MỤC LỤC
Vấn đề 1: Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
Vấn đề 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc
Dạng 3: Viết phương trình đi qua điểm A cho trước
109 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Hàm số 12 - Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông, đại học, cao đẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TAÂM GIA SÖ ÑÆNH CAO CHAÁT LÖÔÏNG
SÑT: 0978421673-TP HUEÁ
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ 12
LUYỆN THI
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, ĐẠI HỌC, CAOĐẲNG
Hueá, thaùng 7/2012
* Biện luận số nghiệm phương trình
* Phương trình tiếp tuyến
* Tương giao, tiếp xúc và họ đương cong
* Điểm đặc biệt, khoảng cách , tâm-trục đối xứng
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư1
MỤC LỤC
Vấn đề 1: Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
Vấn đề 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc
Dạng 3: Viết phương trình đi qua điểm A cho trước
Dạng 4: Tìm những điểm trên đồ thị : ( )C y f x sao cho tại đó tiếp tuyến
của (C) song song hoặc vuông góc với một đường thẳng d cho trước
Dạng 5: Tìm những điểm trên đường thẳng d hoặc trên (C) mà từ đó kẻ được
1,2,3... tiếp tuyến với đồ thị
Dạng 6: Tìm những điểm mà từ đó có thể vẽ được 2 tiếp tuyến với đồ thị
(C): y = f(x) và 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
Dạng 7: Lập tiếp tuyến chung của hai đồ thị
Dạng 8: Sự tiếp xúc của đường cong
Dạng 9: Một số dạng khác về tiếp tuyên
Một số bài toán chọn lọc về tiếp tuyến
Vấn đề 3: Vẽ đồ thị hàm số có dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 1: Từ đồ thị hàm số ( ) : ( )C y f x vẽ đồ thị hàm số ( ') : ( )C y f x
Dạng 2: Từ đồ thị hàm số ax
xUy (C) hãy vẽ đồ thị hàm số
(C’) ax
xUy hoặc
ax
xUy
Dạng 3: Cho hàm số xfy (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C’) : y f x
Dạng 4: Cho hàm số xfy (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C’) y f x
Vấn đề 4: Sự tương giao của đồ thị
Vấn đề 5: Điểm đặc biệt trên đồ thị hàm số
Dạng 1: Tìm điểm trên đồ thị (C) có tọa độ nguyên
Dạng 2: Tìm cặp điểm trên đồ thị (C):y=f(x) đối xứng qua đường thẳng
y=ax+b
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư2
Dạng 3: Tìm cặp điểm trên đồ thị (C):y=f(x ) đối xứng qua điểm I(a;b)
Vấn đề 6: Họ đường cong
Dạng 1: Tìm điểm cố định của họ đường cong
Dạng 2:Tìm điểm họ đồ thị không đi qua
Dạng 3: Tìm điêmt mà một số đồ thị của họ đồ thị đi qua
Vấn đề 7: Tâm đối xứng -Trục đối xứng
Vấn đề 8: Khoảng cách
Dạng 1: Đối với hàm phân thức hữu tỉ
Dạng 2: Cho đồ thị (C) có phương trình y=f(x). Tìm trên (C) điểm M thỏa
điều kiện K
Dạng 3: Cho đường cong (C) và đường thẳng d : Ax+By+C=0 . Tìm điểm I
trên (C) sao cho khoảng cách từ I đến d là ngắn nhất .
Dạng 4: Cho đường cong (C) có phương trình y=f(x) và đường thẳng d :
y=kx+m. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho :
AB là hằng số a
AB ngắn nhất .
Luyện tập
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư3
Vấn đề 1: Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Khi đó (1) có thể xem là phương trình hoành độ
giao điểm của hai đường:
( ) : ( ); :C y f x d y m
d là đường thẳng cùng phương với trục
hoành.
Dựa vào đồ thị (C) ta biện luận số giao điểm
của (C) và d. Từ đó suy ra số nghiệm của (1)
Thực hiện tương tự như trên, có thể đặ t ( )g x k .
Biện luận theo k, sau đó biện luận theo m.
BÀI TẬP MẪU:
Bài 1. Cho hàm số 3 21 3 33y x x x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3 21 3 03 x x x m
Hướng dẫn:
a) Bảng biến thiên Đồ thị:
y
c.
x
m
c.
A
c.
(C)
c.(d) : y = m
c.yCĐ
yCT
xAc.
Dạng 1: ( , ) 0 ( )F x m f x m (1)
Dạng 2: ( , ) 0 ( ) ( )F x m f x g m
(2)
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư4
b) 3 2 3 21 13 0 3 3 33 3x x x m x x x m
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng
3y m
9m hoặc 53m : phương trình có 1 nghiệm
m=9 hoặc 53m : phương trình có 2 nghiệm
5 93 m : phương trình có 3 nghiệm
Bài 2. Cho hàm số 21
xy x
có đồ thị (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 1 2m x x
Hướng dẫn:
a) Bảng biến thiên và đồ thị:
b)
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư5
Bài 3. Cho hàm số y = x4 – 4x2 + 3
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2.Tìm a để phương trình : 03log4 324 axx có 4 nghiệm thực phân
biệt .
Hướng dẫn:
Phương trình tương đương với x4 – 4x2 + 3 = a3log
Theo đồ thị câu 1 bài toán yêu cầu tương đương 1 a3log < 3
1log3 a 1log1 3 a 1 33 a
Bài 4. Cho hàm số 4 25 4,y x x có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình 4 2 2| 5 4 | logx x m có 6 nghiệm
phân biệt.
Hướng dẫn :
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư6
9
4412
9log 12 144 124m m
Bài 5. Cho hàm số: 4 26 5y x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
2. Tìm m để phương trình: 4 2 26 log 0x x m có 4 nghiệm phân biệt trong
đó 3 nghiệm lớn hơn – 1.
Hướng dẫn :
Pt x4 – 6x2 + 5 = 5 + log2m
Nhìn vào đồ thị ta thấy yêu cầu bài toán
2
10 5 log 5 132m m
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Cho hàm số 4 22 1y x x có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2. Dựa vào đồ thị (C ), biện luận theo m số nghiệm thực của phương
trình 4 22 0 (*)x x m
Bài 2. Cho hàm số 3 23y x x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Dùng (C) tìm k để phương trình : 3 2 3 23 3 0x x k k có 3 nghiệm
phân biệt.
Bài 3. Cho hàm số 3 2y x mx m , với m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =3.
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm của 3 3 1 0x x k
Bài 4 . Cho hàm số 3 23 1y x x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
sau: 3 23 1 2
mx x
..
.
..
xo
y
4
5
1-1
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư7
Bài 5 . Cho hàm số 4 22 3 ( )y x x C
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Tìm m để phương trình 4 22 0x x m có 4 nghiệm phân biệt
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1 . Cho hàm số 3 3 1 ( )y x x C
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3 3 0x x m
3 3 1 2x x m
Bài 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: 4 21 2 32y x x
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 4 21 2 02 x x m
c) Tìm k để phương trình 4 24 6 2x x k có 6 nghiệm phân biệt
Bài 3.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau: 2 43
xy x
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
2 2 3 0x m x
2 3x m x
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Dùng đồ thị (C) biện luận
theo m số nghiệm của phương trình:
a) 3 33 1; 3 1 0y x x x x m
b) 3 33 1; 3 1 0y x x x x m
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư8
c) 3 3 23 1; 3 2 2 0y x x x x m m
d) 3 33 1; 3 4 0y x x x x m
e)
4
2 4 22 2; 4 4 2 02
xy x x x m
f) 4 2 4 22 2; 2 2 0y x x x x m
Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Từ đồ thị (C) hãy suy ra
đồ thị (T). Dùng đồ thị (T) biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
1. 3 2 3 2 3 2( ) : 3 6; ( ) : 3 6 ; 3 6 3 0C y x x T y x x x x m
2. 33 2 2( ) : 2 9 12 4; ( ) : 2 9 12 4;C y x x x T y x x x
3 22 9 12 0x x x m
3. 2 2 2 2( ) : ( 1) (2 ); ( ) : ( 1) 2 ;( 1) 2 ( 1) (2 )C y x x T y x x x x m m
Bài 6. Cho hàm số 2( ) 1
xy f x x
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 3 0x y .
c) Dùng đồ thị (C), biện luận số nghiệm của 23 ( 2) 2 0x m x m
Bài 7. Cho hàm số 1( ) 1
xy f x x
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) c ủa hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 2 0x y .
c) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của 22 ( 1) 1 0x m x m
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư9
Vấn đề 2 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp: Viết phương trình tiếp tuyến
của (C): y =f(x) tại điểm 0 0 0;M x y :
Nếu cho x0 thì tìm y0 = f(x0).
Nếu cho y0 thì tìm x0 là nghiệm của
phương trình f(x) = y0.
Tính y = f (x). Suy ra y(x0) = f (x0).
Phương trình tiếp tuyến là: y – y0 = f (x0).(x – x0)
* Chú ý:
- Điểm 0 0 0;M x y được gọi là tiếp điểm
- 0x là hoành độ tiếp điểm và 0y là tung độ tiếp điểm
- Điểm M Ox thì tọa độ của M là ;0M x ; điểm M Oy thì tọa độ của M là
0;M y
VÍ DỤ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2y x x
1. Tại điểm (2; 2)
2. Tại điểm có hoành độ 1x
3. Tại điểm có tung độ 2y
4. Tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng 1y x .
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra:
a) (C): 3 23 7 1y x x x tại A(0; 1) b) (C): 4 22 1y x x tại B(1; 0)
c) (C): 3 42 3
xy x
tại C(1; –7) d)(C):
21 2 1y x x tại D(0; 3)
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra:
DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM M(x0;y0)
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư10
a) (C):
2 3 3
2
x xy x
tại điểm A có 4Ax
b) (C): 3( 2)1
xy x
tại điểm B có 4By
c) (C): 12
xy x
tại các giao điểm của (C) với trục hoành, trục tung.
d) (C): 3 3 1y x x tại điểm uốn của (C).
e) (C): 4 21 924 4y x x tại các giao điểm của (C) với trục hoành.
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường
được chỉ ra:
a) (C): 3 22 3 9 4y x x x và d: 7 4y x .
b) (C): 3 22 3 9 4y x x x và (P): 2 8 3y x x .
c) (C): 3 22 3 9 4y x x x và (C’): 3 24 6 7y x x x .
Bài 4. Cho hàm số 3 22 3 12 1y x x x có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị
(C) biết tiếp tuyến tại M đi qua gốc tọa độ .
Hướng dẫn:
0 0
2 3 2
0 0 0 0 0 0
0 0
M ; ( ), Phöông trình tieáp tuyeán taïi M:
y= 6 6 12 2 3 12 1
Tieáp tuyeán ñi qua O(0;0) neân 1 12
x y C
x x x x x x x
x y
BTTT: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 21 3 1 2y x m x m x m tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua 2; 1A .
Đáp số: 2m
Bài 6. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm được chỉ ra chắn hai trục toạ độ
một tam giác có diện tích bằng S cho trước:
a) (C): 2 1
x my x
tại điểm A có 2Ax và S =
1
2 .
b) (C): 32
x my x
tại điểm B có 1Bx và S =
9
2 .
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư11
c) (C): 3 1 ( 1)y x m x tại điểm C có 0Cx và S = 8.
Hướng dẫn câu a)
2 4A Ax y m và '(2) 2f m . Phương trình tiếp tuyến tại 2;4A m có
dạng : 2 2 4y m x m .
Δ Δ 228 3 1 13 8;0 ; 0; .Ta coù:S . 92 2 2 3OAB
mmOx A m Oy B OAOBm m
Bài 7 . Tính diện tích tam giác chắn hai trục toạ độ bởi tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm được chỉ ra: (C): 5 112 3
xy x
tại điểm A có 2Ax .
Câu 8. Cho hàm số 2 3 .2
xy x
Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C)
tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường
tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện
tích nhỏ nhất.
Hướng dẫn:
Ta có: 00 0
0
2 3; , 22
xM x xx
, 0 20
1'( ) 2y x x
Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: 002 00
2 31: ( ) 22
xy x x xx
Toạ độ giao điểm A, B của và hai tiệm cận là: 0 0
0
2 22; ; 2 2;22
xA B xx
Ta thấy 0 0
2 2 2
2 2
A B
M
xx x x x , 0
0
2 3
2 2
A B
M
xy y yx
. Suy ra M là trung
điểm của AB.
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB có diện tích
S =
2
2 2 20
0 0 2
0 0
2 3 1( 2) 2 ( 2) 22 ( 2)
xIM x xx x
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư12
Dấu “=” xảy ra khi 020 2
0 0
11( 2) ( 2) 3
xx x x
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
Bài 9. Cho hàm số 2 11
xy x
. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm
( 1; 2)I tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
Hướng dẫn:
Nếu 0
0
3; 2 ( )1M x Cx
thì tiếp tuyến tại M có phương trình
02
0 0
3 32 ( )1 ( 1)y x xx x hay
2
0 0 03( ) ( 1) ( 2) 3( 1) 0x x x y x
Khoảng cách từ ( 1;2)I tới tiếp tuyến là
0 0 0
4 4 200 02
0
3( 1 ) 3( 1) 6 1 6
99 ( 1)9 1 ( 1)( 1)
x x xd xx xx
.
Theo bất đẳng thức Côsi 202
0
9 ( 1) 2 9 6( 1) xx , vây 6d .
Khoảng cách d lớn nhất bằng 6 khi
220 0 02
0
9 ( 1) 1 3 1 3( 1) x x xx .
Vậy có hai điểm M : 1 3;2 3M hoặc 1 3;2 3M
Bài 10. Cho hàm số 11
xy x
. Gọi 0 0;M x y là một điểm bất kỳ thuộc (C). Tiếp
tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai
tiệm cận.
Chứng minh rằng
1. Chứng minh M là trung điểm của AB
2. Diện tích tam giác IAB không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư13
3. Tích khoảng cách từ từ điểm M đến hai tiệm cận là không đổi
Hướng dẫn câu 2
Gọi 00 0 0 0
0
1; ( ) ( 1)1
xM x y C y xx
.
PTTT tại M có dạng: 002
00
12 ( ) 1( 1)
xy x x xx
()
Giao điểm của 2 tiệm cận: I(1;1) .
Ta có
A = () TCĐ => A= 0
0
31; 1
x
x
; B = () TCN => B = 02 1;1x
IA =
0
4
1x ; IB = 02 1x .
Do đó: SIAB = 12 .IA.IB = 4 (đvdt) không phụ thuộc vị trí M.
Bài 11. Cho hàm số 1
xy x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
2. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bằng 2
Hướng dẫn:
0
0
0
; ( )1
xM x Cx
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M có dạng 0 020 0
1: 1 1
xy x xx x
Chuyển về dạng phương trình tổng quát. Dùng công thức tính khoảng cach từ 1
điểm đến đường thẳng, g iải phương trình ta được 0
0
0
2
x
x
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư14
Baøi 12. Cho haøm soá 2 1 ( )1
xy Cx
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá
2. Tìm treân ñoà thò (C) nhöõng ñieåm M sao cho tieáp tuyeán taïi M taïo vôùi hai
tieäm caän moät tam giaùc coù baùn kính ñöôøng troøn ngoaïi tieáp baèng 2
Höôùng daãn:
00
0
2 1Goïi M ; 1
xx Cx
. Phöông trình tieáp tuyeán taïi M caét hai ñöôøng tieäm caän
laàn löôït taïi 0 0
0
2 11; ; 2 1;21
xA B xx
. Ta thaáy tam giaùc taïo thaønh laø tam giaùc
ABI vuoâng taïi I coù caïnh huyeàn laø 0
0
02 2 2
xAB x
Baøi 13. Cho haøm soá 4 22 , m laø tham soáy x mx m
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá khi m=1
2. Bieát A laø ñieåm thuoäc ñoà thò haøm soá coù hoaønh ñoä baèng 1. Tìm m ñeå khoaûng
töø ñieåm 3 ;14B
ñeán tieáp tuyeán taïi A laø lôùn nhaát.
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư15
Phương pháp: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y =f(x), biết có hệ số góc k cho
trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Tính f (x0).
có hệ số góc k f (x0) = k (1)
Giải phương trình (1), tìm được x 0 và tính y0 = f(x0). Từ đó viết phương trình của .
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Phương trình đường thẳng có dạng: y = kx + m.
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
'( )
f x kx m
f x k
(*)
Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của .
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến có thể được cho gián tiếp như sau:
+ tạo với chiều dương trục hoành góc thì k = tan
+ song song với đường thẳng d: y = ax + b thì k = a
DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GÓC
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư16
+ vuông góc với đường thẳng d: y = ax + b (a 0) thì k = 1a
+ tạo với đường thẳng d: y = ax + b một góc thì tan1
k a
ka
BÀI TẬP MẪU:
Bài 1. Cho 23 1( ) : , 0m m x m mC y mx m
. Định m để tiếp tuyến trên (C m) tại
giao điểm với trục hoành song song với đường thẳng y=x
Hướng dẫn:
Hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành
2
0
1, 0; ;13 1 3
m mx mm
2
0
2
0
2
2
4' , ' 1 3
13 1 .........1
3 53 1
x mmy y x mx m
m m mm m
mm mm m
Bài 2. (Đại học A2011). Cho hàm số 12 1
xy x
Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y x m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm
phân biệt A và B. Gọi 1 2k k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A
và B. Tìm m để tổng 1 2k k đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng :d y x m
21 1, 2 2 1 02 1 2
x x m x x mx mx
Phương trình (1) có 2 22 2 ( 1) 1 0, m m m m
Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm nên d luôn cắt (C) tại hai điểm A, B.
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư17
Hoành độ tiếp điểm tại A, B là 1 2;x x là nghiệm của phương trình (1)
1 2x x m và 1 2 1. 2
mx x
Ta có:
2 2
21 2 1 2
1 2 22 2
1 2 1 2 1 2
4( ) 4( ) 21 1 4( 1) 2(2 1) (2 1) 4 2( ) 1
x x x xk k mx x x x x x
1 2k k đạt giá trị lớn nhất bằng 2 1m
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết có hệ số góc k được chỉ ra:
a) (C): 3 22 3 5y x x ; k = 12 b) (C): 2 12
xy x
; k = –3
c) (C):
2 3 4
1
x xy x
; k = –1
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết song song với đường thẳng d
cho trước:
a) (C):
3
22 3 13
xy x x ; : 3 2d y x b) (C): 2 12
xy x
; d:
3 24y x
c) (C):
2 2 3
4 6
x xy x
; d: 2 5 0x y d) (C):
4 21 332 2y x x ; : 4 1d y x
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết vuông góc với đường thẳng d
cho trước:
a) (C):
3
22 3 13
xy x x ; d: 28
xy b) (C): 2 12
xy x
; d: y x
c) (C):
2 3
1
xy x
; d: y = –3x d) (C):
2 1
2
x xy x
; : 2d y x
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tạo với chiều dương trục Ox
góc :
a) (C):
3
2 02 4; 603
xy x x b)(C):
3
2 02 4; 753
xy x x
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư18
c) 03 2( ) : ; 451
xC y x
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tạo với đường thẳng d một góc
:
a) (C):
3
2 02 4; : 3 7; 453
xy x x d y x
b) (C):
3
2 012 4; : 3; 453 2
xy x x d y x
c) 04 3( ) : ; : 3 ; 451
xC y d y xx
d) 03 7( ) : ; : ; 602 5
xC y d y xx
e)
2
03( ) : ; : 1; 602
x xC y d y xx
Bài 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
xy x , biết tiếp tuyến đó
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác OAB
cân tại O.
Hướng dẫn: Vì tam giác OAB cân tại O nên đường thẳng AB phải song song với
một trong hai đường thẳng có phương trình y x hoặc y x
Ta có: 2
1' 0, 1.
1
y x
x
Gọi 0 0 0;M x y là tiếp điểm của đồ thị hàm số
Do đó:
00
0
0 0
0 0
2' 1 0
0 0.Phöông trình tieáp tuyeán: loaïi vì A B
Vôùi 2 2.Phöông trình tieáp tuyeán: 4
xy x x
Vôùi x y y x
x y y x thoõa
Bài 8. Cho hàm số 3 21 12 43 3y x x m x m , m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=1
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư19
2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của hàm số đi qua 3; 1A
Hướng dẫn:
220 0 0 0 0 0
0 0
'( ) 4 4 2 . '( ) ñaït ñöôïc khi 2
Vôùi 2 3.
f x x x m x m m Min f x m x
x y m
Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm (2; 3)M m , sau đó thay tọa độ điểm A vào ta
tìm được 2m .
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư20
Phương pháp: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x), biết đi qua điểm
( ; )A AA x y .
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Khi đó: y 0 = f(x0), y0 = f (x0).
Phương trình tiếp tuyến tại M: y – y0 = f (x0).(x – x0)
đi qua ( ; )A AA x y nên: yA – y0 = f (x0).(xA – x0) (2)
Giải phương trình (2), tìm được x 0. Từ đó viết phương trình của .
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Phương trình đường thẳ ng đi qua ( ; )A AA x y và có hệ số góc k:
y – yA = k(x – xA)
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( )
A Af x k x x y
f x k
(*)
Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến .
BÀI TẬP MẪU:
Bài 1. Cho hàm số x 2y C .x 2
Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến đi qua điểm A 6;5 .
Hướng dẫn:
Phương trình đường thẳng đi qua A 6;5 là d : y k x 6 5 .
DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘTĐIỂM
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư21
(d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm :
2
2 2
2 2
22
4 x 2x 2 x 6 5k x 6 5 x 2x 2x 2
4 4k kx 2 x 2
4x 24x 04 x 6 5 x 2 x 2 x 2 x 0;k 1
44 1kk x 6;kx 2 4x 2
Suy ra có 2 tiếp tuyến là : 1 2 x 7d : y x 1; d : y 4 2
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết đi qua điểm được chỉ ra:
a) (C): 3 3 2y x x ; A(2; –4) b) (C): 3 3 1y x x ; B(1; –6)
c) (C): 222y x ; C(0; 4) d)(C): 4 21 332 2y x x ;
30; 2D
e) (C): 22
xy x
; E(–6; 5) f) (C):
3 4
1
xy x
; F(2; 3)
g) (C):
2 3 3
2
x xy x
; G(1; 0) h)
2 2
1
x xy x
; H(2; 2)
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư22
PHƯƠNG PHÁP:
Gọi M(x0; y0) (C). là tiếp tuyến của (C) tại M. Tính f (x0).
Vì // d nên f (x0) = kd (1)
hoặc d nên f (x0) = 1
dk
(2)
Giải phương trình (1) hoặc (2) tìm được x 0. Từ đó tìm được M(x 0; y0) (C).
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Cho 1( ) :m m x mC y x m
. Định m để tiếp tuyến trên (Cm) có hoành độ
x0=4 thì song song với đường phân giác thứ hai của gốc hệ tọa độ.
Hướng dẫn:
2
2'( ) , '( ) 1 2mf x f x mx m
Bài 2. Cho hàm số 31 23 3y x x có đồ thị (C). Tìm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó
của đồ thị vuông gốc với đường thẳng 1 23 3y x
Bài 3. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
d cho trước:
a) (C):
2 3 6
1
x xy x
; d:
1
3y x
b) (C):
2 1
1
x xy x
; d là tiệm cận xiên của (C)
c) (C):
2 1
1
x xy x
; d là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của
DẠNG 4: TÌM NHỮNG ĐIỂM TRÊNĐỒ THỊ : ( )C y f x SAO CHO
TẠI ĐÓ TIẾP TUYẾN CỦA (C) SONG SONG HOẶC VUÔNG GÓC
VỚI MỘTĐƯỜNG THẲNG d CHO TRƯỚC
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư23
(C).
d) (C):
2 1x xy x
; d: y = x
Bài 4. Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng
d cho trước:
a) (C): 3 2 10y x x x ; d: 2y x b) (C):
2 1x xy x
; d: y = –x
Bài 5. Tìm m để tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra song song với đường
thẳng d cho trước:
a) (C):
2(3 1) ( 0)m x m my mx m
tại điểm A có yA = 0 và d: 10y x .
Bài 6. Tìm m để tiếp tuyến của (C) tại điểm được chỉ ra vuông góc với đường
thẳng d cho trước:
a) (C):
2 (2 1) 2
1
x m x my x
tại điểm A có xA = 0 và d là tiệm cận xiên của (C).
b) (C):
22 1
3
x mxy x
; tại điểm B có xB = 4 và d: x – 12y + 1 = 0 .
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯỢNG. SĐT:0978421673. TP HUẾ
Chuyên đề LTĐH Trần Đình Cư24
PHƯƠNG PHÁP:
Giả sử d: ax + by +c = 0. M(xM; yM) d.
Phương trình đường thẳng qua M có hệ số góc k: y = k(x – xM) + yM
tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
M Mf x k x x y
f x k
Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – xM).f (x) + yM (3)
Số tiếp
File đính kèm:
- Chuyen de ham so lop 12 cac bai toan thuong gap ve do thi.pdf