Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên.
Bài 2: Cho |a – c| < 3, |b – c| < 2. Chứng minh rằng: |a – b| < 5.
Bài 3: Đưa biểu thức A về dạng không chứa dấu GTTĐ:
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x – 2|.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3446 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = (x + 2)/|x| với x là số nguyên.
Bài 2: Cho |a – c| < 3, |b – c| < 2. Chứng minh rằng: |a – b| < 5.
Bài 3: Đưa biểu thức A về dạng không chứa dấu GTTĐ:
A = |2x + 1| + |x - 1| - |x – 2|.
Bài 4: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |x + 1,3| = 3,3; b) |x - | - = 0; c) |5,6 - x| = 4,6;
d) |x - 1| = 2x. e) | x - 3 | = | 4 - x | ; f) |2x + 4,5| - |x – 2,7| = 0.
Bài 5: a) Tìm cặp số hữu tỷ x và y thoả mãn: | x – 1,38| + | 2y + 4,2 | = 0.
Bài 6: Tìm tất cả các số a thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a = |a|; b) a |a|;
d) |a| = - a; e) a |a|.
Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) B = 2|x| - 3|y| với x = 1/2; y = -3.
b) C = 2|x – 2| - 3|1 – x| với x = 4;
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) |a| + a; b) |a| - a; c) |a|.a;
d) |a|:a; e) 3(x – 1) – 2|x + 3|; g) 2|x – 3| - |4x - 1|.
Bài 9: Bổ sung thêm các điều kiện để các khẳng định sau là đúng:
a) |a| = |b| a = b; b) a > b |a| > |b|.
Bài 10: Cho |x| = |y| và x 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) x2y > 0; b) x + y = 0; c) xy < 0;
d) e)
Bài 11: Tìm x trong các đẳng thức sau:
a) |2x – 3| = 5; b) |2x – 1| = |2x + 3|;
c) |x – 1| + 3x = 1; d) |5x – 3| - x = 7.
Bài 12: Tìm các số a và b thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) a + b = |a| + |b|; b) a + b = |b| - |a|.
Bài 13: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn một trong các điều kiện sau:
a) |x| + |y| = 20; b) |x| + |y| < 20.
Bài 14: Điền vào chỗ trống (…) các dấu để các khẳng định sau đúng với mọi a và b. Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu đẳngthức?
a) |a + b|…|a| + |b|; b) |a – b|…|a| - |b| với |a| |b|;
c) |ab|…|a|.|b|; d)
Bài 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = 2|3x – 2| - 1; b) B = 5|1 – 4x| - 1;
c) C = x2 + 3|y – 2| - 1; d) D = x + |x|.
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a) A = 5 - |2x – 1|; b) B =
Có hay không số hữu tỷ x thoả mãn: |x + | + |x – | = 0
Bài 17: Tìm x Z để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) |x - 2| + |x - 4|
b) |x - 2| + |x - 3| + |x - 4|
c) |x - 1| + |x - 2| + |x - 3| + |x - 4|
Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất (nếu có) của các biểun thức sau:
a) |x + | b) | - x| + c) d)
Bài 19: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |x - 7| + 6 – x.
HD: Với x thì A = -1.
Với x -14-2x + 13 > -14+13 A > -1) b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = x +
HD: Với x2/3 thì B = 7/6.
Với x<2/3 thì B = 2x – 1/6 (vì x<2/3 nên 2x < 4/3 ) 2x – 1/6 < 4/3 – 1/6 = 7/6
Bài 20: Cho biểu thức: A =
Viết biểu thức a dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
Tìm GTNN của A. (ĐS: A= 1/4 hoặc A= -2x + 5/4 Amin = 1/4 )
Bài 21: Cho biểu thức: B=
a)Viết biểu thức B dưới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.
b) Tìm GTLN của B. (ĐS: B = -2x + 65/99 hoặc B=-23/99 Bmax = -23/99)
Bài 22: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2. |x | b) y = c)y = d) y = e) y =
File đính kèm:
- Chuyen de Gia tri tuyet doi cua mot so huu ti.doc