A/. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ thập phân, các phép tính về số tự nhiên, các tính chất về chia hết.
- Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
- Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
43 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bồi dưỡng lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điền Số tự nhiên. ghi số tự nhiên. tìm số
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ thập phân, các phép tính về số tự nhiên, các tính chất về chia hết.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1, Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;......9 để ghi mọi số tự nhiên.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.
Ví dụ: = 10a+b
= 100a + 10b+c
2, So sánh 2 số tự nhiên.
+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.
+ a < b khi a nằm ở bên phải số b trên tia số.
3, Tính chẵn lẻ:
a, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn (2b;b ẻN)
b, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ (2b+1;b ẻN)
4, Số tự nhiên liên tiếp.
a, Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
a; a+1 (a ẻ N)
b, Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
2b; 2b + 2 (b ẻ N)
c, Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
2b + 1 ; 2b + 3 (b ẻ N)
II/ Bài tập.
Bài tập 1: Có bao nhiêu chữ số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3?
Giải
3 = 0 + 0 + 3 = 0 + 1 + 1 + 1 = 1 + 2 + 0 + 0
3000 1011 2001 1002
1110 2100 1200 1 + 3 + 6 = 10 số
1101 2010 1020
Bài tập 2: Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng ba chữ số giống nhau?
Giải
Có duy nhất số 10000 có 5 chữ số không thoả mãn đề bài vậy các số đều có dạng.
(aạb)
Xét số chữ số a có 9 cách chọn (aạb)
Với a đã chọn ta có 9 cách chọn (bạa)
=> Có 9.9 = 81 số có dạng
Tương tự: => Có 81.4=324 số
Bài tập 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 ->100 từ trái sang phải thành dãy.
a, Dãy trên có tất cả bao nhiêu chữ số?
b, Chữ số thứ 100 kể từ trái sang phải là chữ số nào?
Giải
a, Số có 1 chữ số: 9 số => 9.1 = 9 chữ số
Số có 2 chữ số: 99 – 9 = 90 số => 90.2 = 180 chữ số
Số 3 chữ số: 100 => 3 chữ số
Vậy dãy trên có 9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
b, Chữ số thứ 100 rơi vào khoảng số có 2 chữ số
Bắt đầu từ 1011 ....là chữ số thứ 91
91 – 2.45 + 1
Số thứ 45 kể từ 10 là: (45 - 1) + 10 = 54
Vậy chữ số thứ 100 là chữ số 5.
Bài tập 4: Viết liên tiếp 15 số tự nhiên lẻ đầu tiên tạo thành một số tự nhiên hãy xoá đi 15 chữ số để được.
a, Số lớn nhất (9 923 252 729)
b, Số nhỏ nhất (1 111 111 122)
Bài tập 5: Nếu số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng 1112 đơn vị (=123)
Bài tập 6: Tìm số có 4 chữ số. Biết rằng nếu xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó giảm đi 4455 đơn vị.
Giải - = 4455 => = 99.(45-)
(45-) 45 - = 0
1
=> Nếu = 45 => = 0
Nếu = 44 => = 99
Vậy số phải tìm 4500
44996
Bài tập 7: Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.
Giải
= 5(a+b) => 5a = 4b
=> b 5 => b = 0
5
Nếu b = 0 => a = 0 loại
Nếu b = 5 thì a = 4 => = 45
Bài tập 8: Tìm số có 2 chữ số biết rằng lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó được thương là 5 dư 12.
Giải
= 5(a+b) + 12 => 5a = 4(b+3)
=> b + 3 5 => b = 2
7
Nếu b = 2 => a = 4 => = 42
Nếu b = 7 => a = 8 87
Bài tập 9: Không làm phép tính hãy kiểm tra kết quả phép tính
a, 136 . 136 – 42 = 1960
b, . - 8557 = 0
(chữ số tận cùng)
Bài tập 10: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số vào bên trái số đó ta được một số gấp 26 lần số đó (260)
Bài tập 11: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị ta có thương là 26 dư 1.
Giải
= (a - b) . 26 + 1 => 27b = 16 a + 1
16a chẵn => 16a + 1 lẻ => b lẻ => b = 3 => a = 5
= 53
Bài tập 12: Tìm số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng số đó bằng tổng các số có 2 chữ số khác nhau lập từ 3 chữ số của số phải.
Giải
= + + + + +
=> = 22(a + b + c)
Bài tập 13: Điền chữ số thích hợp thay cho các chữ cái
a, 1 + 36 = 1
b, - =
c, + + =
Các phép tính về số tự nhiên . Đếm số
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các phép tính về số tự nhiên, các tính chất về chia hết, kiến thức về dãy số cách đều.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
Các tính chất:
Giao hoán: a + b = b + a; a.b = b.a
Kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c; a.(b.c) = (a.b).c
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ:
a.(b+c) = a.b + a.c a.(b-c) = a.b - a.c
Một số trừ đi một tổng: a – (b+c) = a - b – c
Một số trừ đi một hiệu: a – (b-c) = a - b + c
Công thức về dãy số cách đều:
Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Tổng = (số cuối + số đầu). Số số hạng : 2
I/ Bài tập.
Bài tập 1: Tính bằng cách nhanh chóng.
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763 = 29 + (132 + 868) + (237 + 763)
= 29 + 1000 + 1000 = 2029
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73 = (652 + 148) + (327 + 73) + 15
= 700 + 400 + 15 = 1115
Bài tập 2: Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp.
a, + + =
=> + ==>
=> a = 1 => b = 9 => c = 8 => 19 + 98 + 81 = 198
b, + + a = 874
=> + + c = 874
Do + c 874 ³ > 874 – 110 = 764 => a = 7
=> + c = 874 – 777 = 97
Ta có: 97 ³ > 97 – 10 = 87 => = 88 => c = 9
Ta được: 789 + 78 + 7 = 874
Bài tập 3: Điền các số từ 1 đến 9 vào ma phương 3 x 3 sao cho tổng các hàng thứ tự là 6 ; 16; 23 và tổng các cột 14; 12;19
Bài tập 4:
Cho 9 số 1; 3; 5; .....; 17 có thể chia 9 số đã cho thành 2 nhóm sao cho:
a, Tổng các số nhóm I gấp đôi tổng các số nhóm II
a, Tổng các số nhóm I bằng tổng các số nhóm II.
Giải
a, Có thể: (chia hết cho 3)
Nhóm I: 1 + 3 + 5 + 13 + 15 + 17 = 54
Nhóm II: 7 + 9 + 11 = 27
b, Không vì tổng đó không chia hết cho 2.
Bài tập 5: Tìm x biết:
a, 135 – (x + 37 ) = 80 => x + 37 = 135 – 80
=> x + 37 = 55
=> x = 55 – 37 = 18
b, (x - 17) + 52 = 158 => x – 17 = 158 - 52
=> x – 17 = 106
=> x = 106 + 17 = 123
Bài tập 6: Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 490 hiệu lớn hơn số trừ là 129. Tìm số trừ và số bị trừ.
Giải
SBT = a ; ST = b; H = c
=> a – b = c (1)
a + b + c = 490 (2)
c – b + c 129 (3)
(1) và (2) => a = 490 : 2 = 245
(2) và (3) => a + 2c = 619 => c=
=> b = 245 – 187 = 58
Bài tập 7 Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp **** - *** = **. Biết rằng các số đều không đổi khi đọc từ phải sang trái hoặc là từ trái sang phải.
Giải
* * * => chữ số hàng nghìn của tổng là 1 => chữ số hàng đơn vị của
+ * * tổng cũng bằng 1
* * * * Chữ số hàng trăm của số hạng thứ nhất là 9
=> Chữ số hàng đơn vị của số hạng thứ nhất là 9
=> ................
Bài tập 8:
Một trăm số tự nhiên từ 1 -> 100 chia thành 2 lớp chẵn và lẻ
a, Tổng các số của 2 nhóm, nhóm nào lớn hơn?
b, Tổng các chữ số của 2 nhóm, nhóm nào lớn hơn?
Giải
a) 1 3 5 7 9 .... 99
2 4 6 8 10 .... 100
100
b) 1 3 5 7 9 11 13 .... 99
2 4 6 8 10 12 .... 98
Bài tập 9:
Đem số có 4 chữ số giống nhau chia cho số có 3 chữ số giống nhau thì được thương là 16 và số dư là 1. Nếu số bị chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và số dư giảm 200 đơn vị, tìm các số đó?
Giải
= 16 . + r
= 16 . + (r - 200)
Với 200 Ê r <
Từ 2 đẳng thức => 1000 a = 1600 b + 200
=> 5a = 8b + 1
=> a = 5 và b = 3
Bài tập 10: Để đánh số trong một cuốn sách cần dùng 1995 chữ số
a, Cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?
b, Chữ số thứ 1000 ở trang nào và là chữ số nào?
Giải
a) Để viết các số có 1 ; 2 chữ số cần 1 . 9 + 2 . 90 = 189 chữ số
Vậy số trang là số có 3 chữ số
Số các số có 3 chữ số là
Số thứ nhất có 3 chữ số là 100 . Vậy số thứ 602 là
100 + 602 – 1 = 701
Cuốn sách có 701 trang
b) Chữ số thứ 1000 thuộc số có 3 chữ số (1000 – 189 = 811)
811 = 3 . 270 + 1
Số thứ 270 là 100 + 270 – 1 = 369
Vậy chữ số thứ 1000 là chữ số hàng trăm của 370 (chữ số 3)
Bài tập 11: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì
a, chữ số 0 được biết bao nhiêu lần ? (11 lần)
b, chữ số 1 được biết bao nhiêu lần ? (21 lần)
c, chữ số 2 ; 3 được biết bao nhiêu lần ? (20 lần)
Bài tập 12: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 10000 có bao nhiêu số mà trong cách viết của chúng có 3 chữ số giống nhau.
Giải
Loại có 3 chữ số: có 9 số
Loại có 4 chữ số:
Có 9 cách chọn; b có 9 cách chọn và b có 4 vị trí khác.
=> có 9 . 9 . 4 = 324 số
Vậy có 9 + 324 = 333 số
Bài tập 13: a, Tính tổng của các số tự nhiên lẻ từ 1 -> 999
b, Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999. Tính tổng các chữ số
Giải
a, Số hạng của dãy là:
Tổng của dây là:
b, 999 là số có tổng các chữ số là 27
Ta thấy 1 + 998 = 999
2 + 997 = 999
............
Có 499 cặp => Tổng các chữ số là 27.500 = 13500
Bài tập 14: Trong các số tự nhiên có 3 dãy số. Có bao nhiêu số không chứa chữ số 9
Giải
Các số tự nhiên phải đếm có dạng
a có 8 cách chọn từ 1 -> 8 . b có 9 cách chọn từ 0 -> 8
c có 9 cách chọn từ 0 -> 8
Vậy có: 8 . 9 . 9 = 648 (số lẻ chứa chữ số 9)
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất về luỹ thừa, vận dụng thành thạo vào trong giải bài tập về luỹ thừa.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1, Định nghĩa:
an = a . a ....a (a, n ẻ N ; n ³ 1 )
Ví dụ:
23 = 2 . 2 . 2 = 8
5 . 5 . 5 = 53
Quy ước: a0 = 1 (aạ0)
2, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (chia)
a, am . an = am+n
b, am : an = am-n (aạ0 ; m ³ n )
Ví dụ:
35 . 32 = 35+2 = 37
2 . 22 . 23 = 21+2+3 = 26
a2 : a = a42-1 = a (aạ0)
139 : 135 = 134
3, Lũy thừa của một tích.
Ví dụ: Tính:
( 2 . 3)2 = (2 . 3) (2 . 3) = (2 . 2) (3 . 3) = 22 . 32
Tổng quát: (a . b )n = an . bn
4, Luỹ thừa của luỹ thừa.
Ví dụ: Tính (32)3 = 32 . 32 . 32 = 32.3 = 36
Tổng quát: (am)n = am.n
Ví dụ: 93 . 32 = (32)3 . 32 = 36 . 33 . 38
= 93 . 9 = 94
6, Thứ tự thực hiện phép tính.
Nâng luỹ thừa – Nhân, chia – cộng trừ.
7, So sánh 2 luỹ thừa.
a, Luỹ thừa nào có giá trị lớn hơn thì lớn hơn.
23 và 32
23 = 8 ; 32 = 9 . Vì 8 23< 32
b, Luỹ thừa có cùng cơ số. Luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 162 và 210
162 = (24)2 = 28
Vì 228 162<210
c, Hai luỹ thừa có cùng số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 23 < 33
So sánh: 272 và 46
272 = (33)2 = 36.Vì 36 272< 46
II/. Bài tập
Bài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng luỹ thừa.
a, 3 . 3 . 3 . 4 . 4 = 33 . 42
b, a . a . a + b . b . b . b = a3+ b4
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức.
a, 38 : 34 + 22 . 23 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b, 3 . 42 – 2 . 32 = 3 . 16 – 2 . 9 = 30
c,
d,
e, =
g,
Bài tập 3: Viết các tổng sau thành một bình phương
a, 13 + 23 = 32
b, 13 + 23 + 33 = 42
c, 13 + 23 + 33 + 43 = 52
Bài tập 4: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a, 166 : 42 = 166: 16 = 165
b, 178: 94= (33)8 : (32)8 : (32)4 = 324 : 38 = 316
c, 1254 ; 253= (53)4 : (52)3 = 512. 56 = 56
d, 414 . 528 = (22)14 . 528= 228 . 528 = 1028
e, 12n: 22n = (3.4)n : (22)n = 3n . 4n : 4n = 3n
Bài tập 5: Tìm x ẻ N biết
a, 2x . 4 = 128 => 2x = 32 => 2x = 25=> x = 5
b, x15 = x => x = 0
x = 1
c, (2x + 1)3 = 125 => (2x + 1)3 = 53
=> 2x + 1 = 5 => 2x = 4 => x = 2
d, (x – 5)4 = (x - 5)6 => x – 5 = 0 => x = 5
x – 5 = 1 x = 6
Bài tập 6: So sánh:
a, 3500 và 7300 3500 = 35.100 = (35)100 = 243100
7300 = 73.100 . (73 )100 = (343)100
Vì 243100 3500 < 7300
b, 85 và 3 . 47 . 85 = (23)+5 = 215 <3.214 = 3.47
=> 85 < 3 . 47
d, 202303 và 303202
202303 =(2023)201 ; 303202 = (3032)101
Ta so sánh 2023 và 3032
2023 = 23. 101 . 1013 và 3032 => 3032 < 2023
3032 = 33. 1012 = 9.1012
Vậy 303202 < 2002303
e, 321 và 231
321 = 3 . 3 20 = 3. 910 ; 231 = 2 . 230 = 2 . 810
3 . 910> 2 . 810 => 321 > 231
g, 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660
371320 = (372)660 = 1369660
Vì 1369660 > 1331660 => 371320 > 111979
Bài tập 7: Tìm n ẻ N sao cho:
a) 50 < 2n < 100 b) 50<7n < 2500
Bài tập 8: Tính giá trị của các biểu thức
a)
b) (1 + 2 +…+ 100)(12 + 22 + … + 102)(65 . 111 – 13 . 15 . 37)
Bài tập 9: Tìm x biết:
a) 2x . 7 = 224 b) (3x + 5)2 = 289
c) x. (x2)3 = x5 d) 32x+1 . 11 = 2673
Bài tập 10: Cho A = 1 + 2 + 22 + … +230
Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa
Bài tập 11: Viết 2100 là một số có bao nhiêu chữ số khi tính giá trị của nó.
Bài tập 12: Tìm số có hai chữ số biết:
- Tổng các chữ số của nó không nhỏ hơn 7
- Tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30
- Hai lần số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn hơn số đó.
Bài tập 13: Tìm số tự nhiên biết (a + b + c)3 = (a ạ b ạ c)
Bài tập 14: Có hay không số tự nhiên
(a + b + c + d)4 =
CHệế SOÁ TAÄN CUỉNG CUÛA MOÄT TÍCH, MOÄT LUếY THệỉA
1. Trong thửùc teỏ nhieàu khi ta khoõng caàn bieỏt giaự trũ cuỷa moọt soỏ maứ chổ caàn bieỏt moọt hay nhieàu chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa noự. Chaỳng haùn, khi so xoồ soỏ muoỏn bieỏt coự truựng nhửừng giaỷi cuoỏi hay khoõng ta chổ caàn so 2 chửừ soỏ cuoỏi cuứng. Trong toaựn hoùc, khi xeựt moọt soỏ coự chia heỏt cho 2, 4, 8 hoaởc chia heỏt cho 5, 25, 125 hay khoõng ta chổ caàn xeựt 1, 2, 3 chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa soỏ ủoự (xem Đ 10).
2. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa tớch.
- Tớch caực soỏ leỷ laứ moọt soỏ leỷ.
- ẹaởc bieọt, tớch cuỷa moọt soỏ leỷ coự taọn cuứng laứ 5 vụựi baỏt kỡ soỏ leỷ naứo cuừng coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 5.
- Tớch cuỷa moọt soỏ chaỹn vụựi baỏt kỡ moọt soỏ tửù nhieõn naứo cuừng laứ moọt soỏ chaỹn.
ẹaởc bieọt, tớch cuỷa moọt soỏ chaỳn coự taọn cuứng laứ 0 vụựi baỏt kỡ soỏ tửù nhieõn naứo cuừng coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0.
3. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa moọt luyừ thửứa.
- Caực soỏ tửù nhieõn coự taọn cuứng baống 0, 1, 5, 6 khi naõng leõn luyừ thửứa baỏt kỡ
( khaực 0 ) vaón giửừ nguyeõn chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa noự.
- Caực soỏ tửù nhieõn taọn cuứng baống nhửừng chửừ soỏ 3, 7, 9 khi naõng leõn luyừ thửứa 4n ủeàu coự taọn cuứng laứ 1.
...34n = ...1; ...74n = ...1; 94n = ...1
- Caực soỏ tửù nhieõn taọn cuứng baống nhửừng chửừ soỏ 2, 4, 8 naõng leõn luừy thửứa 4n (n ≠ 0) ủeàu coự taọn cuứng laứ 6.
...24n = ...6 ; ...44n = ...6 ; 84n = ...6
( Rieõng ủoỏi vụựi caực soỏ tửù nhieõn coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 4 hoaởc 9, naõng leõn luừy thửứa leỷ ủeàu coự chửừ soỏ taọn cuứng baống chớnh noự; naõng leõn luừy thửứa chaỹn coự chửừ soỏ taọn cuứng laàn lửụùt laứ 6 vaứ 1).
4. Moọt soỏ chớnh phửụng thỡ khoõng coự taọn cuứng baống 2, 3, 7, 8.
Thớ duù 1:
Cho A = 51n + 47102 (n є N).
Chửựng toỷ raống A chia heỏt cho 10.
Giaỷi:
51 n = … 1
47102 = 47100 . 472 = 474.25 . 472 = … 1 ì … 9 = … 9.
Vaọy A = … 1 + … 9 = … 0 ; Vaọy A chia heỏt cho 10.
Thớ duù 2: Ta ủaừ bieỏt ngoaứi dửụng lũch, AÂm lũch ngửụứi ta coứn ghi lũch theo heọ ủeỏn CAN CHI, chaỳng haùn Nhaõm Ngoù, Quyự Muứi, Giaựp Thaõn, … Chửừ thửự nhaỏt chổ haứng CAN cuỷa naờm. Coự 10 can laứ:
Haứng can
Giaựp
Aỏt
Bớnh
ẹinh
Maọu
Kổ
Canh
Taõn
Nhaõm
Quyự
Maừ soỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 (0)
Muoỏn tỡm haứng CAN cuỷa moọt naờm ta duứng coõng thửực ủụn giaỷn sau ủaõy roài ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ vụựi baỷng treõn:
Haứng CAN = Chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa naờm dửụng lũch _ 3
(Neỏu chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa naờm dửụng lũch nhoỷ hụn 3 thỡ ta mửụùn theõm 10).
Baõy giụứ baùn haỷy tỡm haứng CAN cuỷa caực naờm Ngoù quan troùng trong lũch sửỷ giaứnh ủoọc laọp cuỷa daõn toọc ta trong theỏ kổ XX ủoự laứ naờm 1930 naờm ẹaỷng CSVN ra ủụứi vaứ naờm 1954 chieỏn thaộng ẹieọn Bieõn Phuỷ.
Giaỷi : 10 _ 3 = 7 CANH ; 1930 laứ naờm CANH NGOẽ
4 _ 3 = 1 GIAÙP ; 1954 laứ naờm GIAÙP NGOẽ
BAỉI TAÄP
1. Nửụực Vieọt Nam daõn chuỷ coọng hoứa ra ủụứi sau caựch maùng thaựng Taựm naờm 1945, ủoự laứ moọt naờm Daọu. Haừy tỡm haứng CAN cuỷa naờm Daọu ủoự.
2. Em tuoồi gỡ ? Tỡm haứng CAN cuỷa tuoồi ủoự.
3. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau :
7430 ; 4931 ; 9732 ; 5833 ; 2335 .
4. Tỡm hai chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau 5n ( n > 1 ).
5. Chửựng toỷ raống caực toồng, hieọu sau khoõng chia heỏt cho 10.
a) A = 98 . 96 . 94 .92 _ 91 . 93 . 95 . 97
b) B = 405n + 2405 + m2 (m,n є N ; n ≠ 0).
6. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau :
a) 234567 ; b) 579675
7. Tớch caực soỏ leỷ lieõn tieỏp coự taọn cuứng laứ 7. Hoỷi tớch ủoự coự bao nhieõu thửứa soỏ ?
Tớch A = 2 . 22. 23 ....210 x 52 . 54 . 56 …514 taọn cuứng baống bao nhieõu chửừ soỏ 0 ?
8*. Cho S = 1 + 31 + 32 +33 + … + 330.
Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa S, tửứ ủoự suy ra S khoõng phaỷi laứ soỏ chớnh phửụng.
Các dấu hiệu chia hết
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các tính chất chia hết và các tdấu hiệu chia hết vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
Các tính chất chia hết:
a M m và b M m => (a + b) M m
a không chia hết cho m và b M m => (a + b) không chia hết cho m
Các dấu hiệu chia hết.
Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9; 4; 25; 8; 125; 11
3) Tìm dư của một số khi chia cho
Tìm số dư khi chia cho 5-3-9-4-25-8-125
II/. Bài tập:
Bài tập 1: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 154 có chia hết cho 2 không? cho 5 không?
11935
Bài tập 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 chữ số hàng nghìn là 6, các chữ số hàng trăm và hàng trục bằng nhau.
20
Bài tập 3: Cho A= 119 + 118 +…+ 11 + 1. Chứng minh rằng A 5
B= 2 + 22 + 23 +….+ 220 . Chứng minh rằng B 5
Bài tập 4: Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 1000. Có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Giải:
+ Số chia hết cho 2 là: + 1 = 500 (số)
+ Số chia hết cho 2 và cho 5 là: + 1 = 100 (số)
Vậy có 400 số thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài tập 5: Tìm 2 STN liên tiếp có 2 c/s biết rằng một số chia hết cho 4 một số chia hết cho 25.
(24; 25); (75; 76)
Bài tập 6: Dùng 10 c/s khác nhau viết thành số có 10 c/s chia hết cho 4 sao cho.
a- Lớn nhất b- Nhỏ nhất
9876543210 1023457896
Bài tập 7: CMR
a- 1050 + 5 chia hết cho 3 và 5
b- 1025 + 26 chia hết cho 9 và 2.
Bài tập 8: Tìm số có 4 chữ số biết rằng chữ số hàng nghìn là 9 và số đó chia hết cho 2; 4 ; 5 và 9
Giải:
Gọi số phải tìm là
b = 0 a = 0
=> c = 0 b = 2 a = 7
b = 4 a = 5
b = 6 a = 3
b = 8 a = 1
Bài tập 9: Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 3
a =6 => b = 2
a =6 => b = 2
Bài tập 10: Phải thay x bởi chữ số nào để
a) 113 + x chia hết cho 7 (x = 6)
b) 113 + x chia hết cho 7 dư 5 (x = 4)
c) 7 (x = 3)
Bài tập 11: Với x; y; z ẻ Z . CMR (100x + 10y + z) 21
ú (x –2y + 4z) 21
Giải
Xét hiệu 100x + 10y + z) – 16 (x –2y + 4z) = 48x + 42y – 63z 21
Bài tập 12: CMR: "n ẻ N ta có 2.7n + 1 3
Giải:
Với n = 2b => 2.7n + 1 = 2.49b + 1 º 0 (mod 3)
n = 2b + 1=> 2.7n + 1 = 14.49b + 1 º 0 (mod 3)
Bài tập 13:
Có hay không một số nguyên dương là bội của 2003 mà có 4 chữ số tận cùng là 2004 ?
Giải
Có: Xét dãy số 2004 Theo Dirkhlê có 2 số có cùng số
20042004 dư khi chia cho 2003. Vậy hiệu
2004 ………… Chúng chia hết cho 2003
2004…2004
Hiệu có dạng: 10k. 2004…2004 2003
Mà (10k:2003) = 1 => đpcm./.
Bài tập 14: CMR tồn tại b ẻ N* sao cho: 2003b- 1 105
Giải:
Xét dãy số: 2003
20032…2003+1
Theo Dirichlê tồn tại 2 số có cùng số dư khi chia cho 105
Hiệu của chúng có dạng 2003m(2003b - 1) 105
Mà (2003m: 105) = 1 => 2003b – 1 105
Số chính phương
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của số chính phương vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi luỹ thừa vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1- Định nghĩa:
Số chính phương là số có thể viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên.
2- Tính chất:
a- Số chính phương chỉ có tận cùng bằng 0; 1; 4; 5; 6; 9 không thể tận cùng bằng 2; 3; 7; 8 (điều ngược lại không đúng).
b- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. Không chứa các thừa số nguyên tố với số mũ lẻ.
c- Các tính chất:
CSP chia hết cho 2 => chia hết cho 4
3 => chia hết cho 9
5 => chia hết cho 25
8 => chia hết cho 16
d- Một số là số chính phương khi và chỉ khi có số ước là lẻ.
II/. Bài tập:
Bài tập 1: Cho 4 chữ số 0; 2; 3; 4. Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm 4 chữ số đã cho.
Giải:
Số chính phương không thể tận cùng là 2; 3.
Số chính phương có tận cùng là 0 thì phải có tận cùng là 00.
Do đó số lập được phải có tận cùng là 4.
=> Số đó chia hết cho 2 => chia hết cho 4.
Xét các số: 2304; 3204; 3024 => 2304 = 482
Bài tập 2: Các số sau có phải là số chính phương hay không ?
a) A = 3 + 32 + 33 +….+ 320
b) B = 11 + 112+ 113.
Giải:
a) A 3 nhưng A º 3 (mod 9) => A không phải là số chính phương
b) B º 3 (mod 10) => B không phải là số chính phương
Bài tập 3: CMR: A = + + không phải là số chính phương
Giải:
A = 111( a + b + c) = 3 . 37 ( a + b + c) (số mũ lẻ)
Bài tập 4: Tìm số chính phương lập bởi 4 chữ số: 7; 2; 4; 0.
Bài tập 5: Các tổng sau có là số chính phương không?
a) 1010 + 8 c) 1010 + 5
b) 100! + 7 d) 10100 + 1050 + 1
Bài tập 6: Chứng tỏ các số sau không là Số chính phương.
a) b) c)
= .101 /101 => không là Số chính phương
Bài tập 7: Một số tự nhiên có 30 chữ số 1. Hỏi có cách nào thêm các chữ số 0 vào vị trí tuỳ ý để tạo thành một số chính phương không?
Bài tập 8: Tìm n có 2 chữ số, biết rằng 2n+ 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương.
Bài tập 9: Tìm số chính phương n có 3 chữ số, biết rằng n chia hiết cho 5 và nếu nhân n với 2 thì tổng các chữ số của nó không đổi.
Bài tập 10: Tìm số tự nhiên n (n>0) sao cho tổng.
1! + 2! + … + n! là một số chính phương.
Bài tập 11: Tìm các chữ số a và b sao cho
là số chính phương.
Bài tập 12: Chứng minh rằng tổng bình phương của 2 số lẻ bất kỳ không phải là một số chính phương.
Bài tập 13: Một số gồm 4 chữ số, khi đọc ngược lại thì không đổi và chia hết cho 5. Số đó có thể là số chính phương hay không?
Bài tập 14: Tìm số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 33.
Ước chung và bội chung
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của ước chung, ƯCLN, bội chung, BCNN vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các tính chất về chia hết vào trong các bài tập.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1- Tính chất chia hết liên quan
a m
a n => a m.n
(m,n)=1
a.b m => b m
(a, m) =1
2- Thuật toán Ơclit:
Ví dụ: Tìm ƯCLN của các cặp số sau:
11111 và 1111 342 và 266
11111 chia 1111 dư 1 342 chia 266 dư 76
11111 chia 1 dư 0 266 chia 76 dư 38
=> ƯCLN (11111; 1111) =1 76 chia 38 dư 0
=> ƯCLN (342; 266) = 38
I/ Bài tập.
Bài tập 1: 3 khối 6 – 7 – 8 theo thứ tự có 300 học sinh- 276 học sinh – 252 học sinh xếp hàng dọc để điều hành sao cho hàng dọc mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối không lẻ ? kho đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Giải:
Số hàng dọc = ƯCLN (300; 276; 252) = 12
K6 có 300 : 12 = 25
K7 có 276 : 12 = 23
K8 có 252 : 12 = 21
Bài tập 2: CMR các cặp số sau nguyên tố cùng nhau với mọi n ẻ N
a) n; 2n + 1 c)3n + 2; 5n + 3
b) 2n + 3; 4n + 8 d) 2n + 1; 6n + 5
Bài tập 3: a) Biết a – 5b 17 CMR 10a + b 17 (a, b ẻ N)
b) Biết 3a + 2b 17 CMR 10a + b 17 (a, b ẻ N)
Bài tập 4: Có 100 quyển vở và 90 bút chì được thưởng đều cho một số học sinh còn lại 4 quyển vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh.
Giải:
Gọi số học sinh là a: => 100 – 4 a ; 90 – 18 a
Bài tập 5: Tìm n ẻ N sao cho: a) 4n – 5 13
b) 5n + 1 7
c) 25n + 3 53
Giải:
a) 4n – 5 13 => 4n – 5 +13 13 => 4n + 8 13 => 4(n+2) 13
=> n + 2 13 => n + 2 + 13 b => n = 13b – 2
b) 5n + 1 7 => 5n + 1 – 21 7 => 5n – 20 7
=> 5(n - 4) 7 => n – 4 7 => n = 7b + 4
c) Tương tự.
Bài tập 6: Tìm n sao cho a) n + 4 n + 1
b) n2 + 4 n + 2
Giải:
a) n + 4 n + 1 => (n + 1) + 3 n + 1 => 3 n + 1
b- n2 + 4 n + 2 => n2 + 2n – 2n – 2 + 6 n + 1
=> n(n + 2) – 2 (n + 2) + 6 n + 1
Bài tập 7: Tìm x, y sao cho a) ( x + 1) (2y - 1) = 12
b) x – 6 = y (x + 12)
Giải
b) (x + 2) –
File đính kèm:
- BOI DUONG TOAN 6.doc