Bài I :
1. Viết pthh điều chế
a. Cu từ Cu(OH)2 và CO
b. CaOCl2 từ CaCO3 , NaCl và H2O
2. Hoà tan 0,15 mol Fe3O4 trong dd HCl dư thu được dd D . Chia dd D thành 3 phần bằng nhau
a. Lấy một phần , thêm dd NaOH dư , được kết tủa E . Nung E ngoài kk đến khôí lượng không đổi được một lượng chất rắn . Tính khối lượng chất rắn
b. Cho Cu dư vào phần 2 , lọc chất rắn không tan được dd X . Hỏi cô cạn X được bao nhiêu gam chất rắn khan
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phần halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề phần halogen
Bài I :
1. Viết pthh điều chế
a. Cu từ Cu(OH)2 và CO
b. CaOCl2 từ CaCO3 , NaCl và H2O
2. Hoà tan 0,15 mol Fe3O4 trong dd HCl dư thu được dd D . Chia dd D thành 3 phần bằng nhau
a. Lấy một phần , thêm dd NaOH dư , được kết tủa E . Nung E ngoài kk đến khôí lượng không đổi được một lượng chất rắn . Tính khối lượng chất rắn
b. Cho Cu dư vào phần 2 , lọc chất rắn không tan được dd X . Hỏi cô cạn X được bao nhiêu gam chất rắn khan
c. Sục lượng khí Cl2 đến phản ứng hoàn toàn , cô cạn dd được chất rắn Y . Tính khối lượng Y
3. Viết CTPT của các chất ứng với các ký hiệu X1 , X2 , X3 , X4 , X5 và hoàn thành tphh các pư sau :
đfnc mnx
a. X1 + H2O X2 + X3 + H2
b. X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
c. X2 + X3 X1 + KClO3 + H2O
d. X4 + X5 BaSO4 + CO2 + H2O
4. Hoàn thành 5 pthh theo dạng sau :
BaCl2 + ? NaCl + ?
Hoà tan 12,1 gam hh gồm Fe và một kim loại A có hoá trị II vào 200 gam dd HCl 14,6 % thu được dd X và 4,48 lít khí ĐKTC
Tính tổng khối lượng muối khan có trong dd X
Biết số mol 2 kim loại trong hh bằng nhau . Xác định A và tính C% các chất tan có trong dd X
Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dd HCl . Sau khi thu được 336 ml H2 đktc thì lấy thanh kim loại ra , khối lượng thanh kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . Xác định tên kim loại đã sử dụng
Có một hh bột kim loại gồm Fe và A ( có hoá trị duy nhất ) . Nếu hoà tan hoàn toàn hh này trong dd HCl thì thu được 7,84 lít hidro đktc . Còn đem lượng hh kim loại đó tác dụng hết với Clo thì lượng clo phải dùng là 8,4 lít đktc . Tỷ lệ số mol Fe và A là 1:4
Xác định thể tích Clo đã phản ứng với A
Cho khối lượng hh kim loại là 5,4 gam , kim loại A là gì ?
Cho một miếng hợp kim Na , K tác dụng hết với nước thu được 2 lít hidro đo ở 00C và 1,12 atm và dd D . Đem trung hoà D bằng dd HCl 0,5 M rồi cô cạn thu được 13,3 gam muối
Tính % khối lượng mỗi KL có trong hợp kim
Tính số ml dd HCl cần thiết trung hoà dd D
Cho 5,15 gam hh Zn , Cu tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 369 ml khí ở 27 0C và 2 atm . Mặt khác , đem 5,15 gam hh trên tác dụng với oxi dư thu được hh oxit , để hoà tan hết hh oxit cần m gam dd HCl ở trên
Tính thành phần % Cu , Zn trong hh
Tính m .
Bài II .
1. Viết pthh khi cho
a. Khí clo tác dụng với : H2O , Ca(OH)2 ( dd loãng và đặc ) , dd FeCl2 , dd KI
b. HCl tác dụng với : HClO , KMnO4 , CaOCl2 , KClO3 , PbO2
2. Cho thí dụ để minh hoạ HCl có thể đóng vai trò là chất khử , chất oxi hoá hay tham gia các phản ứng trao đổi , thế , trung hoà , hoá hợp
3. Viết CTCT clorua vôi . Đem nhiệt phân clorua vôi thu được oxi , cho clorua vôi tác dụng vỡi dd HCl thu được clo , còn cho clorua vôi tác dụng với CO2 thu được CaCl2 , CaCO3 và Cl2O . Hãy viết các pthh cho các phản ứng trên và cho biết phản ứng nào là pư oxi hoá - khử , xác định rõ chất khử và chất oxi hoá trong các pư oxi hoá khử đó .
4. Người ta có thể đ/c clo bằng cách cho dd HCl đặc tác dụng với m1 gam MnO2 , m2 gam KMnO4 , m3 gam KClO3 , m4 gam K2Cr2O7
a. Viết các pthh xảy ra
b. Nếu lượng clo thu được trong các trường hợp đều bằng nhau . Tính tỷ lệ m1 : m2 : m3 : m4
c. Nếu m1 = m2 = m3 = m4 thì trường hợp nào thu được nhiều clo nhất , trường hợp nào thu được ít nhất ?
5. A là mẫu hợp kim Cu , Zn . Chia A thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với HCl dư thấy còn lại 1 gam chất không tan . Phần 2 luyện thêm 4 gam Al thu được mẫu hợp kim B trong đó hàm lượng % Zn < 33,33 % so với hàm lượng của nó có trong A . Tính % Cu trong A biết khi cho B tác dụng với Hcl dư một thời gian lượng khí bay ra vượt quá 6 lít đktc
6. Hoà tan 3,01 gam hh 2 muối clorua của 2 kim loại A, B ( đều thuộc nhóm II A ) kế tiếp nhau ở 2 chu kỳ vào nước thu được 500 ml dd . Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 100 ml dd đó cần vừa đủ 60 ml dd AgNO3 0,2 M
a. Tính tổng số mol 2 muối trong hh
b. Xác định tên 2 kim loại trên
7. Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl 30% ( d = 1,15 g/ml ) . Lượng KMnO4 tham gia phản ứng là 80% , sau phản ứng thu được khí A , khí A oxi hoá hết một lượng kim loại tạo 32,47 gam MCl3
a. Xác định kim loại M
b. Tính V dd HCl đủ dùng để hoà tan lượng thuốc tím trên tạo clo
8. Hoà tan 20,6 gam NaBr vào nước thu được dd A . Sục khí clo vào A một thời gian rồi đem cô cạn dd thu được 16,15 gam chất rắn B
a. Hãy tính thể tích clo ở đktc đã tham gia phản ứng
b. Cho 16,15 gam chất rắn B vào nước , sau khi tan hoàn toàn cho dd tác dụng với AgNO3 dư thu được một lượng kết tủa . Tính khối lượng kết tủa đó
Bài III :
Từ các chất : clo , Fe , K , H2O có thể đ/c được
Những loại muối nào ?
Những loại hydroxit nào ? Viết cấc pthh điều chế
Từ NaCl , đá vôi , nước và các chất xt cần thiết , viết pthh điều chế : nước giaven , clorua vôi , NaOH , HCl và CaCl2
Chỉ từ Na2SO3 , NH4HCO3 ( bột nở ) , Al , MnO2 , dd Ba(OH)2 , HBr có thể đ/c được những khí gì ? cho các khí đó lần lượt tác dụng với NaOH , HI . Viết các pthh minh hoạ
Làm thế nào để đ/c được dd HClO từ dd HCl ?
Có 3 kim loại đều hoá trị 2 và là những kim loại hoạt động . Tỷ lệ KLNT của chúng là 3 : 5 : 7 và tỷ lệ số nguyên tử tương ứng là 4 : 2 : 1 . Đem hoà tan 11,6 gam hh bằng dd HCl dư thu được 7,84 lít hidro đktc . Xác định tên của 3 kim loại trên .
Có 3 kim loại A , B , C có tỷ lệ KLNT là 12 : 14 : 29 và tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 3 . Lấy một lượng kim loại A đúng bằng lượng kim loại đó có trong 24,45 gam hh 3 kim loại ( hh M ) vào nước thì thu được 1,12 lít khí đktc
Tìm 3 kim loại A , B , C
Cho 24,45 gam M tác dụng với V ml dd HCl 15 % ( d = 1,25 g/ml ) lấy dư 25% so với lượng cần thiết thu được V ‘ lít khí đktc . Tính V , V’
Xác định lượng KI bị kết tinh ra khỏi dd khi làm lạnh 438 gam dd KI bão hoà ở 80 0C về 200C . biết độ tan của KI ở 800C và 200C là 192 g và 144 g
Hoà tan 25 gam CaCl2.6H2O vào 300ml H2O thì dd thu được có d = 1,08 g/ml .
Tính C % , CM của dd thu được
Cho dd đó tác dụng với dd Na2CO3 dư hoặc dd AgNO3 dư thì lượng kết tủa ở mỗi trường hợp là bao nhiêu ?
Bài IV : ( nhận biết và tinh chế các chất )
Nêu pp nhận biết các dd sau
HCl , NaCl , NaOH , CuSO4 .
NaCl , HCl , KI , HI , HgCl2 .
NaOH , HCl , ZnBr2 , Na2CO3 , I2
NaCl , MgCl2 , AlCl3 , NaNO3
Chỉ được sử dụng thêm một thuốc thử tự chọn , nêu pp phân biệt các dd
HCl , NaOH , NaCl , MgCl2
NaCl , MgCl2 , AlCl3 , FeCl3 , CuCl2 , KI
Không được sử dụng thêm một thuốc thử nào khác , hãy phân biệt các dd sau :
CuCl2 , HCl , KOH , ZnCl2
NaOH , HCl , AlCl3 , Cu(NO3)2
CuSO4 , KOH , KCl , AgNO3
AgNO3 , HBr , AlCl3 , NaNO3 , CuCl2
Tinh chế các chất sau đây :
I2 có lẫn NaCl , KBr , CuS
NaCl có lẫn NaBr , NaI , NaOH
KCl có lẫn HgCl2 , KBr , K2CO3
Tách rời các chất ra khỏi hh ở thể rắn
I2 , , CaO , Fe , Cu
S , Fe , I2 , KCl
MgCl2 , Zn , Fe , Ag
NaCl , CaCl2 , CaO , CaCO3
Trộn 1 / 3 lít dd HCl ( dd A ) với 2 /3 lít dd HCl ( dd B ) thu được 1 lít dd HCl ( dd C ) . Lấy 1 / 10 dd C cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa
Tính CM dd C
Tính CM các dd A , dd B biết rằng nồng độ mol / l 2 dd đó gấp nhau 4 lần .
Có V1 lít dd HCl chứa 9,125 gam HCl ( dd A ) và V2 lít dd HCl chứa 5,475 gam HCl ( dd B) . Trộn A và B được 2 lít dd C ( V1 + V2 = 2 )
Tính CM của HCl trong dd C
Tính CM của HCl có trong dd A , dd B biết hiệu số nồng độ mol /l của 2 dd đó là 0,4 M
Bài V:
Phản ứng oxi hoá khử của halogen
Ion I- trong KI bị oxi hoá thành I2 bởi FeCl3 , O3, CuSO4 , H2SO4 đ , Br2 , KIO3 ( mt axit ) . Còn I2 lại oxi hoá được SO2 và Na2S .
Cl2 oxi hoá được I – thành I2 và nếu dư clo mầu nâu của dd ( I2 khử clo ) tạo thành hh 2 axit trong đó có 1 axit chứa I+5 .
Ion Br= bị oxi hoá bởi clo , H2SO4 đ , K2Cr2O7 , KbrO3 ( mt H2SO4 l ) , còn Br2 lại oxi hoá được P , S thành các axit bậc cao nhất . Viết các pthh các phản ứng xảy ra
Vì sao điều chế halogen như clo , brom , iot bằng cách cho hh H2SO4 đ và MnO2 tác dụng lần lượt với NaCl , KBr , KI . Nhưng phản ứng này không thể áp dụng đ/c Flo . Viết pthh đ/c các halogen trên . Làm thế nào có thể đ/c được flo ?
Viết các pthh
cho hh Fe , Cu tác dụng lần lượt với khí clo dư , dd H2SO4 loãng , dd HNO3 đặc ( chỉ tạo khí màu nâu) và dd Fe2(SO4)3 dư
Cho hhkhí O3 , Cl2 , CO2 đi qua dd KI dư .
Viết pthh biểu diễn các thí nghiệm sau :
Cho khí clo qua dd NaOH lạnh
Cho khí clo qua dd KOH đun nóng ( khoảng 700C )
Cho khí clo qua dd nước vôi trong loãng lạnh
Cho khí clo tác dụng với Ca(OH)2 khan và CaO
Phân huỷ clorua vôi bởi tác dụng của khí CO2 và H2O
Khí clo đi chậm qua dd nước brom làm mất màu dd đó
Cho một luồng khí flo đi qua dd NaOH 2% lạnh phản ứng làm giải phóng khí OF2 có mùi khét giống ozon
Cho khí SO2 qua nước brom đến khi vừa mất màu đỏ nâu của dd đó . Tiếp theo thêm dd BaCl2 vào thấy tạo kết tủa trắng
Cho khí H2S qua huyền phù iot , thu được dd chứa kết tủa màu vàng nhạt của S
Cho dd HCl tác dụng với clorua vôi làm giải phóng khí clo
Cho khí HI đi qua H2SO4 đ thu được hơi màu tím và khí co mùi trứng thối
Cho khí H2S đi qua dd FeCl3 thu được kết tủa màu vàng và dd FeCl3 bị nhạt màu
Cho khí ozon đi qua dd KI , dd thu được làm xanh hồ tinh bột
hh X chứa một kim loại A ( hoá trị I ) và B ( hoá trị II ) tỷ lệ số mol A : B là 1 : 2 . Cho 8,7 Gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc
Viết các pthh
Xác định A , B trong số các kim loại cho dưới đây : Na , Mg , K , Ca , Zn
Có 2 cốc đựng dd HCl trên 2 đĩa cân A và B , cân ở trạng thái thăng bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A cà b gam M2CO3 ( M là KLK ) vào cốc B , sau khi muối phản ứng hết cân trở lại thăng bằng
Thiết lập biểu thức tính KLNT của M theo a , b
Xác định M khi a = 5 ; b = 4,8 .
Một muối tạo bởi kim loại M hoá trị II và một phi kim hoá trị I . Hoà tan a gam muối này vào nước rồi chia làm 2 phần bằng nhau . P1 cho tác dụng với lư\ợng dư dd AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa trắng . P2 nhúng một thanh sắt vào , sau thời gian phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt tăng 0,16 gam
Xác định công thức muối
Tính a
Hoà tan 20,6 gam NaBr vào nước thu được dd A , sục khí clo một thời gian rồi cô cạn thu được 16,15 gam chất rắn
Tính thể tích clo đktc tham gia phản ứng
Cho 16,15 gam chất rắn vào nước , sau khi tan hoàn toàn thêm lượng dư AgNO3 . Tính khối lượng kết tủa thu được
Chất rắn A là Kim loại hoặc một trong các chất : MnO2 , KMnO4 , K2Cr2O7 , CaOCl2 . Khi hoà tan 15 gam A vào dd HCl thu được 8,4 lít một đơn chất khí B ở đktc
CMR B không thể là clo
Xác định A
Khi cho a gam Fe hoà tan trong dd HCl ( thí nghiệm 1 ) sau đó cô cạn thu được 3,1 gam chất rắn . Nếu cho a gam Fe và b gam Mg ( thí nghiệm 2 ) vào lượng dd HCl như trên , cô cạn thu được 3,34 gam chất rắn và 448 ml khí đktc . Xác định a , b và khối lượng các muối trong thí nghiệm 2
Một hh gồm FeO , Fe2O3 , SiO2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl thu được dd D và chất rắn E . Chia D thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 + dd AgNO3 dư thu được 35,875 gam kết tủa . Phần 2 để khử hết ion Fe3+ phải dùng 100 ml dd HF 0,5 M . Tính khối lượng các chất ban đầu
Cho 2,02 gam Mg , Zn vào cốc đựng 200 ml dd HCl , sau phản ứng đun nóng cho nước bay hơi hết thu được 4,86 gam chất rắn . Cũng cho 2,02 gam hh trên vào cốc đựng 400 ml dd HCl có nồng độ như trên , sau phản ứng cho nước bay hơi hết thu được 5,57 gam chất rắn
Tính thể tích khí đktc bay ra ở thí nghiệm 1 và CM dd HCl
Xác định khối lượng từng axit trong hh kim loại trên
hh X gồm ACO3 và BCO3 . % khối lượng A trong ACO3 là 200 / 7 và của B trong BCO3 là 40 %
a . Xác định công thức 2 muối các bonat
b. Lấy 31,8 gam X cho vào 0,8 lít dd HCl 1 M thu được dd Y . Hãy chứng tỏ X bị hoà tan hết . Cho dd Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí đktc . Xác định khối lượng từng muối trong 31,8 gam X
File đính kèm:
- chuyen de halogen(1).doc