Cách giải chung: 
- Viết sơ đồ của phản ứng (gồm CTHH của các chất pư và sản phẩm).
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố (bằng cách chọn các hệ số thích hợp điền vào trước các CTHH).
- Viết PTHH.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
3 trang | 
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5303 | Lượt tải: 1
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề II lập phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề II. Lập phương trình hóa học
Cách giải chung: 
- Viết sơ đồ của phản ứng (gồm CTHH của cỏc chất pư và sản phẩm).
- Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố (bằng cỏch chọn cỏc hệ số thớch hợp điền vào trước cỏc CTHH).
- Viết PTHH.
Lưu ý: Khi chọn hệ số cõn bằng:
+ Khi gặp nhúm nguyờn tố -> Cõn bằng nguyờn cả nhúm.
+ Thường cõn bằng nguyờn tố cú số nguyờn tử lẻ cao nhất bằng cỏch nhõn cho 2,4…
+ Một nguyờn tố thay đổi số nguyờn tử ở 2 vế PT, ta chọn hệ số bằng cỏch lấy BSCNN của 2 số trờn chia cho số nguyờn tử của nguyờn tố đú.
Ví dụ: 	?K	+ ?O2	-> ?K2O
Giải: 	4K	+	O2	-> 2K2O
+ Khi gặp một số phương trình phức tạp cần phải dùng phương pháp cân bằng theo phương pháp đại số:
Ví dụ 1: Cân bằng PTHH sau : FeS2	+	O2	-> Fe2O3	+	SO2
 Giải: - Đặt các hệ số: aFeS2	+	bO2	-> cFe2O3	+	dSO2
 - Tính số nguyên tử các nguyên tố trước và sau phản ứng theo các hệ số trong PTHH: Ta có: + Số nguyên tử Fe: a = 2c 
 + Số nguyên tử S : 2a = d
 + Số nguyên tử O : 2b = 3c + 2d
Đặt a = 1 ị c = 1/2, d = 2, b = 3/2 + 2.2 = 11/2
Thay a, b, c, d vào PT: aFeS2	 +	bO2	-> cFe2O3	 +	dSO2
 FeS2	 +	11/2O2	-> 1/2Fe2O3	 +	 2SO2 
Hay: 2FeS2	 +	11O2	 -> Fe2O3 +	 4SO2 
 
Ví dụ 2 Cân bằng PTHH sau: FexOy + H2 Fe + H2O
 Giải: - Đặt các hệ số: a FexOy + b H2 c Fe + d H2O
 - Tính số nguyên tử các nguyên tố trước và sau phản ứng theo các hệ số trong PTHH: Ta có: + Số nguyên tử Fe: a.x = c 
 + Số nguyên tử O : a.y = d
 + Số nguyên tử H : 2b = 2d
Đặt a = 1 ị c = x, d = b = y
Thay a, b, c, d vào PT: FexOy + y H2 x Fe + y H2O
 
* Bài tập vận dụng:
1: Haừy choùn CTHH vaứ heọ soỏ thớch hụùp ủaởt vaứo nhửừng choó coự daỏu hoỷi trong caực PTPệ sau ủeồ ủửụùc PTPệ ủuựng :
 a/ ?Na + ? 2Na2O b/ 2HgO t0 ? Hg + ?
 c/ ? H2 + ? t0 2H2O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl3 + ?
2: Hoaứn thaứnh caực sụ ủoà PệHH sau ủeồ ủửụùc PTHH ủuựng :
 a/ CaCO3 + HCl ------> CaCl2 + CO2 + H2O
 b/ C2H2 + O2 ---------> CO2 + H2O 
 c/ Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2 
 d/ KHCO3 + Ba(OH)2 ------->BaCO3 + K2CO3 + H2O 
 e/ NaHS + KOH ------> Na2S + K2S + H2O 
 f/ Fe(OH)2 + O2 + H2O ------> Fe(OH)3
3: Hoàn thành cỏc PTHH cho cỏc pư sau:
Na2O 	+	H2O	-> 	NaOH.
BaO	+	H2O 	->	Ba(OH)2
CO2	+	H2O	-> 	H2CO3
N2O5	+	H2O 	-> 	HNO3
P2O5	+	H2O	->	H3PO4
NO2	+	O2	+H2O	->	HNO3
SO2	+	Br2	+	H2O	-> H2SO4 +HBr
K2O	+	P2O5	-> K3PO4
Na2O	+N2O5 -> NaNO3
Fe2O3 + H2SO4	-> Fe2(SO4)3	+H2O
Fe3O4	+HCl	-> FeCl2+FeCl3+H2O
KOH 	+FeSO4-> Fe(OH)2+ K2SO4
Fe(OH)2	+	O2	-> Fe2O3	+	H2O.
KNO3 	-> 	KNO2	+	O2
AgNO3 	-> 	Ag+O2+NO2
Fe	+	Cl2	-> FeCln
FeS2	+	O2	-> Fe2O3	+	SO2
FeS	+	O2	-> Fe2O3	+	SO2
FexOy	+	O2	-> Fe2O3
Cu	+	O2	+	HCl	-> 	CuCl2	+H2O
Fe3O4	+	C	-> 	Fe	+	CO2
Fe2O3	+	H2	-> 	Fe	+	H2O.
 FexOy	+	Al	-> 	Fe	+	Al2O3
Fe	+	Cl2	->	FeCl3
CO	+	O2	-> 	CO2
4. Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau: 
FexOy + H2SO4 Fe 2(SO4) 2y / x + H2O
FexOy + H2 Fe + H2O
Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
KMnO4 + HCl Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
FexOy + CO ----> FeO + CO2
5. Hoàn thành chuổi biến hoá sau:
	 P2O5 	 H3PO4 	 H2
KClO3 	 O2	Na2O	NaOH
	H2O	H2	H2O	KOH
6: 1
 Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào?.
4
6
5
3
 KMnO4 7 KOH
 H2O O2 Fe3O4 Fe H2 H2O 8 H2SO4
2
 KClO3
Bài 7: a) hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học sau:
Cr + O2 ---> Cr2O3
Fe + Br2 ---> FeBr3
Al + HCl ---> AlCl3 + H2
BaCO3 + HNO3 ---> Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + CO2 + H2O
Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
NaNO3 ---> NaNO2 + O2
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl
b) Hóy cho biết tỉ lệ số nguyờn tử, số phõn tử của cỏc chất trong mỗi phản ứng.
Bài 8: Hóy chọn hệ số và cụng thức húa học thớch hợp đặt vào chỗ cú dấu ? trong cỏc phương trỡnh húa học sau:
?Al(OH)3 ---> ? + 3H2O
Fe + ?AgNO3 ---> ? + 2Ag
Mg + ? ---> MgCl2 + H2
? + ?HCl ---> AlCl3 + H2
Cu + ? ---> Cu(NO3)2 + ?Ag
Bài 9 Viết phương trỡnh húa học biểu diễn sơ đồ biến húa sau:
KClO3 (A) (B) (C) (D) CaCO3
(Trong đú (A), (B), (C), (D) là cỏc chất riờng biệt).
            File đính kèm:
2-Lap PTHH.doc