Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Khái niệm tập hợp , các cách cho 1 tập hợp .
+ Tập con , hai tập hợp bằng nhau .
+ Các phép toán về tập hợp : Giao của 2 tập hợp ; Hợp của 2 tập hợp ; Hiệu và phần bù.
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Viết tập hợp, tìm tập con, xc định hai tập hợp bằng nhau.
+ Xác định được : Giao của 2 tập hợp ; Hợp của 2 tập hợp ; Hiệu và phần bù
28 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Các phép toán tập hợp (tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Khái niệm tập hợp , các cách cho 1 tập hợp .
+ Tập con , hai tập hợp bằng nhau .
+ Các phép toán về tập hợp : Giao của 2 tập hợp ; Hợp của 2 tập hợp ; Hiệu và phần bù.
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Viết tập hợp, tìm tập con, xác định hai tập hợp bằng nhau.
+ Xác định được : Giao của 2 tập hợp ; Hợp của 2 tập hợp ; Hiệu và phần bù.
II. Nội dung bài học :
TẬP HỢP
Khái niệm tập hợp .
Các cách cho 1 tập hợp :
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp .
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp .
Hai tập hợp bằng nhau : Khi
+ Khi thì :
+ Khi thì :
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
1. Giao của 2 tập hợp A và B :
2. Hợp của 2 tập hợp A và B :
3. Hiệu của A và B :
Đặc biệt : Khi thì A \ B được gọi là phần bù của B trong A . KH :
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
1.
2.
3.
Bài 2 : Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau :
1.
2.
3.
Bài 3 : Xác định và và biểu diễn chúng trên trục số :
1. và 3. và
2. và 4. và
Bài 4 : Cho các tập hợp sau :
, và . Tìm và B \ C . Bài 5 : Xác đinh các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp :
Bài 6 : Cho các tập hợp , và .
Hãy điền vào bảng sau :
=
=
=
=
=
=
A\B =
B\C =
C\A =
B\A =
C\B =
A\C =
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Tập xác định của hàm số .
+ Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b và các kiến thức liên quan .
+ Nắm được các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c .
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Tìm TXĐ của các hàm số đã học
+ Giải được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax+ b
+ Giải được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c
II. Nội dung bài học :
1. Tập xác định của hàm số :
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa .
2. Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = ax + b :
+ TXĐ : D = R .
+ Sự biến thiên :
Với a > 0 thì hàm số đồng biến trên R .
Với a < 0 thì hàm số nghịch biến trên R.
+ Điểm đặc biệt : Cho 2 điểm đặc biệt .
+ Đồ thị : Vẽ đồ thị hàm số đi qua 2 điểm đặc biệt đó .
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng : ( D ) : y = ax + b và ( D’ ) : y = cx + d
+ Nếu D // D’ thì :
+ Nếu DD’ thì :
+ Nếu D cắt D’ thì : .
Đặc biệt : Nếu thì a.c = – 1 .
4. Sự biến thiên và đồ thị hàm số : y = ax2 + bx + c
+ TXĐ : D = R .
+ Đỉnh
+ Trục đối xứng :
+ Sự biến thiên :
Với a > 0 thì : Với a < 0 thì :
* Hàm số nghịch biến trên * Hàm số nghịch biến trên
* Hàm số đồng biến trên * Hàm số đồng biến trên
+ Điểm đặc biệt : ( Cho 4 điểm đặc biệt )
+ Đồ thị :( Vẽ đồ thị đi qua đỉnh I và 4 điểm đặc biệt , trục đối xứng là đường thẳng )
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau :
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12.
Bài 2 : Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số :
1. y = 3x + 3 2. y = –2x + 1 3. y = x – 2
Bài 3 : Cho 2 điểm A(1;2) và B( 3; –1) .
Viết phương trình đường thẳng D đi qua 2 điểm A và B ?
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ?
Bài 4 : Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
1. y = x2 – 2x – 1 2. y = – 4x2 + 4x – 1 3. y = 3x2 – 2x + 1
4. y = – x2 – 3 5. y = ( x – 3 )2 6. y = – x2 + 4x – 3
Bài 5 : Xác định parabol ( P ) y = ax2 + bx + c và xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của chúng , biết :
( P ) đi qua 3 điểm A(0;-1) , B(1; -1) , C(-1;1) ?
( P ) có đỉnh là I(1;4) và đi qua điểm A(3;0) ?
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Điều kiện của phương trình .
+ Cách chuyển đổi các phương trình về phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn số
+ Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số, ba ẩn số.
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Giải các phương trình bậc nhất, bậc hai
+ Giải các hệ phương trình bậc nhất hai, ba ẩn số
II. Nội dung bài học :
1. Phương trình dạng : ( 1 )
Cách giải : Khử dấu giá trị tuyệt đối của phương trình .
Cách 1 : Bình phương 2 vế của phương trình ( 1 )
Cách 2 : Khử dấu giá trị tuyệt đối theo định nghĩa .
2. Phương trình dạng :
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn :
Cách giải : Cách 1 : Giải bằng phương pháp thế
Cách 2 : Giải bằng phương pháp cộng
Cách 3 : Giải bằng định thức
Ta có :
Ta xét các trường hợp sau :
Nếu thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Nếu D = 0 thì :
thì hệ phương trình vô nghiệm
thì hệ phương trình có vô số nghiệm .
4. Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn :
Cách giải : Chuyển về dạng tam giác và giải hệ phương trình đó .
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm điều kiện của các phương trình sau :
1. 2. 3.
4. 5. 6.
Bài 2 : Giải các phương trình :
1. ( 2x – 1 )2 + 5x2 = ( 3x + 2 )2 2. ( x + 1 )2 + ( x + 3 )2 = 2( x + 5 )2
3. ( 3x – 2 )( 3x + 2 ) = ( 3x + 1 )2 4. ( 3x – 1 )2 + ( 2x + 3 )2 = 2( 2x + 5 )2
5. 6.
7. 8.
Bài 3 : Giải các phương trình :
1. 2. 3. 4.
5. 6. 7. 8.
Bài 4 : Giải các phương trình :
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Bài 5 : Giải các hệ phương trình sau :
1. 2. 3.
4. 5. 6.
Bài 6 : Giải các hệ phương trình sau :
1. 2. 3.
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Khái niệm bất đẳng thức .
+ Bất đẳng thức hệ quả ; bất đẳng thức tương đương ; các tính chất của bất đẳng thức .
+ Bất đẳng thức Cô – si và ý nghĩa hình học của chúng .
+ Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối .
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Chứng minh được các bất đẳng thức đã học
+ Ứng dụng được các bất đẳng thức đã học
II. Nội dung bài học :
1. Bất đẳng thức Cơ si :
Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng .
. Đẳng thức xảy ra ĩ a = b .
2. Phương pháp chứng minh bất đẳng thức “ A > B “ :
Cách 1 : Ta chứng minh : A – B > 0 .
Cách 2 : Từ biểu thức “ A > B ” ta biến đổi tương đương thành biểu thức đúng .
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : CMR :
Hướng dẫn : Từ a > b chia 2 vế cho ab ( do ) ta được : ( đpcm )
Bài 2 : Cho2 số dương a và b . CMR : ( * )
Hướng dẫn : Do a , b > 0 nên cả hai vế không âm , do đó : bình phương hai vế của ( * ) ta được :
: đúng với mọi a , b là số dương .
Bài 3 : CMR :
a.
b.
c. d.
e. . Đẳng thức xảy ra khi nào ?
Hướng dẫn
a. Ta có :
Cộng ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) vế với vế ta được :
Vậy . đẳng thức xảy ra ĩ a = b = c .
b. Ta có :
Đẳng thức xảy ra ĩ a = b = 0 .
c. Ta có :
Vậy : . Đẳng thức xảy ra ĩ a = b .
d. Ta có :
đúng .
Vậy , đẳng thức xảy ra ĩ a = b = c .
e. Áp dụng BĐT Cô – si cho 2 số ta có : ( * )
Áp dụng BĐT Cô – si cho 2 số ta có : ( ** )
Nhân ( * ) với ( ** ) vế với vế ta được : ( đpcm )
Vậy , đẳng thức xảy ra
Bài 4 : ( nâng cao )
CMR :
Hướng dẫn : Ta có :
đúng
Vậy ; đẳng thức xảy ra ĩ ad = cb
Bài 5 : Cho f(x) = ( x + 3 )( 5 – x ) với ( nâng cao )
Tìm x sao cho f(x) đạt giá trị lớn nhất ?
Hướng dẫn : Do ( x + 3 ) + ( 5 – x ) = 8 : không đổi
nên f(x) = ( x + 3 )( 5 – x ) đạt giá trị lớn nhất ĩ x + 3 = 5 – x ĩ x = 1
Khi đó GTLN của f(x) là : max f(x) = 4.4 = 16 .
Bài 6 : Cho với x > 0 . Tìm x sao cho f(x) đạt giá trị nhỏ nhất ? ( nâng cao )
Hướng dẫn : Do không đổi nên đạt giá trị nhỏ nhất
Khi đó GTNN của f(x) là : khi
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Điều kiện của một bất phương trình .
+ Các phép biến đổi bất phương trình - hệ bất phương trình .
+ Nhị thức bậc nhất & dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b ( ) .
+ Tam thức bậc hai & dấu của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c ( ).
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Biết tìm điều kiện của một số bất phương trình , hệ bất phương trình đơn giản .
+ Sử dụng được các phép biến đổi bất phương trình và hệ bất phương trình để giải một số bất phương trình và hệ bất phương trình đơn giản .
+ Nhận biết được nhị thức bậc nhất và xét dấu được các nhị thức .
+ Nhận biết được tam thức bậc hai và xét dấu được các tam thức bậc hai .
+ Vận dụng được cách xét dấu nhị thức bậc nhất , tam thức bậc hai để giải được một số bất phương trình đơn giản
II. Nội dung bài học :
1. Điều kiện của bất phương trình f(x) < g(x) :
Là tập tất cả các giá trị của x để f(x) và g(x) cĩ nghĩa .
2. Các phép biến đổi bất phương trình :
1. P(x) < Q(x) ĩ P(x) + f(x) < Q(x) + f(x)
2. P(x) + f(x) < Q(x) ĩ P(x) < Q(x) – f(x)
3. P(x) < Q(x) ĩ P(x).f(x) < Q(x).f(x) nếu
P(x) Q(x).f(x) nếu
4. P(x) < Q(x) ĩ P 2(x) < Q 2(x) nếu
3. Nhị thức bậc nhất :
a. Nhị thức bậc nhất : là biểu thức cĩ dạng f(x) = ax + b ( ) .
b. Dấu của nhị thức bậc nhất :
Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b ( ) cĩ giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng , trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng .
Bảng xét dấu : ( trái trái - phải cùng )
x
f(x) = ax + b
trái dấu a 0 cùng dấu a
4. Tam thức bậc hai :
a. Tam thức bậc hai : là biểu thức cĩ dạng f(x) = ax2 + bx + c ( ) .
b. Dấu của tam thức bậc hai :
Cho f(x) = ax2 + bx + c và .
+ Nếu < 0 thì f(x) luơn cùng dấu với a , .
+ Nếu = 0 thì f(x) luơn cùng dấu với a , .
+ Nếu > 0 thì :
f(x) cùng dấu với hệ số a khi x x 2 .
f(x) trái dấu với hệ số a khi x 1 < x < x 2 .
( với x 1 , x 2 là 2 nghiệm của tam thức f(x) = ax2 + bx + c )
( trong trái – ngồi cùng )
Bảng xét dấu :
Dấu của
Dấu của f(x) = ax2 + bx + c ( a0)
< 0
f(x) cùng dấu với a ,
= 0
f(x) cùng dấu với a ,
> 0
( trong trái
ngồi cùng )
f(x) cĩ 2 nghiệm ( với ) và :
x
x1 x2 +
ax2 + bx + c
cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a
MỘT SỐ KẾT QUẢ THƯỜNG DÙNG
* Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c ( ) . Khi đĩ :
1. ax2 + bx + c = 0 cĩ nghiệm
2. ax2 + bx + c = 0 cĩ 2 nghiệm trái dấu ĩ a.c < 0
3. ax2 + bx + c > 0 ,
4. ax2 + bx + c < 0 ,
* So sánh số (giả sử) vĩi các nghiệm x1, x2 của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c ( ) :
1. .
2. 3.
4. 5.
6. 7.
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm điều kiện của các bất phương trình :
1. 2.
3. 4.
Bài 2 : Giải các bất phương trình :
1. 2.
3. 2( x – 1 ) – x > 3( x – 1 ) – 2x – 5 . 4. 5( x – 1 ) – x ( 7 – x ) > x 2 – 2x .
5.
Bài 3 : Giải các hệ bất phương trình :
1. 2.
3.
Bài 4 : Tìm điều kiện của các bất phương trình :
1. 2.
Bài 5 : Giải các bất phương trình :
1. 2.
3. x( 7 – x ) + 6 ( x – 1 ) < x ( 2 – x )
Bài 6 : Giải các hệ bất phương trình :
Bài 7 : Xét dấu các biểu thức :
1. f(x) = 3x – 7 2. f(x) = – 7x + 14 3. f(x) = ( 3x – 1 )( 2 + x )
4. f(x) = ( 5 + 9x )(–7x + 14 ) 5. 6.
7. 8.
Bài 8 : Giải các bất phương trình sau :
1. ( 3x – 1 )( 4 + 3x ) < 0 2. 3.
4. 5. 6.
Bài 9 : Xét dấu các biểu thức sau :
1. f(x) = 1 – 4x2 . 2. f(x) = – 3x2 + 5x – 4 3. f(x) = – 4x2 + 12x – 9 .
4. f(x) = 2x2 – 3x + 5 5. f(x) = 2x2 – 5x + 2 6.
7. 8. 9.
10. 11.
Bài 10 : Giải các bất phương trình sau :
1. 2. x ( x + 5 ) < 2 ( x 2 + 2 )
3. 3( x2 + x + 1 ) ( x – 1 )2 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11.
Bài 11 : Xét dấu các biểu thức :
1. f(x) = 9x2 – 1 2.
3. 4.
Bài 12 : Giải các bất phương trình sau :
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
Bài 13 : Xác định m để phương trình : x2 + 5x + 3m – 1 = 0 cĩ 2 nghiệm trái dấu .
Bài 14 : Cho phương trình : ( m + 1 )x2 – 2( m – 1 )x + m – 2 = 0 .
a. Tìm m để phương trình trên cĩ 2 nghiệm phân biệt ?
b. Xác định m để phương trình trên cĩ 2 nghiệm , trong đĩ cĩ một nghiệm là 2 , tìm nghiệm kia ?
Bài 15 : Cho phương trình : 2x2 + 2( m + 1 )x + m2 + 4m + 3 = 0 .
Tìm m để phương trình đã cho cĩ nghiệm ?
Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn : 1 < x1 < x2 .
Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn : 1 < x1 < x2 < 2.
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Khái niệm Véctơ
+ Tổng , hiệu của 2 véctơ
+ Tích của véctơ với 1 số
+ Tọa độ
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Tìm 2 véctơ cùng phương , cùng hướng , bằng nhau ; véctơ – không
+ Sử dụng được các quy tắc : hình bình hành, 3 điểm, trung điểm, trọng tâm
+ Giải được các bài tốn về tích của vectơ và 1 số
+ Giải được các bài tốn về tọa độ
II. Nội dung bài học :
Véctơ : Là 1 đoạn thẳng có hướng .
Hai véctơ được gọi là cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau . Hai véctơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng .
Véctơ – không: Là véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau .
Quy tắc 3 điểm : Với 3 điểm A , B , C bất kỳ , ta có : .
Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì .
Nếu I là trung điểm của AB thì :
hoặc , với mọi M .
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
hoặc , với mọi M .
Toạ độ của véctơ :
Cho và . Khi đó :
Toạ độ của điểm M :
Tọa độ của véctơ :
Cho A( xA ; yA ) và B( xB ; yB ) . Khi đó :
11. Toạ độ trung điểm :
Nếu I là trung điểm của AB thì :
12. Toạ độ trọng tâm của tam giác :
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
13. Cho và . Khi đó :
14. Để ABCD là hình bình hành thì :
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Cho 4 điểm A , B , C và D bất kỳ . CMR :
Bài 2 : Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . CMR :
Bài 3 : Cho tứ giác ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . CMR :
a. b.
Bài 4 : ( nâng cao ) Cho tam giác ABC .
a. CMR với mọi điểm M thì các điểm D , E , F trong các biểu thức sau là điểm cố định
, ,
b. CMR : , với mọi điểm M .
Bài 5 : Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của AM . CMR :
a.
b.
c. , với O là điểm tuỳ ý .
Bài 6 : CMR : Nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’ thì :
Bài 7 : Cho và . Tính :
1. ; ; ; .
2. ; .
Bài 8: Cho và . Tính :
1. ; ; ; .
2. ; .
Bài 9: Tìm x để các cặp véctơ sau cùng phương :
a. và
b. và
c. và
Bài 10 : Cho 3 điểm A(– 1 ;1) , B(1;3) , C(– 2 ;0 ) . CMR : A , B , C thẳng hàng . ( nâng cao )
Bài 11 : Cho 4 điểm A(0;1) , B(1;3) , C(2 ;7 ) , D(0;3). CMR : hai đường thẳng AB và CD song song . ( nâng cao )
Bài 12 : Cho 4 điểm A(– 2; – 3) , B(3;7) , C(0;3 ) , D(– 4; – 5). CMR : hai đường thẳng AB và CD song song . ( nâng cao )
Bài 13 : Cho tam giác ABC có A(– 1;3 ) , B(2;4) , C( 0;1 ) .
Hãy tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng BC ?
Hãy tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
Hãy tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành ?
Bài 14 : Cho tam giác ABC có M(1;0 ) , N(2;2) , P( – 1;3 ) lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC , CA , AB của tam giác ABC .
a. Tìm toạ độ các đỉnh A , B , C của tam giác ABC ?
b. Hãy tìm toạ độ G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và MNP . Có nhận xét gì về 2 điểm G và G’ ?
c. Hãy tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành ?
Bài 15 : Cho tam giác ABC có M(1;1 ) , N(2;3) , P(0; – 4 ) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC .
a. Tìm toạ độ các đỉnh A , B , C của tam giác ABC ?
b. Hãy tìm toạ độ G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và MNP . Có nhận xét gì về 2 điểm G và G’ ?
Hãy tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành ?
Bài 16 : Cho A(– 2 ;1) và B(4;5) .
Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ?
Tìm toạ độ D để tứ giác OACB là hình bình hành , với O là gốc toạ độ .
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức về :
+ Giá trị lượng giác của với .
+ Các hàm số lượng giác : sin , cos , tan , cot .
+ Các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt .
+ Góc giữa 2 véctơ .
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Tính được tích vô hướng của hai véctơ theo định nghĩa và toạ độ .
+ Tính được : Độ dài của véctơ , Góc giữa 2 véctơ , Khoảng cách giữa 2 điểm .
II. Nội dung bài học :
1. Dấu của các hàm số lượng giác :
Hàm số lượng giác
Dấu của các hàm số lượng giác
sin
+
+
cos
+
–
tan
+
–
cot
+
–
2. Tính chất :
a. Cung phụ nhau : b. Cung bù nhau :
3. Góc giữa hai véctơ :
a. ĐN :Cho 2 véctơ ( đều khác ). Từ một điểm O tuỳ ý , ta dựng
Khi đó góc ( với số đo từ 00 đến 1800 ) được gọi là góc giữa 2 véctơ và . KH :
Nếu thì ta nói vuông góc với nhau , KH :
Nhận xét :
+
+ Hai véctơ cùng hướng ĩ
+ Hai véctơ ngược hướng ĩ
4. Định nghĩa tích vô hướng:
với
Chú ý : a. Với ta có :
b.
5. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng :
Cho 2 véctơ . Khi đó :
Chú ý : , với .
Khi đó :
6. Ứng dụng :
a. Độ dài véctơ :
Độ dài véctơ được tính theo công thức :
b. Góc giữa hai véctơ :
Góc giữa hai véctơ được tính theo công thức :
c. Khoảng cách giữa hai điểm :
Khoảng cách giữa hai điểm A( xA ; yA ) và B( xB ; yB ) được tính theo công thức :
d. Chu vi tam giác ABC được tính theo công thức : AB + BC + CA .
e. Diện tích tam giác ABC được tính theo công thức :
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Chứng minh rằng : Trong mọi tam giác ABC ta luôn có :
a. sin ( B + C ) = sin A b. cos ( B + C ) = – cos A
c. tan ( A + B ) = – tan C d. cot ( A + B ) = – cot C
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. A = 2sin300 + 3cos450 – sin 600 ? B = 2cos300 + 3sin450 – cos600 ?
Bài 3 : Tính giá trị lượng giác của các góc sau :
a. 1200 b. 1350 c. 1500
Bài 4 : Cho . Tính : ?
Bài 5 : Cho . Tính : ?
Bài 6 : Cho . Tính giá trị của biểu thức : ?
Bài 7 : Cho . Tính giá trị của biểu thức : ?
Bài 8 : Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính :
a. b.
Bài 9 : Cho tam giác ABC có :, và AB = a . Tính :
a. b. c.
Bài 10 : Cho tam giác ABC có : A ( 4;6 ) , B( 1; 4 ) , .
CMR : ABC là tam giác vuông tại A .
Tính độ dài các cạnh AB , AC , BC ?
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ?
Bài 11 : Tìm góc giữa hai véctơ trong các trường hợp sau :
a. ?
b. ?
c. ?
Bài 12 : ( Nâng cao ) Cho tam giác ABC có A ( 1 ; 3 ) , B ( – 2 ; 1 ) , C( 3 ; 2 ) .
Tính cosA ?
Tính diện tích tam giác ABC ?
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức về :
+ Các cơng thức về hệ thức lượng trong tam giác
+ Các định lý cosin , định lý sin trong tam giác .
Giúp học sinh nắm được các kỹ năng về :
+ Sử dụng định lý cosin , định lý sin trong tam giác .
+ Chọn các hệ thức lượng thích hợp đối với tam giác để tính một số yếu tố trung gian cần thiết để việc giải toán thuận lợi hơn .
II. Nội dung bài học :
1. Định lý Cơsin : Hệ quả :
Trong tam giác ABC bất kỳ với
AB = c , AC = b , BC = a ta có :
2. Định lý Sin :
Trong tam giác ABC bất kỳ , BC = a , CA = b , AB = c
và R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ta có :
3. Định lý đường trung tuyến :
Gọi ma ; mb ; mc là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A , B ,C . Ta có :
4. Cơng thức tính diện tích tam giác :
Gọi ha , hb , hc lần lượt là các đường cao của tam giác ABC lần lượt vẽ từ A, B, C và S là diện tích của tam giác đó. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác ABC và là nữa chu vi . Khi đó :
Công thức tính diện tích tam giác ABC là :
S = p.r
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Cho tam giác ABC có b = 7 cm , c = 5 cm , và .
Tính cạnh a , sinA và diện tích tam giác ABC
Tính đường cao ha xuất phát từ đỉnh A và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 2 : Cho tam giác ABC biết , b = 8 cm , c = 5 cm. Tính a , diện tích S , đường cao ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 3 : Cho tam giác ABC biết a = 21 , b =17 , c = 10 .
Tính diện tích tam giác ABC và chiều cao ha ?
Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC ?
Tính độ dài đường trung tuyến ma xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC ?
Bài 4 : Cho tam giác ABC biết : c = 35 ; ; . Tính cạnh a , cạnh b , góc B ?
Bài 5 : Cho tam giác ABC biết : a =14 ; b = 18 ; c = 20 . Tính ; ; ?
Bài 6 : Cho tam giác ABC biết : a = 7 ; b = 23 ; . Tính cạnh c ; góc A ; góc B ?
Bài 7 : Xác định góc lớn nhất của tam giác ABC biết :
1. a = 3 , b = 4 , c = 6
2. a = 40 , b = 13 ; c =37
Bài 8 : Cho tam giác ABC có a = 12 ; b = 16 ; c = 20 . Tính diện tích S của tam giác , chiều cao ha , bán kính đường tròn ngoại tiếp , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và đường trung tuyến ma của tam giác ABC. CMR : a = b.cosC + c.cosB
Bài 9 : Cho tam giác ABC có AB = 8 , AC = 18 và diện tích S = 64 . Tính sinA ?
Bài 10 : Cho tam giác ABC có AB = 4 , BC = 7 , CA = 9 . Tính cosA ?
Bài 11 : Cho tam giác ABC có AB = 9 , AC = 12 , BC = 15 . Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác ABC ?
Bài 12 : Cho tam giác ABC biết c = 35 cm , Â = 400 , . Tính a , b , B ?
Bài 13 : Cho tam giác ABC biết a = 7 cm , b = 23 cm , . Tính c , A , B ?
Bài 14 : Cho tam giác ABC biết a = 14 cm , b = 18 cm , c = 20 cm . Tính A , B , C ?
Bài 15 : Cho tam giác ABC với ma , mb , mc là đường trung tuyến ứng với các cạnh a, b , c của tam giác ABC
Tính ma , biết rằng a = 26 , b = 18 , c = 16 .
CMR : .
Bài 16 : CMR trong mọi tam giác ABC ta luôn có : sinA = sinB.cosC + sinC.cosB .
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về :
+ Đường thẳng : PTTS , PTTQ của đường thẳng , các vị trí tương đối của 2 đường thẳng , gĩc giữa 2 đường thẳng , khoảng cách từ 1 điểm đén 1 đường thẳng .
+ Đường trịn : phương trình của đường trịn , tiếp tuyến của đường trịn .
Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng :
+ Đường thẳng :
Biết cách viết : PTTS , PTTQ của đường thẳng khi biết 1 điểm và một VTCP hoặc VTPT của đường thẳng .
Xét được các vị trí tương đối của 2 đường thẳng .
Tính được gĩc giữa hai đường thẳng .
Tính được khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng .
+ Đường trịn :
Viết được phương trình đường trịn khi biết tâm và bán kính của nĩ .
Viết được phương trình tiếp tuyến của đường trịn .
II. Nội dung bài học :
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1. PTTS của đường thẳng :
– Vectơ được gọi là VTCP của d nếu giá của song song hoặc trùng với d .
– Đường thẳng d qua M( xM ; yM ) và cĩ VTCP cĩ PTTS là : .
– Nếu đường thẳng d cĩ VTCP với thì đường thẳng d cĩ hệ số gĩc là : .
2. PTTQ của đường thẳng :
– Vectơ được gọi là VTPT của d nếu vuơng gĩc với VTCP của d .
– Phương trình : Ax + By + C = 0 ( A , B khơng đồng thời bằng 0 ) được gọi là PTTQ của đường thẳng d
Nếu đường thẳng d cĩ PTTQ là : Ax + By + C = 0 thì :
– Cho d : Ax + By + C = 0 . Khi đĩ :
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng d1 : A1x + B1y + C1 = 0 và d2 : A2x + B2y + C2 = 0 .
Toạ độ giao điểm của d1 v à d2 là nghiệm của hệ phương trình : ( * )
- Nếu hệ ( * ) cĩ nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) thì d1 cắt d2 tại điểm M( x0 ; y0 ) .
- Nếu hệ ( * ) cĩ vơ số nghiệm thì d1 d2 .
- Nếu hệ ( * ) vơ nghiệm thì d1 // d2.
4. Gĩc giữa hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng
.
Gọi là gĩc giữa hai đường thẳng d1 và d2 thì :
CHÚ Ý :
+ Nếu .
+ Nếu thì .
5. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm M( xo ; yo ) đến đường thẳng d : Ax + By + C = 0 được tính theo cơng thức
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1. Phương trình đường trịn cĩ tâm và bán kính cho trước :
- Đường trịn ( C ) cĩ tâm I ( a ; b ) và cĩ bán kính R cĩ phương trình :
( x – a )2 + ( y – b )2 = R2 .
- Phương trình : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình của đường trịn ( C )
ĩ a2 + b2 – c > 0. Khi đĩ ( C ) cĩ tâm I ( a ; b ) và bán kính R = .
2. Phương trình tiếm tuyến của đường trịn:
-Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : ( x – a )2 + ( y – b )2 = R2 tại M( x0 ; y0 ) thuộc (C) cĩ phương trình : ( x – a )( x0 – a ) + ( y – b )( y0 – b ) = R2 .
- Phương trì
File đính kèm:
- giao an day trai buoi lop 10 theo chuyen de day du.doc