình:
a) 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6− = −x x x x (KHỐI A – 2002)
b)cos3x – 4cos2x +3cosx – 4 = 0 trên ñoạn [0; 14]. (KHỐI D – 2002)
c) 2 2 2sin ( ) tan cos 0
2 4 2
− − =
x x
x
pi
(KHỐI D – 2003)
d) (2cos 1)(2sin cos ) sin 2 sin− + = −x x x x x (KHỐI D– 2004)
e) 1 sin cos sin 2 cos 2 0+ + + + =x x x x (KHỐI B – 2005)
Bài 3. Giải phương trình:
a) cot sin (1 tan .tan ) 4
2
+ + =
x
x x x (KHỐI B – 2006)
b) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 (KHỐI D – 2006)
c) (1+ sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1+ sin2x (KHỐI B – 2007)
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 48- Ths. Nguyễn Văn Bảy
d) 2sin22x + sin7x = sinx (KHỐI D – 2007)
Bài 4. Giải phương trình:
a) 1 1 74sin( )2sin 4sin( )
3
+ = −
−
x
x
x
pi
pi
(KHỐI A – 2008)
b) 3 3 2 2sin 3cos sin cos 3sin cos− = −x x x x x x (KHỐI B – 2008)
c) 2sinx (1 + cos2x) + sin2x = 1 + cos2x (KHỐI D – 2008)
d) sin 2 cos2 3sin cos 1 0− + − − =x x x x (KHỐI D – 2010)
e) sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0 (KHỐI D – 2011)
f) sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx (KHỐI B – 2011)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. TOÏM TÀÕT LÝ THUYẾT:
Daûng: 0 c bsinx x asin 2 =++ Âàût t = sinx (– 1≤ t ≤ 1)
0 c bcosx x acos 2 =++ Âàût t = cosx (– 1≤ t ≤ 1)
0 c btgx x atg 2 =++ Âàût t = tgx
0 c bcotx x acot2 =++ Âàût t = cotx
Khi âoï phæång trçnh tråí thaình: at2 + bt +c = 0.
B. BAÌI TÁÛP MINH HỌA:
Ví dụ 1 : Giải phương trình : 2sin22x – (2 + 3 )sin2x + 3 = 0
Nhận xét: ðây là phương trình bậc hai theo hàm số sin2x
Giải :
ðặt t = sin2x, | t | ≤ 1. Ta có phương trình :
2t2 – (2 + 3 )t + 3 = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = 2
3
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 49- Ths. Nguyễn Văn Bảy
+ Với t = 1, ta có: sin2x = 1 ⇔ 2x = 2
pi
+ k2pi ⇔ x = 4
pi
+ kpi
+ Với t = 2
3
, ta có sin2x = 2
3
⇔ sin2x = sin 3
pi
)(
3
6 Zk
kx
kx
∈
+=
+=
⇔
pi
pi
pi
pi
Ví dụ 2: Giải phương trình: 4cosx + cos2x – 5 = 0
Nhận xét: Phương trình này chưa có dạng phương trình bậc hai theo
một hàm số lượng giác. Tuy nhiên, nếu thay cos2x bởi 2cos2x – 1 thì
phương trình ñã cho trở thành phương trình bậc hai theo hàm số cosx.
Giải:
Ta có:
4cosx + cos2x – 5 = 0
⇔ 4cosx + (2cos2x – 1) – 5 = 0
⇔ 2cos2 x + 4cosx – 6 = 0
ðặt t = cosx, | t | ≤ 1. Ta có phương trình :
2t2 + 4t – 6 = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = –3(loại)
Với t = 1, ta có : cosx = 1 ⇔ x = k2pi (k ∈ Z).
Ví dụ 3 : ðề thi tuyển sinh ñại học khối A – năm 2005 :
Giải phương trình : 2 2cos 3x cos2x cos x 0− =
Nhận xét: Trong phương trình có chứa cos23x và cos2x. Ta hạ bậc hai
biểu thức này sau ñó dùng công thức biến ñổi tích thành tổng.
Giải
2 2 (1 cos6 )cos2 1 cos2cos 3 cos2 cos 0 0
2 2
1
cos6 cos2 1 0 (cos8 cos4 ) 1
2
x x x
x x x
x x x x
− −
− = ⇔ − =
⇔ − = ⇔ + −
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 50- Ths. Nguyễn Văn Bảy
2cos8 cos4 2 0 2cos 4 cos4 3 0
cos4 1
4 2 ( )3 2cos4 ( )
2
x x x x
x k
x k x k Z
x VN
pi
pi
⇔ + − = ⇔ + − =
=
⇔ ⇔ = ⇔ = ∈
= −
C. BAÌI TÁÛP TỰ LUYỆN:
Baìi 1: Giaíi các phæång trçnh:
1) )1sin2(sincos43 2 +=− xxx
2) cos2x – 7sinx + 8 = 0
3) xxxx 2cossin212cos3sin +=+
4) cos3x + 1 = sin2x
6) sin4x + cos4x + sin3xcosx = 2
1
sin4x
Bài 2. Giải các phương trình:
a) 4 4 3cos sin cos( )sin 3 0
4 4 2
+ + − − − =
x x x x
pi pi (KHỐI D – 2005)
b)
6 62(cos x sin x) sin x cos x 0
2 2sin x
+ −
=
−
(KHỐI A – 2006)
c)
(1 sin x cos2x)sin x
14
cos x
1 tan x 2
pi
+ + +
=
+
(KHỐI A – 2010)
d) (sin 2 cos2 )cos 2cos2 sin 0+ + − =x x x x x (KHỐI B – 2010)
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 51- Ths. Nguyễn Văn Bảy
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
THEO SIN VÀ COS
A. TOÏM TÀÕT LÝ THUYẾT:
Daûng: Asinx + Bcosx + C = 0 ( A2 + B2 ≠0)
Phæång phaïp giaíi: Chia hai vãú cho 22 BA + . Âæa phæång trçnh vãö
daûng:
222222
cossin
BA
C
x
BA
B
x
BA
A
+
−=
+
+
+
(1)
Âàût: 22cos BA
A
+
=α ⇒ 22
sin
BA
B
+
=α
Khi âoï (1) tråí thaình:
2222
)sin(cossincossin
BA
C
x
BA
C
xx
+
−=+⇔
+
−=+ ααα (2)
Phæång trçnh (2) âaî biãút caïch giaíi.
** Chuï yï:
+ Nãúu giaï trë cuía 22 BA
A
+
laì:
1
2
,
3
2
,
2
2
thç cosα láön læåüt laì
cos
3
pi
, cos
6
pi
vaì cos
4
pi
hoüc sinh khäng âæåüc âàût
2 2
A
c
A B
os= α
+
.
+ Âiãöu kiãûn(3) coï nghiãûm laì :
222 CBA ≥+
Ví dụ 1 : Giải phương trình :sin 2x 3 cos 2x 2+ = − (1)
Giải:
Ta có:
(1) ⇔ 1 3 2 2sin 2x cos2x sin 2x.cos cos 2xsin
2 2 2 3 3 2
pi pi
+ = − ⇔ + = −
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 52- Ths. Nguyễn Văn Bảy
++=+
+−=+
⇔−=+⇔−=+⇔
pi
pi
pi
pi
pi
pipi
pipipi
2
43
2
2
43
2
)
4
sin()
3
2sin(
2
2)
3
2sin(
kx
kx
xx
)(
24
11
24
7
Zk
kx
kx
∈
+=
+−=
⇔
pi
pi
pi
pi
Ví dụ 2 : Giải phương trình : xxx cos22cos2sin3 −=− (1)
Giải:
Phương trình (1)
⇔ xxxxxx cos6
sin2cos
6
cos.2sincos2cos
2
12sin
2
3
−=−⇔−=−
pipi
)(
32
26
2
26
)
2
sin()
6
sin()
2
sin()
6
sin(cos)
6
sin(
Zkkx
kxx
kxx
xxxxxx
∈+−=⇔
+++=−
+−−=−
⇔
−−=−⇔+−=−⇔−=−⇔
pi
pi
pi
pi
pi
pi
pi
pipi
pipipipipi
C. BAÌI TÁÛP TỰ LUYỆN:
Baìi 1: Giaíi phæång trçnh:
1) 0)
cos
1
cos2(22cos2sin =−+−−
x
xxxtgx
2) 31sincos2
cossin2cos
2 =
−+
−
xx
xxx
3)
x
x
xg
2sin
2cos12cot1 2
−
=+
4)
xx
xxxxx
cos2
1
2cos1
5coscos4cos2sin4sin3 3
=
+
−+−
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 53- Ths. Nguyễn Văn Bảy
( )
( )
2
6 6 2
5) s (1 2 3 cos ) 1 2 sin sin cos
2 2
16) 3 tan cot 2 4
cos2
7)8 cos sin 6cos2 2cos 2 sin 2
8) 2sin3 cos cos4 1 2sin 2
inx x xx x
x x
x
x x x x x
x x x x
+ + = +
+ + =
− − =
+ = +
Bài 2. Giải phương trình:
a) 2cos2 1cot 1 sin sin 2
1 tan 2
− = + −
+
x
x x x
x
(KHỐI A – 2003)
b) (1 2sin )cos 3(1 2sin )(1 sin )
−
=
+ −
x x
x x
(KHỐI A – 2009)
c) 3sin cos sin 2 3cos3 2(cos4 sin )+ + = +x x x x x x (KHỐI B – 2009)
d) 3cos5 2sin3 cos2 sin 0− − =x x x x (KHỐI D – 2009)
e) sin x c x sin sin x
cot x2
1 2 os2 2 x 2
1
+ +
=
+
(KHỐI A – 2011)
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 54- Ths. Nguyễn Văn Bảy
PHƯƠNG TRÌNH ðẲNG CẤP
THEO SIN VÀ COS
A. TOÏM TÀÕT LÝ THUYẾT:
1. Phương trình ñẳng cấp bậc hai:
D x Ccos Bsinxcosx x Asin 22 =++
( 0222 ≠++ CBA ) (1)
Phæång phaïp giaíi:
+ Kiểm tra xem x = 2
pi
+ kpi có thoả pt (1) hay không, nếu thoả mãn
thì nhận nghiệm này.
+ Xét x ≠ 2
pi
+ kpi. Chia hai vãú (1) cho cos2x ta âæåüc ptrçnh tæång
âæång:
0 C Btgx x Atg2 =++
Phæång trçnh naìy âaî biãút caïch giaíi.
2. Phương trình ñẳng cấp bậc ba:
A.sin3x + Bsin2x.cosx + C.sinx.cos2x + D cos3x + E sinx + Fcosx = 0.
Cách giải phương trình này tương tự như cách giải phương trình ñẳng
cấp bậc hai.
B. BAÌI TÁÛP MINH HỌA:
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
0coscossin)31(sin3 22 =−−− xxxx (1)
Giải
Ta có x = 2
pi
+ kpi không thoả phương trình (1). Chia hai vế phương trình
(1) cho cos2x ta ñược phương trình tương ñương:
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 55- Ths. Nguyễn Văn Bảy
)(
6
4
6
tantan
)
4
tan(tan
3
1
tan
1tan
01tan)31(tan3 2
Zk
kx
kx
x
x
x
x
xx
∈
+=
+−=
⇔
=
−=
⇔
=
−=
⇔=−−−
pi
pi
pi
pi
pi
pi
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
3cos)32(2sinsin3 22 =−−− xxx (1)
(1) ⇔ 2 2 2 23 sin x sin 2x (2 3)cos x 3(sin x cos x)− − − = +
0cos2cossin20cos22sin 22 =−−⇔=−−⇔ xxxxx
⇔ – 2cosx(sinx + cosx) = 0
⇔ cosx = 0 ∨ sinx + cosx = 0
⇔ cosx = 0 ∨ tanx = – 1
⇔ x = 2
pi
+ kpi ∨ x = – 4
pi
+ kpi (k ∈ Z).
Ví dụ 3 : Giải phương trình :
cos3x – 4sin3x – 3cosxsin2x + sinx = 0 (1)
Giải
Ta có: x = 2
pi
+ kpi không thoả phương trình (1). Chia hai vế phương
trình (1) cho cos3x ta ñược phương trình tương ñương:
1 – 4tan3x – 3tan2x + tanx.
x2cos
1
= 0
⇔ 1 – 4tan3x – 3tan2x + tanx( 1 + tan2x) = 0
⇔ 3tan3x + 3tan2x – tanx – 1 = 0
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 56- Ths. Nguyễn Văn Bảy
⇔ (tanx + 1)(3tan2 –1) = 0
⇔ tanx = –1 ∨ tanx = ± 1/ 3
⇔ tanx = tan(– 4
pi ) ∨ tanx = tan(– 6
pi ) ∨ tanx = tan 3
pi
⇔ x = – 4
pi
+ kpi ∨ x = – 6
pi
+ kpi ∨ x = 3
pi
+ kpi (k ∈ Z)
C. BAÌI TÁÛP TỰ LUYỆN:
Baìi 1. Giaíi caïc phæång trçnh:
1) 03cos3cos3sin)31(3sin3 22 =−−+ xxxx
2) 033cos3sin3sin3 2 =−+ xxx
3) cos3x – 4 sin3x – 3cosxsin2x + sinx = 0
4)
3 3
2
sin x 2cos x
cos x
cos x sin 2x
+
=
+
Bài 2. Giải các phương trình
1) 3cos4x – sin22x + sin3x(2sin3xcos2x – sin5x) = 0
2) 0sincos3cos3cossin33cos 32 =+−+− xxxxxx
3) 0cossin3sincos 23 =−+ xxxx
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 57- Ths. Nguyễn Văn Bảy
PHƯƠNG TRÌNH ðỐI XỨNG
A. TOÏM TÀÕT LÝ THUYẾT:
Daûng 1: 0 C Bsinxcosx )cosA(sinx =+++ x ( 022 ≠+ BA ) (5)
Phæång phaïp giaíi:
Âàût: t = sinx + cosx = 2 cos(x
4
pi
) ( )| t | 2≤
⇒ sinxcosx =
2t 1
2
−
Thãú vaìo pt (5) vaì âæa vãö daûng: at2 + bt + c = 0.
Daûng 2: A(sinx cos x) Bsinxcosx C 0− + + = ( 022 ≠+ BA ) (6)
Phæång phaïp giaíi:
Âàût: t = sinx – cosx = 2 sin(x – 4
pi ) ( )| t | 2≤
21 t
sin x cos x
2
−
⇒ =
Thãú vaìo pt (6) vaì âæa vãö daûng: at2 + bt + c = 0.
Ví dụ 1 : Giải phương trình : (sinx + cosx) – sin2x – 1 = 0 (1)
Giải
Pt (1) ⇔ sinx + cosx + 2sinxcosx – 1 = 0
Âàût: t = sinx + cosx = 2 cos(x –
4
pi ) ( )| t | 2≤
21 t
sin x cos x
2
−
⇒ =
Ta có phương trình:
t2 + t – 2 = 0 ⇔ t = 1 ∨ t = – 2(loại)
Với t = 1 ta có :
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 58- Ths. Nguyễn Văn Bảy
2 cos(x –
4
pi ) = 1 ⇔ cos(x –
4
pi ) = 2
2
⇔ cos(x –
4
pi ) = cos
4
pi
⇔ x –
4
pi
=
4
pi
+ k2pi ∨ x –
4
pi
= –
4
pi
+ k2pi
⇔ x =
2
pi
+ k2pi ∨ x = k2pi (k ∈ Z).
Ví dụ 2 : Giải phương trình :2(sinx – cosx) – 5sinxcosx + 2 = 0 (1)
Giải
Âàût: t = sinx – cosx = 2 cos(x + 4
pi ) ( )| t | 2≤
21 t
sin x cos x
2
−
⇒ =
Ta có phương trình:
2t + 5.
21 t
2
−
+ 2 = 0 ⇔ 5t2 – 4t – 9 = 0 ⇔ t = –1 ∨ t = 5
9 (loại)
Với t = – 1 ta có :
2
cos(x +
4
pi ) = – 1 ⇔ cos(x +
4
pi ) = – 2
2
⇔ cos(x –
4
pi ) = cos 3
4
pi
⇔ x –
4
pi
= 4
3pi
+ k2pi ∨ x –
4
pi
= –
3
4
pi
+ k2pi
⇔ x = pi + k2pi ∨ x = –
2
pi
+ k2pi (k ∈ Z)
Ví dụ 3: Giải phương trình:
sinx + cos3x + sin2x = 1 + 2cos2xcosx
Giải
(1) ⇔ sinx + cos3x + sin2x = 1 + cosx + cos3x
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 59- Ths. Nguyễn Văn Bảy
⇔ sinx – cosx + 2sinxcosx – 1 = 0
Âàût: t = sinx – cosx = 2 sin(x –
4
pi ) ( )| t | 2≤
21 t
sin x cos x
2
−
⇒ =
Ta ñược phương trình:
t + (1 – t2) – 1 = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = 1
+ Với t = 0, ta có : sin(x –
4
pi ) = 0 ⇔ x =
4
pi
+ kpi
+ Với t = 1, ta có:
+=
+=
⇔=−
pipi
pi
pi
pi
2
2
2
2
1)
4
sin(
kx
kx
x
Vậy phương trình có nghiệm là:
x k2
2
x k2 (k )
x k
4
pi
= + pi
= pi + pi ∈
pi
= + pi
ℤ
Ví dụ 4: Giải phương trình:
4cos3x + 1 = 3cosx – sin3x(1 – 2cos3x) (1)
Giải:
(1) ⇔ cos3x + 3cosx + 1 = 3cosx – sin3x + 2sin3xcos3x
⇔ sin3x + cos3x – 2sin3xcos3x + 1 = 0
Âàût: t = sin3x + cos3x = 2 sin(3x + 4
pi ) ( )| t | 2≤
⇒ sin3xcos3x =
2t 1
2
−
Ta ñược phương trình:
t – (t2 – 1) + 1 = 0
⇔ t2 – t – 2 = 0
⇔ t = –1 ∨ t = 2 (loại)
+ Với t = – 1, ta có :
TÀI LIỆU LUYỆN THI ðẠI HỌC
K64, H2/11 - LÊ ðÌNH LÝ - ðÀ NẴNG Dð: 0906.22.2526-www.toantrunghoc.edu.vn - 60- Ths. Nguyễn Văn Bảy
x k2
1
sin(x ) 34 x k22
2
= pi
pi
− = − ⇔ pi
= + pi
Vậy phương trình có nghiệm là: ( )
x k2
k3
x k2
2
= pi
∈pi
= + pi
ℤ
B. BAÌI TÁÛP TỰ LUYỆN:
Baìi 1. Giaíi caïc phæång trçnh:
1)
x
x
xx 4sin
)
4
2(cos4
2cos
1
2sin
1
2 pi
−
=+
2) x
xx
xx
2sin1
)2sin31(2cos
cossin
−
−
=+
3) 2)sin1)(cos1( =++ xx
4) 0cossin
cossin12cossin =+++++
xx
xx
xx
Bài 2: Giải các phương trình:
( )
3 3
2 3 3
4 4
2
3 3
1) 2sin s 2cos cos 2
2) tan (1 sin ) 1 0
13) sin (1 sin 4 )
4 4
4) 4cos (sin 2 sin 4 1) 1 2 2 4
5) 4 sin sin3 cos3 3sin 2 6 3 2
inx os
os
os
os os
os os
− = − +
− + − =
pi
+ + = +
+ + = + +
+ = + +
x x x c x
x x c x
x c x x
x x x c x c x
x x c x x x c x
File đính kèm:
- PHUONG TRINH LUONG GIAC LUYEN THI DAI HOC.pdf