Chuyên đề: Các bài toán về luỹ thừa - Toán 7

Dạng2: Tìm x:

Bài toán 3: Tĩm biết:

Bài toán 4: Tìm x biết :

Bài toán 5: Tìm x biết :

Dạng 3: Chứng minh chia hết:

Bài toán 6: Chứng tỏ rằng, chia hết cho15.

Bài toán 7: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 10.

Bài toan 8: Chứng minh rằng: chia hết cho 9.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Các bài toán về luỹ thừa - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Trung học cơ sở Yên lạc Chuyên đề 2: Các bài toán về luỹ thừa. 1-Kiến thức cơ bản: Định nghĩa: Luỹ thừa số mũ tự nhiên: n chữ số x, xkhác 0, n là số tự nhiên, nếu x Q thì: n chữ số a và n chữ số b, b khác 0 Tích của hai luỹ thùă cùng cơ số: Thương hai luỹ thừa cung cơ số: Nếu số mũ âm thì: Luỹ thừa một tích: Luỹ thừa một thương: Luỹ thừa của luỹ thừa. Quy ước: 2- Các dạng toán cơ bản Dạng 1: Tính toán và rút gọn biểu thức: Bài toán 1: Tính giá trị các biểu thức: ; Bài toán 2: Tính : Dạng2: Tìm x: Bài toán 3: Tĩm biết: Bài toán 4: Tìm x biết : Bài toán 5: Tìm x biết : Dạng 3: Chứng minh chia hết: Bài toán 6: Chứng tỏ rằng, chia hết cho15. Bài toán 7: Chứng tỏ rằng: chia hết cho 10. Bài toan 8: Chứng minh rằng: chia hết cho 9. Dạng 4:So sánh các số: Bài toán 9: So sánh hai số : 2300 & 3200 . Bài toán 10: So sánh hai số : 805 & 520 3- Các bài toán tự học : Bài 1- Số 52002 có nhiều hơn 2002 hay ít hơn 2002 chữ số. Bài 2- Tìm x sao cho: Bài 3- Chứng minh rằng, số là số chính phương ở đó có 2n chữ số 1 và n chữ số 2. (n là số tự nhiên). Bài 4- Thêm dấu của phép tính và dấu ngoặc để phép tính đúng Bài 5- Giải phương trình: Bài 6- Thêm dấu phép tinh và dấu ngoặc vào vị trí có dấu * giữa các số 1, 2 , 3, 4, 5, 6, để kết quả là 100. Bài 7- Tổng sau có chia hết cho 1999 hay không? . Bài 8- Chứng tỏ rằng: chia hết cho 10. Bài 9- Tính tổng: Bài 10- So sánh các số: Bài 11- Thực hiện các phép tính: Bài 12- Tính giá trị biểu thức sau và chữ số cuối cùng của số đó là bao nhiêu? Bài 13- Tính tích: Bài 14 - Tính tích: Bài 15 - Tìm x: Bài 16 - Tìm x: Bài 17 - Chứng minh rằng, chia hết cho 57 Bài 18 – So sánh các số: Bài 19- Tính giá trị của số a, b, c, d, e nếu biết: Bài 20 – Giả sử , tính giá trị biểu thức . Bài 21-Số nào lớn hơn. Bài 22- Số nào lớn hơn. Bài 23- Số nào lớn hơn. Bài 24- Số nào lớn hơn. Bài 25- Số nào lớn hơn. Bài 26- Chứng minh rằng, Bài 27- Số nào lớn hơn. Bài 28- Chứng minh rằng, Bài 29- Số nào lớn hơn. Bài 30- Số nào lớn hơn. Bài 31 – Tìm chữ số tận cùng của: Bài 32- Tính giá trị các biểu thức: Bài 33- Tính giá trị các biểu thức: Bài 34- Tìm x:

File đính kèm:

  • docChuyen de Luy thua.doc