Câu1: Nguyên tử X có cấu hình electrron 1s22s22p63s23p1 , hạt nhân nguyên tử X có
A. 14p B 13n C.14p,13e D.13p,14n
Câu2: trong một lớp electrron thứ N có bao nhieeu phân lớp electrron
A.2 B.n C.n2 D. 2n
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bài tập hoá học- Theo hướng đổi mới thi cấu tạo nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BàI tập hoá học- theo hướng đổi mới thi tnkq
Chuyên đề: cấu tạo nguyên tử
Biên soạn và giảng dạy: Cô Nguyễn Thị Ngát Hương
Câu1: Nguyên tử X có cấu hình electrron 1s22s22p63s23p1 , hạt nhân nguyên tử X có
A. 14p B 13n C.14p,13e D.13p,14n
Câu2: trong một lớp electrron thứ N có bao nhieeu phân lớp electrron
A.2 B.n C.n2 D. 2n
Câu3: Cation R+có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electrron của nguyên tố R là:
A. 1s22s22p5 B. . 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63p1 D. . 1s22s22p63s2
Câu4:Hãy chọn mệnh dề đúng:
a, Khi nguyên tử clo nhận thêm một e hay mất đi một số e , nguyên tố clo đã biến thành nguyên tố khác
b, , Khi nguyên tử clo nhận thêm một e hay mất đI một số e , nguyên tố clo khôngbiến thành nguyên tố khác
c, khi hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một proton nó vẫn là nguyên tố lưu huỳnh
d, khi hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh nhận theem một proton nó đã biến thành nguyên tố khác
A. a,b B.b,c C. b,c,d . D.b,d
Câu5: Dựa vào cấu hình electrron nguyên tử của các nguyên tố sau hãy xác định những nguyên tố nào là kim loại :
a, 1s22s22p2 b, 1s22s22p63s2 ` c, 1s22s22p63s23p3 d, 1s22s22p63s23p6
e, , 1s22s22p63s23p64s2 g, 1s22s22p63s23p1
A. a,b,c B. b,c,e C. d,e,g D. a,c,d
Caau6: Cờu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lân lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s22p63s23p1; nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Z<X<Y B. Z<y<X C. Y<Z<X D. kết quả khác
Câu7: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d, nguyên tố X có số hiệu ngyên tử là:
A. 23 B.24 C.25 D.26
Câu8: Anion X- và cation M+ đều có cấu hình e 1s22s22p6 nguyên tố X,R là:
A. đều là kim loại B. đều là phi kim C. một phi kim một kim loại D. đều là nguyên tố lưỡng tính
Câu9: Biết cấu hình electrron của các nguyên tố A,B,C,D,E như sau: a, 1s22s22p63s23p64s1 b, 1s22s22p63s1 c, 1s22s22p63s23p4
d, 1s22s22p4 e, , 1s22s22p5 thứ tự tăng tính phi kim của cacsnguyeen tố trên là:
A.A,B,C,D,E B. A,C,B,D,E . A,B,D,C,E D. B,A,C,D,E
Câu10: Nguyên tử khối trung bình của bạc là: 107,88 . Biết bạc có hai đồng vị 107Ag và 109Ag. Phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị là:
A 50% 107Ag và 50% 109Ag B. 60% 107Ag và 40% 109Ag
C. 55% 107Ag và 45% 109Ag D. Kết quả khác
Câu11: Chọn câu phát biểu sai:
Trong một nguyên tử luôn có số prôton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân Z
Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối
Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
Số proton bằng điện tích hạt nhân
Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
A. 2,4,6 B. 2,3 C.3,4 D. 2,3,4
Câu12: Mệnh đề nào sau đây là không đúng:
Không có nguyên tố nào có lớp ngoàI cùng nhiều hơn 8 electron
Lớp ngoàI cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron
Lớp ngoàI cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron
Có nguyên tố có lớp ngoàI cùng bền vững với 2 electron
Câu13: Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đay là đúng:
1, Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
2, Só proton trong nguyên tử bằng số notron
3, Số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoàI lớp vỏ
4, Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mói có 8 proton
5, Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mói có 8 notron
6, Chỉ óc hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ giữa số proton và notron là: 1:1
A. 1,4,5 B. 2,3,4,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4
Câu14: Hãy chọn những mệnh đề không đúng sau đây:
a, chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 proton
b, chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 notron
c, chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ giữa số prôton và số notron là 1:1
d chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 electron
e, chỉ có trong nguyên tử canxi mới có số khối bằng 40
A. b,e,c B. a,b,c C. b,c,d D. a,d
Câu15: Nguyên tử khối trung bình của ngyên tố R là 79,91, R có hai đồng vị . Biết 79R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào sau đây:
A. 80 B. 82 C. 81 D. 85
Câu16: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 notron, 19 prton và 19 electron:
A. B, C. D .
Câu17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 12. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27 B.26 C. 28 D. kết quả khác
Câu18: Tổng số P,N,E của nguyên tử nguyên tố X là10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 6 B. 8 C.9 D.7
Câu19: Nguyên tố Y có tổng số hạt bằng 58, số notron gần bằng số proton. Y có số khối là:
A. 40 B. 38 C.39 D. kết quả khác
Cau20: Ion X- có 10 electron . Hạt nhân nguyên tử X có 10 notron .Nguyên tử khối của nguyên tố X là:
A. 20 B.19 C.21 D. kết quả khác
Câu21: Đồng vị nào sau đây mà hạt nhân không có notron:
A. B. C. D. không có đồng vị nào
Câu22: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B
A. 405 B. 403 C. 406 D. 404
Câu23: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt P,N,E bằng 1800 , trogn đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,89%tổng số hạt . X là nguyên tố nào sau đây:
A. flo B. clo C. brom D. iot
Câu24: Trong anion AB32- có 30 proton. Trong nguyên tử A cũng như B số P bằng số N . A và B là nguyên tố nào sau đây:
A. Cacbon và oxi B. lưu huỳnh và oxi
C. silic và oxi D. cacbon và lưu huỳnh
Câu25: Trong anion AB32- có 42 electron. Trong nguyên tử A cũng như B số P bằng số N . Số khối của A và B lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16 B. 12 và 16 C, 28 và 16 D. kết quả khác
Câu26:Hãy chọn các phân lớp electron đã bão hoà trong các phân lớp sau:
A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p6, d10, f14
♦
Câu28: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoàI cùng là 2p6. Cờu hình electron của nguyên tố R là:
A. 1s22s22p63s1 B. . 1s22s22p63s2 C. . 1s22s22p5 D. 1s22s22p63p1
Câu29: Dựa vào cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau hãy xác dịnh những nguyên tố nào là kim loại:
a, 1s22s22p2 , b, 1s22s22p63s2 c, 1s22s22p63s23p3 d, 1s22s22p63s23p6
e, 1s22s22p63s23p64s2 , g 1s22s22p63s23p1
A. a,b,c B. b,c,e C. b,e,g D. a,c,d
Câu30: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X,Y , Z lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Z<X<Y B. Z<Y<X C. Y<Z<X D. kết quả khác
Câu31: Nguyên tử của nguyên tố R có 3electron thuộc phân lớp 3d . Nguyên tó X có số hiệu nguyên tử là:
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
Câu32: Anion X-, cation M+đều có cấu hình electron 1s22s22p6. Nguyên tố X,M là nguyên tố nào sau đây:
A, đều là kim loại B. đều là phi kim
C. Một nguyên tố kim loại và một nguyên tố phi kim
D. Đều là nguyên tố lưỡng tính
Câu33: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố A,B,C,D,E lần lượt là: 1s22s22p63s23p64s1, b, 1s22s22p63s1, c) 1s22s22p63s23p4, d) 1s22s22p4, e) 1s22s22p5 .
Thứ tự tăng tính phi kim của caccs nguyên tố trên là:
A.b,a,c,d,e B. a,c,b,d,e C. a,b,c,d,e D. a,b,d,c,e
Câu34: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Só hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện . Xác định tên của Y. Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 notron. Z chiếm về số nguyên tử trong tự nhiên . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm hai đồng vị Y,Z là bao nhiêu trong các số dưới đây:
A. 32 B.31 C.30,96 D. 40
Câu35: Nguyên tố R tạo được ion R- có 53 hạt các loại (gồm p,e,n) Hãy xác định số khối của R. R có một đồng vị khác R’, trong nguyên tử R’có nhiều hơn R 2 hạt cơ bản. Trong tự nhiên đồng vị R chiếm khoảng 25% số nguyên tử . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tó R là:
A. 35,5 B. 35 C.40 D36
Câu36: Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là16. Công thức phân tử MX3 là:
A. CrCl3 B. FeCl3 C.AlCl3 D. SnCl3
Câu37: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a, 1s22s22p63s2 b, 1s22s22p63s23p6, c) 1s22s22p63s23p64s2, d) 1s22s22p6.
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây:
A. a,b,d B. a,c C. b,d D. b,c,d
Câu38: Nguyên tố Y có 5 electron cuối cùng được phân bố vào phân lớp 3d. Vởy nguyên tử Y có số lớp electron là:
A. 3 B.4 C.5 D. tất cả đều sai
Câu39: Cờu hình electron ngoàI cùng của nguyên tố X là 5p5. Tỉ số nơtron và điện tích hạt nhân là1,3962 . Số notron của X bằng 3,7 lần số notron của nguyên tử thuộc nguyen tố Y. Khi cho 4,29 g Y phản ứng với lượng dư X thì thu được 18,26 g sản phẩm có công thức lãY. Nguyên tố X,Y lần lượt là:
A. K và Cl B. Ca vàI C.K và I D. tất cả đều sai
Câu40: Hợp chất M được tạo ra từ 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điẹn tích hạt nhân X và Y là 1 , tổng số electron trong ion YX3- là 32. Công thức phân tử của M là công thức nào sau đây:
A. HNO3 B. HNO2 C. NaNO3 D. H3PO4
Câu41: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Cl B. fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu42: Nguyên tố M thuộc nhóm A, M nhừng electron tạo được ion M3+có 37 hạt các loại (gồm p ,e,n) . Nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Ca D, Mg
Câu43: Phát biểu nao sau đây không đúng :
Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng một nguyên tử
Z là số proton trong nhân
A là tổng số proton và số notron trong nhân
Số notron trong nhân bằng A-Z
Câu44: trong 5 nguyên tử A, B, C, D, E. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau:
A.C và D B C và E C. A và B D. B và C
Câu 45: Cho cấu hình electron 1s22s22p6. Cờu hình electron trên là của các nguyên tử và ion có số thứ tự ứng với Z nào?
Nguyên tử R (Z=10), ion M+ (Z=11), ion dương M2+ (Z=12), ion âm X- (Z=9)
B.. Nguyên tử R (Z=10), ion M+ (Z=11), ion dương M2+ (Z=12), ion âm X2- (Z=8)
C. Nguyên tử R (Z=10), ion M+ (Z=11), ion dương M2+ (Z=12), ion âm X3- (Z=7)
D. Cả A,B,C đúng
Câu46: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 notron . Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X?
A. C. D. A,B,C đều sai
câu47: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ X có cấu hình electron như sathi
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p6 D. 1s22s22p63s2
Câu48: Một nguyên tố R có tổng số hạt là 52 .Xác định nguyên tố R?
A.Cl B. Br C. Ca D.F
Câu49: Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20, biết rằng phần trăm các đồng vị trong X là bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15 B.14 C.12 D. tất cả đều sai
Câu50: X và Y là hai đồng vị của nguyên tố M( có số thứ tự 17)có tổng số khối là 72. Hiệu số số notron của X , Y bằng 1/8số hạt mang điện dương của B( có số thứ tự 16). Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75 : 98,25. Khối lượng mol trung bình của M là:
A. 36g B.36,5g 35,5g D. 40g
Câu51: nguyên tử Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có hai đồng vị Y và Z, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 đồng vị Z . Xác ddihj số khối của Y và Z:
A. 63 và 65 B. 64 và 66 C.63 và 66 D. 65 và 67
Câu52: Nguyên tử M có phân lớp mức năng lượng cao nhất là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24 B.25 C.27 D.29
Câu53: Một ion Mn-có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p6, vậy cáu hình electron của nguyên tử M là:
A. 3p5 hay3p4 B. 4s1 4s2 hay 4p1 C. 4s24p3 D. 3s1hay 3s2
Câu54: Đối với năng lợng của các phân lớp theo nguyên lý vững bền , trường hợp nào sau đây không đúng:
A. 2p>2s B. 2p 3d
Câu55: Cờu hình lớp electron ngoàI cùng nào sau đây chỉ ra rằng lớp thứ 3 của một nguyên tử chứa 6 điện tử?
A.3p6 B. 3s6 C. 3s23p6 D. 3s23p4
Câu56: Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu57: Sắp xếp các nguyên tố sau : Na, K, Mg, Al theo chiều tính kim loại giảm dần
A.K,Na, Mg, Al B. Na, K,Al,Mg C. Na, K, Mg, Al D. K, Mg, Na, Al
Câu58: Sắp xếp các nguyên tố sau : P,C. N, Cl, S, F theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. P,C,N,S,Cl,F B. C,P,N,S,Cl,F C. P,C,N,S,F,Cl D. C,N,P,S,Cl,F
File đính kèm:
- de thi.doc