Đề 1:(ĐH A-2002) Cho hàm số:
3 2 2 3 2
3 3(1 ) = − + + − + − y x mx m x m m
a) Tìm k để phương trình
3 2 3 2
3 3 0 − + + − = x x k k có 3 nghiệm phân biệt.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cựctrị của đồ thị hàm số.
34 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề khảo sát hàm số luyện thi đại học 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 1
ĐỀ THI ĐẠI HỌC: KHẢO SÁT HÀM SỐ
-------------------------
Đề 1: (ĐH A-2002) Cho hàm số: 3 2 2 3 23 3(1 )= − + + − + −y x mx m x m m
a) Tìm k để phương trình 3 2 3 23 3 0− + + − =x x k k có 3 nghiệm phân biệt.
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
a) Cách 1: Ta có 3 2 3 2 3 33 3 0 3 3− + + − = ⇔ − + = − +x x k k x x k k
Đặt 3 3= − +a k k . Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 3 3− + =x x a có 3 nghiệm phân
biệt
( )( ) ( )( )
3
22
0 3 0 3
0 4 0 3 4
1 4 4 0 1 2 0
k k
a k k
k k k k k
≠ < ≠ <
⇔ < < ⇔ < − + < ⇔ ⇔
+ − + > + − >
1 3
0 2
k
k k
− < <
⇔
≠ ∧ ≠
Cách 2: Ta có: ( ) ( )3 2 3 2 2 23 3 0 3 3 0 − + + − = ⇔ − + − + − = x x k k x k x k x k k
có 3 nghiệm phân biệt ( )2 2( ) 3 3 0⇔ = + − + − =g x x k x k k có 2 nghiệm phân biệt khác k
2
2 2 2
3 6 9 0 1 3
0 23 3 0
k k k
k kk k k k k
∆ = − + + > − < <
⇔ ⇔
≠ ∧ ≠+ − + − ≠
b) Cách 1: Ta có ( ) ( )/ 22 23 6 3 1 3 3y x mx m x m= − + + − = − − +
/ 1
2
1
0
1
x m
y
x m
= −
= ⇔ = +
. Ta thấy 1 2x x≠ và
/y đổi dấu khi qua 1x và 2x ⇒ Hàm số đạt cực
trị tại 1x và .2x
Lúc đó: ( ) 21 1 3 2y y x m m= = − + − và ( ) 22 2 3 2y y x m m= = − + + .
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị ( ); 21 1 3 2M m m m− − + − và
( ); 22 1 3 2M m m m+ − + + là:
2
21 3 2 2
2 4
x m y m m
y x m m
− + + − +
= ⇔ = − + .
Cách 2: Ta có ( ) ( )/ 22 23 6 3 1 3 3y x mx m x m= − + + − = − − + . Ta thấy
( ) /2 29 9 1 9 0 0m m m y∆ = + − = > ∀ ⇒ = có 2 nghiệm 1 2x x≠ và /y đổi dấu khi qua 1x và
2x ⇒ Hàm số đạt cực trị tại 1x và .2x
Ta có ( )2 2 21 3 6 3 1 2
3 3
m
y x x mx m x m m
= − − + + − + − +
Từ đây ta có ( ) 21 1 12y y x x m m= = − + và ( ) 22 2 22y y x x m m= = − + .
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực là 22y x m m= − +
Đề 1: (ĐH B-2002) Tìm m để hàm số ( )4 2 29 10y mx m x= + − + có 3 điểm cực trị.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Ta có: ( ) ( )/ 3 2 2 24 2 9 2 2 9 .= + − = + −y mx m x x mx m
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2
Ta có: /
2 2
0
0
2 9 0
=
= ⇔
+ − =
x
y
mx m
.
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ Phương trình / 0y = có 3 nghiệm phân biệt (khi đó /y đổi dấu
khi qua các nghiệm) ⇔ Phương trình 2 22 9 0+ − =mx m có 2 nghiệm phân biệt 0≠
Ta có: 2 2 2
2
0
2 9 0 9
2
≠
+ − = ⇔ −
=
m
mx m m
x
m
Y.c.b.t⇔
2 39
0
0 32
< −−
> ⇔ < <
mm
mm
Vậy các giá trị m cần tìm là ( ) ( ); ;3 0 3m∈ −∞ − ∪ .
Đề 1: (ĐH D-2002) Cho hàm số: ( ) ( ):
22 1
1m
m x m
C y
x
− −
=
−
.
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )1
3 1
:
1−
− −
=
−
x
C y
x
với hai trục toạ độ.
b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng =y x .
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
a) Diện tích cần tìm là
0 0 0
1 1 1
3 3 3
0
3 1 d 1
d 3 d 4 3. 4ln 1 1
1 1 3
3− − −
− − = = − − = − − − − − − ∫ ∫ ∫
x x
S x x x
x x
ln
4
1 4
3
+ (đ.v.d.t)
b) Ký hiệu
( )
( )
22 1
1
m x m
F x
x
− −
=
−
. Yêu cầu bài toán tương đương với tìm m để hệ phương
trình sau có nghiệm:
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
///
( )
( )
2 2
22
2
0 0
1 1
2 1
00
1 1
x m x m
f x x x x
x m x x mf x x x m
x x
− − − −= == − −
⇔ ⇔ − − − + −= − − == − −
(I)
Ta thấy ;1m x m∀ ≠ = luôn thỏa mãn hệ (I). Vì vậy với 1m∀ ≠ , hệ (I) luôn có nghiệm, đồng
thời khi 1m = hệ (I) vô nghiệm. Do đó, đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y x= khi chỉ khi
.1m ≠
Kết luận: 1m ≠ là yêu cầu bài toán.
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Xác định m để đồ thị hàm số 4 2 1= − + −y x mx m cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3
( ) ( ) ( )( )
4 2
4 2 2 2
2
2
XÐt ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña (C) vµ :
1 0 (1)
1 1 0 1 1 0
1
1 (2)
§Ó (C) c¾t t¹i 4 ®iÓm
Ox
x mx m
x m x x x m
x
x m
Ox
− + − =
⇔ − − − = ⇔ − + − =
=
⇔
= −
ph©n biÖt Ph−¬ng tr×nh (1) cã 4 nghiÖm ph©n biÖt
Ph−¬ng tr×nh (2) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt 1
m
⇔
⇔ ≠ ±
⇔
1 0 1
1 1 2
m
m m
− > >
⇔
− ≠ ≠
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Cho hàm số:
2 2
2
− +
=
−
x x m
y
x
.
a) Xác định m để hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]1;0− .
b) Tìm a để phương trình sau có nghiệm: ( )
2 21 1 1 19 2 3 2 1 0+ − + −− + + + =t ta a
Bài giải: TXĐ: { }\ 2D = ℝ
( ) ( )
[ ] [ ]
( ) [ ]
[ ]
( ) ( )
2
2
/
2 2
/
2
1;0
2
a) Ta cã:
2 2
4 4
1
2 2
§Ó hµm sè nghÞch biÕn trªn ®o¹n 1;0 0 1;0
4 4 1;0
max 1 9.
x x m m
y x
x x
m x x m
y
x x
y x
g x x x m x
g x m g m m
−
− +
= = +
− −
− + −
⇒ = − =
− −
− ⇔ ≤ ∀ ∈ −
⇔ = − + ≤ ∀ ∈ −
⇔ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥
( )
( )
[ ] [ ]
[ ]
2 2
2
2
1 1 1 1
1 1
2
2
2 1 2
9 2 3 2 1 0
3
1 1 1 1;1 3;9
2 1
2
3 9
3;9
b) Ph−¬ng tr×nh: (I)
Do 2
Lóc ®ã: (I)
Tõ ®å thÞ (hoÆc tõ b¶ng biÕn thiªn) giíi h¹n trªn
+ − + −
+ −
− + = −
− + + + = ⇔
=
≤ + − ≤ ∀ ∈ − ⇒ ∈
− +
=
⇔ −
≤ ≤
t t
t
X X a X
a a
X
t t X
X X
a
X
X
64
4
7
suy ra, ®Ó ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm
⇔ ≤ ≤a
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Cho hàm số 3 2
1 1
2 2
3 3
= + − − −y x mx x m .
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4
a) Khi
1
2
=m . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 4 2= +y x .
b) Tìm m thuộc khoảng
5
0;
6
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các
đường 0, 2, 0= = =x x y có diện tích bằng 4.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
3 2 / 2
2 2
1 1 4
2 2
3 2 3
4
2
2
32 4 6 0
1
3
6
a) Ta cã hµm sè
Theo gi¶ thiÕt tiÕp tuyÕn cÇn t×m cã hÖ sè gãc .
XÐt ph−¬ng tr×nh:
VËy cã 2 tiÕp tuyÕn tháa m·n y.c.b.t lµ:
= + + − ⇒ = + −
=
= ⇒ = −
+ − = ⇔ + − = ⇔
= − ⇒ =
y x x x y x x
k
x y
x x x x
x y
( ) ( )2 26 1 73: 4 2 4 : 4 3 4
3 3 6 61 2
d vµ d+ = − ⇔ = − − = + ⇔ = +y x y x y x y x
( ) ( )
[ ]
[ ]
/ 2 //
3 2
5 1 1 5
0 0 2 0 2 2 0
6 3 3 3
2 2; 2 2 0 0;2
1 1
2 2 0;2 .
3 3
b) Do nªn: vµ
L¹i cã:
Suy ra ®å thÞ hµm sè lâm trªn ®o¹n
KÕt hîp víi
< < = − < − < = − <
= + − = + > ∀ ∈
= + − − −
m y m y m
y x mx y x m x
y x mx x m
( ) ( ) [ ]
2 2 2
3 2
0 0 0
2
4 3
2
0
0 0 2 0 0 0;2
1 1
2 2
3 3
1 4 10
2
12 3 3 3 3
1
4
2
vµ suy ra
Do ®ã: d d d
Theo gi¶ thiÕt tháa ®iÒ
< < < ∀ ∈
= = − = − + − − −
= − − + + + = +
= ⇒ =
∫ ∫ ∫
y y y x
S y x y x x mx x m x
x mx m
x m x
S m
5
0
6
u kiÖn < <m
Chú ý: Không cần dùng tính “lõm” của đồ thị trên [ ]0;2 , ta chứng minh [ ]0 0;2 < ∀ ∈y x như
sau:
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5
( ) ( )
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
/ 2 //
/
1 1 5
0 2 0 2 2 0
3 3 3
2 2; 2 2 0 0;2
0;2 , 2;2 2
0;2 .
Ta cã: vµ
L¹i cã:
Suy ra: ®ång biÕn, liªn tôc trªn víi tËp gi¸ trÞ nªn ®æi dÊu tõ ©m sang
d−¬ng trªn
= − < − < = − <
= + − = + > ∀ ∈
− +
y m y m
y x mx y x m x
y m
[ ]
( ) ( )
0;2 .
0 0 2 0,
Do ®ã hµm sè ®· cho nghÞc biÕn råi chuyÓn sang ®ång biÕn, liªn tôc trªn
§ång thêi vµ ta cã ®.p.c.m.< <g g
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Cho hàm số ( )3 3= − −y x m x .
a) Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ 0=x .
b) Tìm k để hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
3
32
2 2
1 3 0
1 1
log log 1 1
2 3
x x k
x x
− − − <
+ − ≤
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
3
2 2/ / 2
// //
/
//
3 ;
3 3 3 1 0 3 1 ;
6 0 6
1
0 0 0
1
1 0 6 0,
a) Ta cã:
Hµm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i suy ra
* Víi th× hµm sè ®¹t
= − −
= − − = − − ⇒ = −
= − ⇒ = −
=
= = ⇔ = −
= = − <
y x m x
y x m x m y m
y x m y m
m
x y
m
m y
( )//
0
1 0 6 0, 0.
1
cùc ®¹i t¹i .
* Víi th× hµm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i
VËy lµ yªu cÇu bµi to¸n.
=
= − = > =
= −
x
m y x
m
( )
( ) ( )
( )
3
3
2 2
2
1 0 1.
1 1 3
log log 1 1 1
2 0
1 2 1 2
1
b) §iÒu kiÖn:
Khi , bÊt ph−¬ng tr×nh (1) (1')
BÊt ph−¬ng tr×nh (2)
Bµi to¸n quy vÒ viÖc x¸c ®Þnh k
− > ⇔ >
> ⇔ − − <
⇔ + − ≤ >
− − ≤
⇔ − ≤ ⇔ ⇔ < ≤
>
x x
x x x k
x x x
x x
x x x
x
( ]
( ) ( )( )
1 2.
, 5
min 2 5
®Ó bÊt ph−¬ng tr×nh (1') cã nghiÖm tháa
Dùa vµo ®å thÞ (hoÆc b¶ng biÕn thiªn) xÐt trªn 1;2 suy ra c¸c gi¸ trÞ k cÇn t×m lµ
< ≤
> −
> = = −
x
k
k f x f
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Tìm m để đồ thị hàm số
2
1
+
=
−
x mx
y
x
có cực đại, cực tiểu. Với giá trị
nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10 ?
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6
( )
2
/
2
/
/
2
/
2
.
1
0
2 0
Ta cã:
§Ó hµm sè cã cùc ®¹i vµ cùc tiÓu Ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt vµ
®æi dÊu khi qua c¸c nghiÖm ®ã
Y.c.b.t (2) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 1.
− + +
=
−
⇔ =
⇔ − + + =
∆
⇔
x x m
y
x
y
y x
x x m
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
/
1
1 1/
1
/
2
2 2/
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 0
1
1 2 0
; , ;
2
2
5 5
1 2
(*)
Gäi M x N x lµ c¸c ®iÓm cùc trÞ cña ®å thÞ hµm sè, lóc ®ã ta cã:
Tõ ®ã suy ra:
= + >
⇔ >
− + + ≠
= = − −
= = − −
= − + − = − = +
m
m
m
y y
u x
y x m
v x
u x
y x m
v x
MN x x y y x x x x
( )
( )
1 2
1 2
4
5 4 4 ,
10 5 4 4 100 4
do lµ nghiÖm cña (2)
§Ó tháa m·n ®iÒu kiÖn (*)
−
= +
= ⇔ + = ⇔ =
x x
m x x
MN m m
Đề 1: (Đề dự bị 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 3 2
1
2 3
3
= − +y x x x và
trục hoành.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
33 3 4 3 2
3 2 3 2
0 0 0
1 1 2 3 9
2 3 2 3
3 3 12 3 2 4
Ta cã: d d (®.v.t.t)
= − + = − + = − + =
∫ ∫
x x x
S x x x x x x x x
Đề 1: (ĐH A-2003) Tìm m để đồ thị hàm số
2
1
+ +
=
−
mx x m
y
x
cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt và hai điểm đó có hoành độ dương.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
Đồ thị hàm số
2
1
+ +
=
−
mx x m
y
x
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương
⇔ Phương trình 2( ) 0= + + =g x mx x m có 2 nghiệm dương phân biệt 1≠
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7
Y.c.b.t ( )
2
00
11 4 0
121 2 1 0 0
1 2
1
0 2
0
0
mm
m m
g m m
m
S
m
m
m
P
m
∆
≠ ≠
= − > <
⇔ = + ≠ ⇔ ⇔ − < <
≠ −
= − >
<
= >
Vậy các giá trị m cần tìm là:
1
0
2
m− < < .
Đề 1: (ĐH B-2003) Tìm m để đồ thị hàm số 3 23= − +y x x m có hai điểm phân biệt đối xứng
nhau qua gốc toạ độ.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho ( ) ( )0 0y x y x= − −
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho ( ) ( )
3 23 2
0 0 0 03 3x x m x x m − + = − − − − +
⇔ tồn tại 0 0x ≠ sao cho .
2
03x m=
⇔ 0m >
Kết luận: Các giá trị m cần tìm là:
1
0
2
m− < < .
Đề 1: (ĐH D-2003) Tìm m để đường thẳng : 2 2= + −md y mx m cắt đồ thị
2 2 4
2
− +
=
−
x x
y
x
tại
hai điểm phân biệt.
Bài giải: TXĐ: { }\ 2D = ℝ
Đường thẳng md cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
⇔ Phương trình
4
2 2
2
x mx m
x
+ = + −
−
có 2 nghiệm phân biệt khác 2
( )( )21 2 4m x⇔ − − = có 2 nghiệm phân biệt khác 2 1 0 1m m⇔ − > ⇔ > .
Kết luận: Các giá trị m cần tìm là: .1m >
Đề 1: (Đề dự bị 2003)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C):
( )
22 4 3
2 1
x x
y
x
− −
=
−
.
b) Tìm m để phương trình 22 4 3 2 1 0− − + − =x x m x có hai nghiệm phân biệt.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
Phương trình
2
2 2 4 32 4 3 2 1 0
2 1
x x
x x m x m
x
− −
− − + − = ⇔ =
−
( 1x = không là nghiệm)
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8
Ta có:
( )
( )
2
2
2
2 4 3
1
2 12 4 3
2 1 2 4 3
1
2 1
nÕu
nÕu
x x
x
xx x
x x x
x
x
− −
> −− −
=
− − −− <
−
Từ (C) suy ra đồ thị ( )
2
/ 2 4 3:
2 1
x x
C y
x
− −
=
−
như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ứng với 1x > ,
bỏ phần đồ thị (C) ứng với 1.x <
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ
của (C) qua đường thẳng 1.x =
Dựa vào đồ thị, ta thấy m∀ đường thẳng y m= luôn cắt
(C’) tại 2 điểm phân biệt⇔ phương trình 22 4 3 2 1 0− − + − =x x m x luôn có hai nghiệm phân
biệt. (y.c.b.t)
Đề 1: (Đề dự bị 2003) Tìm m để hàm số
( )
( )
2 22 1 4
2
+ + + + +
=
+
x m x m m
y
x m
có cực trị và tính
khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Bài giải: TXĐ: { }\D m= −ℝ
( )
( )
( )
( )
2
/
2 2
/ /
1 2
2
1 2
1 2
2 2
41 2
2 2
0 ,
.
,
Ta cã: (1)
Rá rµng lu«n cã 2 nghiÖm vµ ®æi dÊu khi qua 2 nghiÖm ®ã
Hµm sè lu«n cã cùc trÞ
Ta cã: lµ nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh
x m
y
x m
x m
y
x m x m
y x x m y
m
x x x m
+
= + +
+
+ −
⇒ = − =
+ +
= ≠ −
⇔ ∀
+
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
/
1 1
1 /
1
/
2 2
2 /
2
1 1 1 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
4 0
2
2 2 1 3
2 2
2 2 1 5
2 2
; ;
4
Lóc ®ã:
Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®iÓm cùc trÞ vµ lµ:
x m
x m
u x x m
y
v x
u x x m
y
v x
M x y M x y
M M x x y y
= − −
− = ⇔ = − +
+ +
= = = −
+ + = = =
= − + − = + 24 4 2=
Đề 1: (Đề dự bị 2003) Tìm m để đồ thị hàm số ( )( )21= − + +y x x mx m cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
x
y
y=m
O 1
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9
( )( ) ( )
2
2
1
1 0
0
XÐt ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña (C) vµ Ox:
(1)
§Ó (C) c¾t Ox t¹i 3 ®iÓm ph©n biÖt Ph−¬ng tr×nh (1) cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
x
x x mx m
g x x mx m
=
− + + = ⇔
= + + =
⇔
( )
( )
2
0
0 44 0
1
1 1 2 0
2
Ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 1
Y.c.b.t
g
g x
m mm m
mg m
⇔ =
∆ = − >
⇔ ⇔
≠ −= + ≠
Đề 1: (Đề dự bị 2003) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C):
2 1
1
−
=
−
x
y
x
. Tìm
điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
( )
( )
2
0
/
0
1
1
1 2.
. I
Ta cã:
§−êng th¼ng tiÖm cËn ®øng: , tiÖm cËn ngang
Gäi lµ hoµnh ®é cña ®iÓm M (C). Theo gi¶ thiÕt, tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i M vu«ng gãc víi
®−êng th¼ng IM nªn ta cã:
y
x
x y
x
y x k
= −
−
= =
∈
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
0
4 2
0 02 2
0 0
1.
1
1
1 1
. 1 1 1 1 1
1 1
M
IM IM
(1)
Trong ®ã lµ hÖ sè gãc cña ®−êng th¼ng IM:
Thay vµo (1) ta ®−îc:
M I
M I
y y
k k
x x x
x x
x x
= −
−
= =
− −
− = − ⇔ − = ⇔ − =
− −
( ) ( )
0 0
0 0
1 2
0 1
2 3
0;1 2;3
VËy cã hai ®iÓm vµ tháa yªu cÇu ®Ò bµi.
x y
x y
M M
= ⇒ =
⇔ = ⇒ =
Đề 1: (Đề dự bị 2003) Tìm m để hàm số
2 25 6
3
+ + +
=
+
x x m
y
x
đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ .
Bài giải: TXĐ: { }\ 3D = −ℝ
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10
( )
( ) ( ) ( )
2 2
/
2
/ 2 2
2 2
1 2
1 2
6 9
3
1; 0 1; 6 9 0 1;
, 6 9 0
3 ; 3
Ta cã:
§Ó hµm sè ®ång biÕn trªn (1)
Gäi lµ c¸c nghiÖm cña ph−¬ng tr×nh
Ta cã:
* Khi
x x m
y
x
y x x x m x
x x x x m
x m x m
+ + −
=
+
+∞ ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ + + − ≥ ∀ ∈ +∞
+ + − =
= − − = − +
1 2
1 2
2 1
0
3 1
0 1 0 4
0
3 1
0 1 4 0
0
th× vµ bÊt ph−¬ng tr×nh (1) lu«n tháa m·n.
* Khi , yªu cÇu bµi to¸n
* Khi , yªu cÇu bµi to¸n
KÕt hîp 3 TH
m x x
m
m x x m
m
m
m x x m
m
= =
− + ≤
> ⇔ < ≤ ⇔ ⇔ < ≤
>
− − ≤
< ⇔ < ≤ ⇔ ⇔ − ≤ <
<
4 4ta cã c¸c gi¸ trÞ m tháa ®Ò bµi lµ: m− ≤ ≤
Đề 1: (Đề dự bị 2003) Gọi kd là đường thẳng đi qua điểm ( )0; 1−M và có hệ số góc bằng k .
Tìm k để đường thẳng kd cắt (C):
3 22 3 1= − −y x x tại 3 điểm phân biệt.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
( )
( ) ( )
3 2
2
2
0; 1 1
2 3 1 1
0
2 3 0
2 3
§−êng th¼ng bÊt k× ®i qua vµ cã hÖ sè gãc k cã ph−¬ng tr×nh d:
XÐt ph−¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña d vµ (C):
(1)
M y kx
x x kx
x
x x x k
g x x
− = −
− − = −
=
⇔ − − = ⇔
= −
( )
( )
0
9 8 0
0
(2)
§Ó d c¾t (C) t¹i 3 ®iÓm ph©n biÖt Ph−¬ng tr×nh (1) cã 3 nghiÖm ph©n biÖt
Ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 0
Y.c.b.t
g
x k
g x
k
g
−
⇔
⇔ =
∆ = + >
⇔
=
9
8
0 0
k
k k
> −
⇔
≠ ≠
Đề 1: (ĐH A-2004) Tìm m để đường thẳng =y m cắt đồ thị hàm số
( )
2 3 3
2 1
− + −
=
−
x x
y
x
tại hai
điểm A, B sao cho AB=1.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng =y m là:
( )
( )
2
23 3 2 3 3 2 0 (*)
2 1
− + −
= ⇔ + − + − =
−
x x
m x m x m
x
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi chỉ khi
2 3 10 4 4 3 0 (**)
2 2
m m m m∆ > ⇔ − − > ⇔ > ∨ < −
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11
Với điều kiện (**), đường thẳng =y m cắt đồ thị tại 2 điểm A, B phân biệt có hoành độ ,1 2 x x
là nghiệm của (*).
Ta có: ( )2 22 1 2 1 1 2 1 21 1 1 4 1AB x x x x x x x x= ⇔ − = ⇔ − = ⇔ + − =
( ) ( )2
1 5
22 3 4 3 2 1
1 5
2
m
m m
m
−
=
⇔ − − − = ⇔
+
=
thỏa mãn (**).
Kết luận: Các giá trị m cần tìm là:
1 5
2
m
−
= và
1 5
2
m
+
= .
Đề 1: (ĐH B-2004) Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) 3 2
1
2 3
3
= − +y x x x tại điểm uốn
và chứng minh rằng ∆ là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Tại điểm uốn ;
2
2
3
U
, tiếp tuyến của (C) có hệ số góc / ( )2 1y = − .
Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của (C) có phương trình: ( ). 2 81 2
3 3
y x y x= − − + ⇔ = − +
Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm bất kỳ có hoành độ x bằng:
( )/ / /( ) ( ) ( )22 4 3 2 1 1 2 y x x x x y x y x= − + = − − ≥ − ⇒ ≥ ∀
Dấu “=” xãy ra khi và chỉ khi 2x = (là hoành độ điểm uốn)
Do đó, tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất.
Đề 1: (ĐH D-2004) Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số 3 23 9 1= − + +y x mx x thuộc đường
thẳng 1= +y x .
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Ta có: / 2 //3 6 9; 6 6= − + = −y x mx y x m
// 30 2 9 1= ⇔ = ⇒ = − + +y x m y m m
//y đổi dấu từ âm sang dương khi qua m nên điểm uốn của (C) là ( ); 32 9 1U m m m− + + .
Để ( ); 32 9 1U m m m− + + thuộc đường thẳng
( )3 2
0
1 2 9 1 1 2 4 0 2
2
=
= + ⇔ − + + = + ⇔ − = ⇔ =
= −
m
y x m m m m m m
m
Đề 1: (Đề dự bị 2004) Tìm m để đồ thị hàm số
2 2 2
1
− +
=
−
x mx
y
x
có hai điểm cực trị A và B.
Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng 2 10 0− − =x y .
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = ℝ
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12
( )
( )
( )
2
/
2
2
/
2 2 2
1
2 2 2 0
1 2 2 0 3
.
21 2 3 0
Ta cã:
§Ó hµm sè cã 2 cùc trÞ Ph−¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 1.
Lóc ®ã, ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng qua 2 ®i
x x m
y
x
g x x x m
m
m
g m
− + −
=
−
⇔ = − + − =
∆ = − + >
⇔ ⇔ <
= − ≠
2
3
// .
2
Óm cùc trÞ cña (C) lµ d:
Rá rµng d do
y x m
AB m
= −
<
Đề 1: (Đề dự bị 2004) Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
1
= +y x
x
, biết tiếp tuyến đi qua
điểm ( )1;7−M .
Bài giải: TXĐ: { }\ 0D = ℝ
Phương trình tiếp tuyến ∆ qua ( )1;7−M và có hệ số góc k :
∆ : ( )1 7= + +y k x
∆ tiếp xúc với ( )C ⇔ hệ pt sau có nghiệm
( )
2
1
1 7 (1)
1
1 (2)
+ = + +
− =
x k x
x
k
x
Thay (2) vào (1) ta có phương trình:
( )
( )( )
( ) ( )( )
2 22
2 2
2 2 2 2
1 1 71 1 1
1 1 7
1
21 1 1 7 8 2 1 0
1
4
− + ++ + = − + + ⇔ =
=
⇔ + = − + + ⇔ − − = ⇔
= −
x x xx
x x
x x x x
x
x x x x x x x
x
* Với
1
3
2
= ⇒ = −x k suy ra ( ): 3 1 7 3 4∆ = − + + = − +y x x
* Với
1
15
4
= − ⇒ = −x k suy ra ( ): 15 1 7 15 8∆ = − + + = − −y x x
Đề 1: (ĐH A-2005) Tìm m để hàm số
1
= +y mx
x
có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu
của đồ thị đến tiệm cận xiên của đồ thị bằng
1
2
.
Bài giải: TXĐ: { }\ 0D = ℝ
Ta có: / /;
2
1
0y m y
x
= − = có nghiệm khi chỉ khi 0m > .
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13
Lúc đó: /
1
2
1
0
1
x
m
y
x
m
= −
= ⇔
=
. Xét dấu /y :
Hàm số luôn có cực trị với mọi 0m > .
Điểm cực tiểu của (C) là ;
1
2M m
m
. Do ( )lim 0 : 0
→+∞
− = ⇒ = ⇔ ∆ − =
x
y mx y mx mx y là
tiệm cận xiên của (C).
Theo giả thiết: ( ); 2
2 2
2 1
d 2 1 0 1
21 1
m m m
M m m m
m m
−
∆ = = = ⇔ − + = ⇔ =
+ +
(thỏa)
Đề 1: (ĐH B-2005) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (C):
2 ( 1) 1
1
+ + + +
=
+
x m x m
y
x
luôn
luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 .
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = −ℝ
Ta có:
( )
/
2
0 11 1
1 0
2 31 1
x y m
y x m y
x y mx x
= ⇒ = +
= + + ⇒ = − = ⇔ = − ⇒ = −+ +
Xét dấu /y :
Đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại là ( );2 3M m− − và điểm cực tiểu là ( );0 1N m + .
Lúc đó: ( ) ( )2 20 2 1 3 20MN m m= + + + − + = (đ.p.c.m)
Đề 1: (ĐH D-2005) Gọi M là điểm thuộc ( ) 3 21 1:
3 2 3
= − +m
m
C y x x có hoành độ bằng 1− .
Tìm m để tiếp tuyến của ( )mC tại M song song với đường thẳng 5 0− =x y .
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Ta có / 2y x mx= − . Điểm thuộc ( )mC có hoành độ 1x = − là ;1 2
m
M
− −
.
Tiếp tuyến tại M của ( )mC có phương trình: ( ) ( )/: ( )
2
1 1 1
2 2
m m
y y x y m x
+
∆ + = − + ⇔ = + +
Do ( )// :
1 5
5 0 hay 5 4
2 0
m
d x y y x m
m
+ =
∆ − = = ⇔ ⇔ =
+ ≠
Kết luận: Vậy 4m = là y.c.b.t.
Đề 1: (Đề dự bị 2005) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm ( 1;0)−M và tiếp xúc với
đồ thị (C):
2 1
1
+ +
=
+
x x
y
x
.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = −ℝ
Phương trình tiếp tuyến ∆ qua ( )1,0−M và có hệ số góc k :
x
−∞
1
m
− 0
1
m
+∞
/y + 0 − − 0 +
x −∞ 2− 1− 0 +∞
/y + 0 − − 0 +
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 14
∆ : ( )1= +y k x
∆ tiếp xúc với ( )C ⇔ hệ pt sau có nghiệm
( )
( )
2
2
2
1
1 (1)
1
2
(2)
1
+ +
= + +
+ =
+
x x
k x
x
x x
k
x
Thay (2) vào (1) ta có phương trình:
( )( )
( )
22
2
2 11
1 1
+ ++ +
=
+ +
x x xx x
x x
1⇔ =x ⇒
3
4
=k
Vậy phương trình tiếp tuyến ∆ với ( )C qua ( )1,0−M là: ( )3 1
4
= +y x
Đề 1: (Đề dự bị 2005) Tìm m để đồ thị ( )
2 22 1 3
:
+ + −
=
−m
x mx m
C y
x m
có hai điểm cực trị nằm
về hai phía của trục tung.
Bài giải: TXĐ: { }\D m= ℝ
Ta có
( )
− + −
=
−
2 2
2
2 1x mx m
y'
x m
Hàm số (*) có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung ⇔ = 0/y có 2 nghiệm trái dấu
⇔ = = − < ⇔ − < <21 2 1 0 1 1x x P m m
Đề 1: (Đề dự bị 2005) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của
2 2 2
( ) :
1
+ +
=
+
x x
C y
x
.
Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm I.
Bài giải: TXĐ: { }\ 1D = −ℝ
Gọi ( ) ( )
2
0 0
0 0 0 0
0
2 2
,
1
+ +
∈ ⇔ =
+
x x
M x y C y
x
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
o
M : ( )( )
( )
( )
2
0 0
0 0 0 0 02
0
2
'
1
+
− = − ⇔ − = −
+
x x
y y f x x x y y x x
x
Tiếp tuyến đi qua ( )1,0−I
( )( )
( )
2
0 0 0
0 2
0
2 1
0
1
+ − −
⇔ − =
+
x x x
y
x
2 2
0 0 0 0
0 0
2 2 2
1 1
+ + +
⇔ =
+ +
x x x x
x x
2 0⇔ = Vô lí. Vậy không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua ( )1,0−I (đ.p.c.m)
Đề 1: (Đề dự bị 2005)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 26 5= − +y x x .
b) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 4 2 26 2log 0x x m− − =
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO0935.785.115 CLB Giáo viên trẻ TP Huế 15
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Ta có: 4 2 4 22 26 log 0 6 5 log 5− − = ⇔ − + = +x x m x x m
Đặt 2log 5= +k m
Yêu cầu bài toán ⇔ đường thẳng =y k cắt (C) tại 4 điểm phân biệt .
Dựa vào đồ thị ta có:
4 5⇔ − < <k 24 log 5 5⇔ − < + <m
2 9
1
9 log 0 1
2
⇔ − < < ⇔ < <m m
Đề 1: (Đề dự bị 2005) Tìm m để đồ thị ( ) ( )= − + + − −3 22 1 1mC : y x m x m tiếp xúc với
đường thẳng = − −2 1y mx m .
Bài giải: TXĐ: D = ℝ
Ta có: (d) tiếp xúc với ( )mC
( )
( )
3 2
2
2 1 1 2 1
3 2 2 1 2
− + + − − = − −
⇔
− + + =
x m x m mx m
x m x m
có nghiệm
( )
( )
2
2
0 hay 2 1 2
3 2 2 1 2
= − + + =
⇔
− + + =
x x m x m
x m x m
có nghiệm
( )
( ) ( )
2
2 2
2 1 2
0 hay
3 2 2 1 2 1
− + + =
⇔ =
− + + = − + +
x m x m
m
x
File đính kèm:
- Giai de thi Khao sat ham so 2002 2013 update.pdf