1. Đường tròn lượng giác:
· A: điểm gốc
· x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
· y'Oy : trục sin ( trục tung )
· t'At : trục tang
· u'Bu : trục cotang
2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM= .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu
15 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Lượng Giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1: LƯỢNG GIÁC
TÓM TẮTGIÁO KHOA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
.
I. Đơn vị đo góc và cung:
1. Độ:
2. Radian: (rad)
3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng:
Độ
00
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
3600
Radian
0
II. Góc lượng giác & cung lượng giác:
(điểm gốc)
(điểm ngọn)
(tia gốc)
(tia ngọn)
1. Định nghĩa:
2. Đường tròn lượng giác:
Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt:
III. Định nghĩa hàm số lượng giác:
1. Đường tròn lượng giác:
A: điểm gốc
x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
y'Oy : trục sin ( trục tung )
t'At : trục tang
u'Bu : trục cotang
2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM= .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox vàø y'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu
Trục cosin
Trục tang
Trục sin
Trục cotang
Ta định nghĩa:
b. Các tính chất :
Với mọi ta có :
c. Tính tuần hoàn
IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt
Góc
Hslg
00
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
3600
0
sin
0
1
0
0
cos
1
0
-1
1
tan
0
1
KXĐ
-1
0
0
cot
KXĐ
1
0
-1
KXĐ
KXĐ
V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
1. Cung đối nhau : (tổng bằng 0) (Vd: ,…)
2. Cung bù nhau : ( tổng bằng ) (Vd: ,…)
3. Cung phụ nhau : ( tổng bằng ) (Vd: ,…)
4. Cung hơn kém : (Vd: ,…)
5. Cung hơn kém : (Vd: ,…)
1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :
Bù sin
Đối cos
3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém
Phụ chéo
Hơn kém
sin bằng cos
cos bằng trừ sin
5. Cung hơn kém :
Hơn kém
tang , cotang
Ví dụ 1: Tính ,
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản:
Ví dụ: Chứng minh rằng:
1.
2.
2. Công thức cộng :
Ví dụ: Chứng minh rằng:
3. Công thức nhân đôi:
4 Công thức nhân ba:
5. Công thức hạ bậc:
6.Công thức tính theo
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :
Ví dụ:
1. Biến đổi thành tổng biểu thức:
2. Tính giá trị của biểu thức:
8. Công thức biến đổi tổng thành tích :
Ví dụ: Biến đổi thành tích biểu thức:
9. Các công thức thường dùng khác:
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt so sánh điều kiện và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và )
Ví dụ : Giải phương trình:
1. 2.
3. 4.
II. Các phương trình lượng giác cơ bản:
1. Dạng 1: sinx = a ; cosx = a ; tanx = a ; cotx = a ( )
* Gpt : sinx = a (1)
Nếu thì pt(1) vô nghiệm.
Nếu thì ta đặt a = sin và ta có :
()
* Gpt : cosx = a (2)
Nếu thì pt(2) vô nghiệm
Nếu thì ta đặt a = cos và ta có
()
* Gpt: tan x = a (3) ( pt luôn có nghiệm )
Đặt a = tan thì
()
* Gpt: cot x = a (4) ( pt luôn có nghiệm )
Đặt a = cot thì
()
Các trường hợp đặc biệt:
()
Ví dụ:
1) Giải các phương trình :
a) b)
c) d)
e) f)
2) Giải các phương trình:
a) c)
b) d)
e)
2. Dạng 2:
( )
Cách giải:
Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta được phương trình : (1)
Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x
Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ t (nếu có)
Ví dụ :
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
k) l)
3. Dạng 3:
Cách giải:
Chia hai vế của phương trình cho thì pt
(2)
Đặt với thì :
Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x.
Chú ý :
Ví dụ : Giải các phương trình :
a) b)
c) d)
e)
d. Dạng 4:
(1)
Cách giải 1:
Aùp dụng công thức hạ bậc :
và công thức nhân đôi : thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3
Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang )
Chia hai vế của pt (1) cho ta được pt:
Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải
Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem cosx=0 hay có phải là nghiệm của (1) không?
Ví dụ : Giải phương trình:
d. Dạng 5:
(1)
Cách giải :
Đặt
Do
Thay vào (1) ta được phương trình :
(2)
Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: tìm x.
Ví dụ : Giải phương trình :
Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng :
Ví dụ : Giải phương trình :
4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :
a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biết
Ví dụ: Giải phương trình:
b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số
Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây:
hoặc
Ví dụ : Giải các phương trình :
a. b.
c. d.
c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ
Một số dấu hiệu nhận biết :
* Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa)
Ví dụ : Giải các phương trình :
a.
b.
c.
d.
* Phương trình có chứa
Ví dụ : Giải phương trình : a.
b.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ;
6) ; 7) ; 8) ; 9) ;
10) ; 11) ; 12) ;
Bài 2: Giải các ptlg sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ;
6) ; 7) ; 8) ; 9) ;
10) ; 11) ; 12) ;
Bài 3: Giải các ptlg sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) ; 7) ;
8) ; 9) ; 10) ; 11) ;
12) ; 13) ;
Bài 4: Giải các ptlg sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ;
6) ; 7) ; 8) ; 9) ;
10) ; 11) ; 12) ;
13) ;
Bài 5: Giải các ptlg sau:
1) ; 2) ; 3) ;
4) ; 5) ; 6) ;
7) ; 8) ;
9) ; 10)
Bài 6: Giải các ptlg sau:
1) ; 2) ; 3) ;
4) ;
Bài 7: Giải các phương trình lượng giác sau
1) ; 2) ;
3) ;
4) ; 5) ;
6) .
Bài 8 : Giải các phương trình lượng giác sau
1. ; 8. ;
2. ; 9. ;
3. ; 10. ;
4. ; 11. ;
5. ; 12. ;
6. ; 13. ;
7. ; 14. .
DẠNG 2: Phương trình lượng giác có chứa tham số
Sử dụng phương pháp sau
Chọn ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ vừa chọn (tùy thuộc vào x)
Chuyển phương trình về phương trình đại số
Lập luận để chuyển bài toán đã cho theo ẩn phụ vừa chọn
Sử dụng phương pháp giải tích hoặc đại số để tìm tham số theo yêu cầu của đề bài
Bài 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
Bài 2: Định m để phương trình :
có nghiệm
Bài 3: Cho hàm số:
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc
Bài 4: Cho phương trình :
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Bài 5: Xác định m để phương trình :
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
Bài 6: Cho phương trình : (1)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 7: Tìm m để phương trình : có nghiệm.
Bài 8: Cho phương trình
Định m để phương trình có nghiệm .
Bài 9: Tìm m để phương trình :
có nghiệm trên đoạn
Bài 10: Cho phương trình:
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
Bài 11: Cho phương trình:
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
Bài 12: Tìm m để phương trình : có nghiệm
--------------------------Hết--------------------------
File đính kèm:
- chuyen de phuong trinh luong giac 11 co ban.doc