Chuyên đề Bất đẳng thức và cực trị - Luyện thi đại học cao đẳng
Chuyên đề Bất đẳng thức và cực trị - Luyện thi đại học cao đẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bất đẳng thức và cực trị - Luyện thi đại học cao đẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
I.Sử dụng một số BĐT cơ bản:
Các BĐT cơ bản ở đây là BĐT Cô-Si: Với n số không âm bất kì:
1 2; ;... ( 2)na a a n ³ ta luôn có:
1 2
1 2
...
... ( )n n n
a a a
a a a I
n
+ + +
³ ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
1 2 ... na a a= = = .
BĐT Bunhiacôpxki: Với hai bộ số thực bất kì 1 2 1 2( ; ;... ),( ; ;... )n na a a b b b ta luôn có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2( ... ) ( ... )( ... )( )n n n na b a b a b a a a b b b II+ + + £ + + + + + + ; dấu bằng
xảy ra khi và chỉ
Khi: 1 2
1 2
... n
n
aa a
b b b
= = = . BĐT: 2 2 2 ( )a b c ab bc ca III+ + ³ + + ; dấu bằng xảy ra
khi .a b c= =
BĐT:
2
1 2 1 2
1 1 1
... ( )
...n n
n
IV
a a a a a a
+ + + ³
+ + +
; trong đó 1 2, ,... na a a là các số
dương; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi các số này bằng nhau.
Bài 1: Cho 0a b> > . Chứng minh:
2 2
1 4 1
/ 3; / 3; / 2 2.
( ) ( )( 1) ( )
a a b a c a
b a b a b b b a b
+ ³ + ³ + ³
- - + -
Giải: a/ Theo BĐT (I) ta có: 31 1( ) 3 .( ). 3
( ) ( )
b a b b a b
b a b b a b
+ - + ³ - =
- -
(đpcm).
Dấu bằng xảy ra khi 1; 2.b a= =
Bài 2: Cho a > 1; b > 1. Chứng minh: 1 1 .a b b a ab- + - £
http:/
/laisa
c.pag
e.tl
2
Giải: Theo BĐT (I) ta có: ( 1) 11 ( 1).1 .
2 2
b ab
a b a b a
- +
- = - £ = ; tương tự ta
cũng có:
1
2
ab
b a - £ . Cộng các vế của các BĐT này lại ta sẽ được đpcm. Dấu bằng xảy ra
khi a = b = 2.
Bài 2’: a,b,c là ba số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh:
8/ 27ab bc ca abc+ + - £ .
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3 (1 ) (1 ) (1 ) 2(1 )(1 )(1 )
3 3
a b c
a b c
- + - + -
- - - £ =
1 8/ 27a b c ab bc ca abc ab bc ca abcÛ - - - + + + - = + + - £ (đpcm). Dấu
bằng xảy ra khi
a = b = c =1/3.
Bài 3: Cho ba số không âm a,b,c. Chứng minh:
3 3 3 2 2 2a b c a bc b ca c ab+ + ³ + + .
Giải: Theo BĐT (I) ta có: ( )43 3 3 3 3 3 264 6 6a b c a b c a bc+ + ³ = ; tương tự ta
cũng có:
3 3 3 2 3 3 3 24 6 ;4 6b c a b ca c a b c ab+ + ³ + + ³ cộng các vế của các BĐT này lại
rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 3’: Cho ba số dương x,y,z. Chứng minh: 6 2 3( ) / 432x y z xy z+ + ³ .
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức 9 3 6( ) /P x y x y= + trong đó x,y là các số dương.
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
3 6 9 9 9
9
3 6 3 6 6
( ) 9 3
3. 6. 9.
3 6 3 6 3 6 2
x y x y x y
x y P
x y
+æ ö æ ö+ = + ³ Û = ³ =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Vậy GTNN của P bằng 9 63 / 2 khi y = 2x.
Bài 5: Ba số thực a,b,c thỏa mãn hệ thức: 6 6 6 3a b c+ + = . Hãy tìm GTLN của
biểu thức 2 2 2S a b c= + +
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
6 2 6 2 6 21 1 3 ; 1 1 3 ; 1 1 3 9 3 3a a b b c c S S+ + ³ + + ³ + + ³ Þ ³ Û ³
Vậy GTLN của S bằng 3 khi a = b = c = 1.
Bài 6: x,y là các số thực thỏa mãn các điều kiện: 0 3;0 4x y£ £ £ £ . Tìm GTLN
của biểu thức:
3
(3 )(4 )(2 3 )A x y x y= - - + .
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
3
(6 2 ) (12 3 ) (2 3 )
2(3 ).3(4 ).(2 3 ) 6
3
x y x y
x y x y
- + - + +
- - + £ =
36 6 36A AÛ £ Û £ . Vậy GTLN của A bằng 36 khi x = 0 và y = 2.
Bài 7: x,y,z là các số không âm có tổng bằng 1. Tìm GTLN của biểu thức:
( )( )( )P xyz x y y z z x= + + + .
Bài 8: a,b,c là các số dương. Chứng minh:
*( , )
m n m n m n
n n n
m m m
a b c
a b c m n N
b c a
+ + +
+ + ³ + + Î
Giải: Theo BĐT (I) ta có: ( ) ( ) ( )
nm n m n
n n m nm n
m m
a a
n mb m n b m n a
b b
+ +
+
æ ö
+ ³ + = +ç ÷
è ø
.
Tương tự
ta cũng có: ( ) ; ( )
m n m n
n n n n
m m
b c
n mc m n b n ma m n c
c a
+ +
+ ³ + + ³ + . Cộng các BĐT
này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Chú ý: Nếu 1m n= = thì ta được BĐT:
2 2 2
.
a b c
a b c
b c a
+ + ³ + +
Bài 9: Cho 3 số thực dương a,b,c. Chứng minh:
3 3 3
.
( ) ( ) ( ) 2
a b c a b c
b c a c a b a b c
+ +
+ + ³
+ + +
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
3 3
3
3
3
( ) 2 4 ( ) 2 4 2
a b c a a b c a a
b c a b c a
+ +
+ + ³ =
+ +
.
Tương tự ta cũng có:
3 33 3
;
( ) 2 4 2 ( ) 2 4 2
b c a b b c a b c c
c a b a b c
+ +
+ + ³ + + ³
+ +
. Cộng các vế của các BĐT
này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 10: Các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 6x y z+ + ³ . Tìm GTNN
của biểu thức:
3 3 3x y z
S
y z x z y x
= + +
+ + +
.
4
Bài 11: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: 6a b c+ + = . Tìm GTNN
của biểu thức:
3 3 3
1 1 1
(1 )(1 )(1 )P
a b c
= + + + .
Bài 12: Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn hệ thức: 0x y z+ + = . Chứng minh:
3 4 3 4 3 4 6x y zS = + + + + + ³
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 4 / 43 4 1 1 1 4 4 4 2.2x x x x+ = + + + ³ = . Tương tự
ta cũng có:
3/ 4 / 4 / 4 / 4 / 4 ( ) / 43 4 2.2 ; 3 4 2.2 2(2 2 2 ) 2.3 2 6y y z z x y z x y zS + ++ ³ + ³ Þ ³ + + ³ =
(đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi 0x y z= = = .
Bài 13: Cho hai số thực dương x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức:
1 1
x y
S
y x
= +
- -
.
Giải: Dễ thấy S dương. Theo BĐT (I) ta có:
2 2
2 2 2
x y
S x y xy xy
y x
+ + ³ + + + ³
2 2
2333. 3. 3( ) 2 2
x y
xy xy x y S S
y x
+ = + Þ ³ Û ³ . Vậy 2MinS = khi x =
y = 1/2.
Bài 14: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: 3a b c+ + ³ . Tìm GTNN của
biểu thức:
a b c
S
b c a
= + + .
Bài 15: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 1.a b c+ + = Chứng minh:
3
ab bc ca
S
c a b
= + + ³ .
Bài 16: Cho 3 số dương x,y,z có tổng bằng 1. Chứng minh BĐT:
3
2
xy yz zx
xy z yz x zx y
+ + £
+ + +
.
5
Giải: Do ( ) ( )( )xy z xy z x y z x z y z+ = + + + = + + nên theo BĐT (I) ta có:
1
.
2
xy x y x y
xy z x z y z x z y z
æ ö
= £ +ç ÷+ + + + +è ø
. Tương tự ta cũng có:
1
2
yz y z
yz x x y x z
æ ö
£ +ç ÷+ + +è ø
;
1
2
xz x z
xz y x y y z
æ ö
£ +ç ÷+ + +è ø
Cộng các BĐT trên ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi
1/3x y z= = = .
Bài 17: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện: 6x y+ ³ . Tìm GTNN của
biểu thức:
6 8
3 2P x y
x y
= + + + .
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
3 6 8 3 3 3 6 8 3
2. . 2. . .6
2 2 2 2 2 2 2
x y x y x y
P
x y x y
= + + + + + ³ + +
6 4 9 19= + + = . Vậy MinP = 19 khi x = 2 và y = 4.
Bài 18: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 2 1xy xz+ = . Tìm
GTNN của biểu thức:
3 4 5yz xz xy
S
x y z
= + + .
Giải: Theo BĐT (I) ta có:
2 3 2 4 6
yz xz yz xy xy xz
S z y x
x y x z z y
æ ö æ öæ ö= + + + + + ³ + + =ç ÷ç ÷ ç ÷
è øè ø è ø
2( ) 4( ) 4 8 4x z x y xz xy+ + + ³ + = . Vậy MinS = 4 khi x = y = z = 1/3.
Bài 19: Cho hai số thực không âm x,y thỏa mãn các điều kiện:
4;3 6x y x y+ £ + £ .
Tìm GTLN của biểu thức: 39. 4P x y= + .
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3 2 23.3 .1.1 .2 .3 3( 2) ( 3)
3 3
P x y x y= + £ + + +
6
2 3 3 9 2 3
( ) (3 ) 6 2 3 4 6 6 2 3 4. 6. 6 2 3
2 6
a x y b x y a b
- -
= + + + + + £ + + + = + + +
9 4 3= + . ( Do
3 3& 2/ 3 (2 3 3) / 2 & (9 2 3) / 6a b a b a b+ = + = Þ = - = - ).
Vậy 9 4 3MaxP = + khi 1& 3x y= = .
Bài 20: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh BĐT:
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 4a b c a b c a b c a b c
æ ö+ + £ + +ç ÷+ + + + + + è ø
.
Giải: Theo BĐT (IV) ưng với n =2 ta có:
1 1 1 1 1
2 ( ) ( ) 4a b c a b a c a b a c
æ ö= £ +ç ÷+ + + + + + +è ø
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 4 4 16a b a c a b c
é ùæ ö æ ö æ ö£ + + + = + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ê úè ø è ø è øë û
. Tương tự ta cũng có:
1
2a b c+ +
1 1 2 1
16 a b c
æ ö£ + +ç ÷
è ø
;
1
2a b c+ +
1 1 1 2
16 a b c
æ ö£ + +ç ÷
è ø
.Cộng các vế của các
BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi
.a b c= =
Bài 21: Cho hai số dương a,b có tổng bằng 1. Chứng minh các BĐT sau:
2 2 2 2
1 1 2 3
/ 6; / 14.a b
ab a b ab a b
+ ³ + ³
+ +
Giải: a/ Theo BĐT (IV) ứng với n =2 ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 2ab a b ab ab a b
+ = + + ³
+ +
2 2 2
2 4
2 4 6
( ) 2a b ab a b
+ = + =
+ + +
(đpcm). Dấu bằng xảy ra khi 1/ 2.a b= =
1/ 2.a b= =
Bài 22: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: 3/ 2.a b c+ + £
Chứng minh:
1/ 1/ 1/ 15/ 2.a b c a b c+ + + + + ³
Bài 23: Ba số dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh: 2 2 2x y z x y z+ + ³ + + .
7
Giải: Áp dụng BĐT (II) và (I) ứng với n = 3 ta có:
2
2 2 2 ( ) ( ).
3
x y z
x y z x y z
+ +
+ + ³ = + +
3( ).
3
x y z
x y z xyz x y z
+ +
³ + + = + + (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi
1x y z= = = .
Chú ý: Từ BĐT trên ta suy ra BĐT:
2 2 2
2 2 2
a b c a b c
b c a b c a
+ + ³ + + với a,b,c là các số
dương.
Bài 24: Cho 0; 0a c b c> > > > . Chứng minh: ( ) ( )c b c c a c ab- + - £ .
Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số ( ; ) & ( ; )c a c b c c- - ta được:
2( ( ) ( )) ( )( )c b c c a c c a c b c c ab- + - £ + - - + = từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu
bằng xảy ra khi
( )ab c a b= +
Bài 25: Cho 4 số dương x,y,a,b thỏa man các điều kiện: ;a x a b x y> + > + .
Chứng minh:
2 2 2( )x a x a
x y a b x y a b
-
+ ³
+ + - - +
.
Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số
; & ( ; )
x a x
x y a b x y
x y a b x y
æ ö-
+ + - -ç ÷ç ÷+ + - -è ø
ta
được:
2 2
2( ) ( ) ( )
x a x
x y a b x y x a x
x y a b x y
æ ö-
+ + + + - - ³ + -ç ÷+ + - -è ø
từ đó suy ra
BĐT ccm. Dấu
bằng xảy ra khi bx = ay.
Bài 26: Bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn hệ thức: 2 2 2 2 1a b c d+ + + = ; x là số thực
bất kì. Chứng minh:
2 2 2 2 2 2( ) ( ) (2 1)x ax b x cx d x+ + + + + £ +
Giải: Áp dụng BĐT (II) ứng với n = 3 ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2( ) ( 1 )( );x ax b x x x a b+ + £ + + + +
8
2 2 2 2 2 2 2 2( ) ( 1 )( )x cx d x x x c d+ + £ + + + + Þ
2 2 2 2( ) ( )x ax b x cx d+ + + + + £
2 2 2 2 2 2 2 2 2(2 1)( ) (2 1)x x a b x c d x+ + + + + + = + (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi
b=d=1&x=a=c.
Bài 27: Cho 5 số dương x,y,z,p,q bất kì. Chứng minh:
3x y z
py qz pz qx px qy p q
+ + ³
+ + + +
.
Giải: Theo BĐT (III) ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )x py qz y pz qx z px qy p q xy yz zx+ + + + + = + + + £
2( )( ) /3p q x y z+ + + (*). Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số
; ;
x y z
py qz pz qx px qy
æ ö
ç ÷
+ + +è ø
và
( ( ); ( ); ( ))x py qz y pz qx z px qy+ + + ta được:
[ ] 2( ) ( ) ( ) ( )x y z x py qz y pz qx z px qy x y z
py qz pz qx px qy
æ ö
+ + + + + + + ³ + +ç ÷+ + +è ø
Kết hợp với BĐT (*) ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi;
py qz pz qx px qy+ = + = + .
Bằng cách giải tương tự ta sẽ chứng minh được các BĐT sau:
1/
3
2
a b c
b c a c b a
+ + ³
+ + +
với a,b,c là các số dương bất kì.
2/ 2
a b c d
b c d c d a a b
+ + + ³
+ + + +
với a,b,c,d là các số dương bất kì.
3/
2 2 2
2
a b c a b c
b c a c b a
+ +
+ + ³
+ + +
với a,b,c là các số dương bất kì.
4/
2 2 2a b c
a b c
b c a a c b b a c
+ + ³ + +
+ - + - + -
với a,b,c là độ dài ba cạnh của một
tam giác.
9
5/ 3
a b c
b c a a c b b a c
+ + ³
+ - + - + -
với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam
giác.
Bài 28: Cho các số thực x,y,u,v thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 2 1x y u y+ = + = . Chứng
minh:
( ) ( ) 2u x y v x y- + + £
Giải: Theo BĐT (II) :
[ ]2 2 2 2 2 2 2( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2( ) 2u x y v x y u v x y x y x yé ù- + + £ + - + + = + =ë û
Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi ( ) ( ).u x y v x y+ = -
Bài 29: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 1.a b c+ + ³ Chứng minh:
3 3 3 1
2
a b c
b c a c b a
+ + ³
+ + +
Giải: Theo BĐT (II) ta có:
[ ]
3 3 3
( ) ( ) ( )
a b c
a b c b a c c b a
b c a c b a
æ ö
+ + + + + + + ³ç ÷+ + +è ø
2 2 2 2 2 2 2( ) ( )a b c a b c ab bc ca+ + ³ + + ³ + + . Từ đó ta suy ra BĐT cần chứng
minh. Dấu bằng xảy ra khi 3 /3a b c= = = .
Bài 30: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: ( 1) ( 1) ( 1) 4 /3.x x y y z z- + - + - £
Chứng minh:
1 4x y z- £ + + £ .
Giải: Từ điều kiện ta suy ra: 2 2 2( 1/ 2) ( 1/ 2) ( 1/ 2) 25/12x y z- + - + - £ . Áp
dụng BĐT (II) ta được:
[ ]2 2 2 21.( 1/ 2) 1.( 1/ 2) 1.( 1/ 2) 3 ( 1/ 2) ( 1/ 2) ( 1/ 2) 25/x y z x y zé ù- + - + - £ - + - + - £ë û
3/ 2 5/ 2 5/ 2 3/ 2 5/ 2 1 4x y z x y z x y zÞ + + - £ Û - £ + + - £ Û - £ + + £
(đpcm).
Dấu bằng xảy ra khi 4/3x y z= = = .
Bài 31: Hai số a,b thỏa mãn điều kiện: 2 2 16 8 6a b a b+ + = + . Chứng minh:
/10 4 3 40; / 7 24a a b b b a£ + £ £
Giải: a/ Từ điều kiện ta suy ra: 2 2( 4) ( 3) 9a b- + - = . Áp dụng BĐT (II) ta được:
10
[ ]2 2 2 2 24( 4) 3( 3) ( 4) ( 3) (4 3 ) 9.25 4 3 25 15a b a b a bé ù- + - £ - + - + = Û + - £ë û
15 4 3 25 15 10 4 3 40a b a bÛ - £ + - £ Û £ + £ (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a =
24/5,b = 24/3
hoặc a = 16/5, b = 6/5.
Bài 32: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 4 2 0.x y z x z+ + - + £ Tìm GTNN
và GTLN của biểu thức:
2 3 2 .S x y z= + -
Bài 33: Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn hệ thức: 3.a b c+ + = Tìm GTNN
của biểu thức:
2 2 2 2 2 2S a ab b c cb b a ac c= + + + + + + + + .
Giải: Theo BĐT (II) ta có:
2 22 2
2 2 2 24 3 1( ). 1 ( )
3 2 2 2 23
b b b b
a ab b a a a b
é ù é ùæ ö æ öæ ö æ öê ú+ + = + + + ³ + + = +ê úç ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ê úè ø è øè øê úè ø ë ûë û
2 2 3( ) / 2a ab b a bÞ + + ³ + . Tương tự ta cũng có:
2 2 3( ) / 2c cb b c b+ + ³ + ;
2 2 3( ) / 2 3( ) 3c ca a c a S a b c+ + ³ + Þ ³ + + = . Vậy MinS = 3 khi
3 /3a b c= = = .
II.Sử dụng phương pháp đánh giá:
Bài 34: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các BĐT sau:
3 3 3 3 3 3
2 2 2
1 1 1 1
/ ;
1 1 1
/ .
2
a
a b abc c b abc a c abc abc
a b c
b
a bc b ac c ab abc
+ + £
+ + + + + +
+ +
+ + £
+ + +
Giải:a/Ta có:
3 3 2 2( )( ) ( ) ( ) 0a b abc a b a ab b abc a b ab abc ab a b c+ + = + - + + ³ + + = + + >
11
3 3
1 1
( ) ( )
c
a b abc ab a b c abc a b c
Þ £ =
+ + + + + +
. Tương tự ta cũng có các
BĐT:
3 3 3 3
1 1
;
( ) ( )
a b
c b abc abc a b c c a abc abc a b c
£ £
+ + + + + + + +
. Cộng các vế của
các BĐT này lại
rồi giản ước ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi .a b c= =
b/ Theo BĐT (I) ta có:
2
2
1 1
2 0
2 42
bc b c
a bc a bc
a bc abc abca bc
+
+ ³ > Þ £ = £
+
.
Tương tự ta cũng có:
2 2
1 1
;
4 4
a c b a
b ac abc c ab abc
+ +
£ £
+ +
. Cộng các vế của các BĐT
này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi .a b c= =
Bài 35: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 3.x y z+ + £ Tìm GTNN
của biểu thức:
1 1 1
.
1 1 1
P
xy zy zx
= + +
+ + +
Bài 36: Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 2. Chứng minh:
1.
2 2 2
ab cb ac
S
c a b
= + + £
- - -
Bài 37: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: 1/ 1/ 1/ 3.a b c+ + = Tìm GTLN
của biểu thức:
3 3 3 3 3 3 .
ab cb ac
S
a b c b a c
= + +
+ + +
Bài 38: Cho ba số dương x,y,z có tích bằng 8. Tìm GTNN của biểu thức:
2 2 2
2 2 2log 1 log 1 log 1.S x y z= + + + + +
Giải: Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
(log 1) (log 1) (log 1) 1
( log 1 log 1 log 1)
2 2 2 2
x x x
S x y z
+ + +
³ + + = + + + + +
2
1 6
3 log 3 2.
2 2
xyz³ + = = Vậy 3 2MinS = khi 2.x y z= = =
12
Bài 39: Cho 3 số thực x,y,z có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức:
4 4 4 .S x y z xyz= + + -
Giải: Theo BĐT (II) ta có:
2
4 4 4 2 2 2 2 21 1 1 1( ) ( )
3 3 3 27
x y z x y z x y zé ù+ + ³ + + ³ + + =ê úë û
. Áp dụng
BĐT (I) ta được:
4 4 4
4 4 4
4
3 1 1 1/ 27 3
.4
4 4 3 4.27 4 4 3
xyzx y z
S x y z xyz
+ + æ ö= + + + + - - ³ +ç ÷
è ø
1
0.
4.27
xyz xyz xyz- - = - ³ Vậy 0MinS = khi 1/3.x y z= = =
Bài 40: Cho 3 số dương x,y,z bất kì.Tìm GTNN của biểuthức:
2 2 2
2 2 2
.
2 2 2
x y z
S
x yz y yx z yx
= + +
+ + +
Bài 41: Cho 3 số dương x,y,z bất kì. Chứng
minh:
4 6 4 6 4 6 4 4 4
2 2 2 1 1 1
.
x y z
S
y z z x x y x y z
= + + £ + +
+ + +
III.Chứng minh BĐT hoặctìm cực trị bằng phương pháp đổi biến:
Bài 42: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: .ab bc ca abc+ + = Chứng
minh BĐT:
2 2 2 2 2 22 2 2
3
b a c b a c
S
ab cb ac
+ + +
= + + ³ .
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: 1x y z+ + = và BĐT trở
thành:
2 2 2 2 2 22 2 2 3S x y y z z x= + + + + + ³ . Theo BĐT (II) ta có:
2 2 2( 2 ) /3 ( 2 ) /3 ( 2 ) /3 3( ) / 3 3S x y y z z x x y z³ + + + + + = + + =
(đpcm).
Dấu bằng xảy ra khi 1/3x y z= = = hay 3.a b c= = =
13
Bài 43: Cho 3 số thực dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh BĐT:
3 3 3
1 1 1 3
.
( ) ( ) ( ) 2
S
x y z y x z z y x
= + + ³
+ + +
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: 1abc = và BĐT trở thành:
2 2 2 3
2
a b c
S
b c a c b a
= + + ³
+ + +
.Áp dụng BĐT (II)&(I) ta có
ngay:
2( ) 3
2( ) 2 2
a b c a b c
S
a b c
+ + + +
³ = ³
+ +
Dấu bằng xảy ra khi 1a b c= = = hay 1.x y z= = =
Bài 44: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 1/ 1/ 1/ 1.x y z+ + = Chứng
minh BĐT:
x yz y xz z yx xyz x y z+ + + + + ³ + + + .
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: 1a b c+ + = và BĐT trở
thành:
1a bc b ac c ab ab bc ca+ + + + + ³ + + + . Ta có:
2 2( ) 2 ( )a bc a a b c bc a a bc bc a bc a bc+ = + + + ³ + + = + = + .
Tương tự ta cũng có: ;b ac b ac c ab c ab+ ³ + + ³ + . Cộng các BĐT này
lại ta sẽ được BĐT ccm.
Dấu bằng xảy ra khi 1/3a b c= = = hay 3.x y z= = =
Bài 45: Cho hai số thực x,y khác 0 và thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 22x y x y y x+ = + .
Tìm GTNN và
GTLN của biểu thức: 2 / 1/ .S x y= +
Giải: Đặt 1/ & 1/u x v y= = thì điều kiện trở thành:
2 2 2 22 ( 1/ 2) ( 1) 5/ 4u v u v u v+ = + Û - + - = . Theo BĐT (II) ta có:
[ ]22 2 2 2 2( 2) 2( 1/ 2) 1 (2 1 ) ( 1/ 2) ( 1) 25/ 4 5/ 2 2 5/ 2S u v u v Sé ù- = - + - £ + - + - £ Þ - £ - £ë û
0,5 4,5SÞ- £ £ . Vậy MinS = - 0,5 khi x = - 2; y = 2. MaxS = 4,5 khi x = y = 2/3.
Bài 46: Hai số thực x,y thỏa mãn các điều kiện: 20 & 12.y x x y£ + = + Tìm
GTNN và GTLN
của biểu thức: 2 17.A xy x y= + + +
Giải: Từ điều kiện ta suy ra: 2 12 0 4 3y x x x= + - £ Þ - £ £ ;
14
đồng thời 3 2( ) 3 9 7A f x x x x= = + - -
Từ BBT của hàm số ta suy ra:
( ) ( 3) (3) 20MaxA Maxf x f f= = - = =
[ ]4;3-
( ) (1) 12MinA Minf x f= = = -
[ ]4;3-
Bài 47: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: 2 2 1x y+ = . Tìm GTNN của
biểu thức:
( 1)(1 1/ ) ( 1)(1 1/ )S x y y x= + + + + +
Bài 48: Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 2 2 1x y+ = . Tìm GTNN và
GTLN
của biểu thức:
2
2
4 2 1
2 2 3
x xy
T
xy y
+ -
=
- +
Giải: Từ điều kiện ta suy ra:
2 2
2 2
3 2
3 2
x xy y
T
x xy y
+ -
=
+ +
. Nếu 20 1 1.y x T= Þ = Þ =
Nếu 0y ¹ đặt
2
2
2
3 2 1
/ (3 3) 2( 1) 1 0(*)
3 2 1
t t
t x y T T t T t T
t t
+ -
= Þ = Û - + - + + =
+ +
. (*) không có
nghiệm khi T=1
Với 1,(*)T ¹ có ' ( 1)( 2 4) 0T TD = - - - ³ khi 2 1T- £ < . Kết hợp với trên ta có:
MinT=-2 khi 10 /10; 3 10 /10x y= ± = m . MaxT=1 khi 1x = ± và y = 0.
Bài 49: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: 5/ 4x y+ = . Tìm GTNN của
biểu thức:
4 / 1/ 4 .S x y= +
Bài 50: Cho hai số không âm x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN và GTLN của biểu
thức:
2008 20081 1S x y= + + + .
x -4 -3 1 3
f’(x) + 0 - 0 +
f(x)
20 20
13 -12
15
Giải: Ta có:
2007 2007
2008 2008
2008 2008
1004 1004(1 )
( ) 1 1 (1 ) . '( )
1 1 (1 )
x x
S f x x x f x
x x
-
= = + + + - = -
+ + -
2007 2008 2007 2008 4014 2008'( ) 0 1 (1 ) (1 ) 1 1 (1 )f x x x x x x xé ù= Û + - = - + Û + - =ë û
4014 2008 4014 4014 2008 2008 2006 2006(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 0x x x x x x x xé ù é ù- + Û - - + - - - =ë û ë û
2008 2008
1 2(2 1) ( ) (1 ) (2 1) ( ) 0 2 1 0 1/ 2x P x x x x P x x xÛ - + - - = Û - = Û = .
( Vì x và 1 x- không đồng thời bằng 0 nên 1 2( ) 0; ( ) 0P x P x> > )
Do
2008 2008(0) (1) 1 2; (1/ 2) 2 1 1/ 2 1 2; 2 1 1/ 2f f f MaxS MinS= = + = + Þ = + = +
File đính kèm:
- Chuyen de Bat dang thuc va BPT.pdf