3. Ph-ơng pháp chia khoảng: tìm nghiệm của các biểu thức trong giá trị tuyệt
đối, xét dấu các biểu thức đó rồi dựa vào định nghĩa phá giá trị tuyệt đối các biểu thức;
sau đó giải ph-ơng trình - bất ph-ơng trình trên từng khoảng đã đ-ợc phá giá trị tuyệt
đối và kết luận.
4. Ph-ơng pháp hàm số và đồ thị: Dùng đồ thị của hàm số bậc 2 và bậc nhất để
giải bài toán ph-ơng trình - bất ph-ơng trình có chứa giá trị tuyệt đối bằng cách: điều
chỉnh các vế của ph-ơng trình - bất ph-ơng trình sao cho một vế việc vẽ đồ thị dễ
dàng và th-ờng cố định vế kia đồ thị di động theotham số hoặc cũng là đồ thị cố định
và dễ vẽ. Từ đó xét vị trị t-ơng đối của 2 đồ thị ở 2 vế của ph-ơng trình - bất ph-ơng
trình mà suy ra kết quả.
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, hệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Giải và biện luận bất ph−ơng trình
4x2 - 2(m + m1+ )x + m m1+ < 0 (1)
Giải: + m + 1 < 0 ⇒ m1+ không có nghĩa ⇒ không tồn tại bất ph−ơng trình (m <
-1).
+ Nếu m + 1 ≥ 0 ⇔ m ≥ -1 giải nghiệm tam thức vế trái đ−ợc
xa = 2
m
; xb = 2
1m +
+ Nếu
2
m
<
2
1m +
⇔ m < 1m + ⇔ -1 ≤ m <
2
51+
thì nghiệm của (1) là
2
1mx
2
m +<<
+ Nếu
2
m
>
2
1m +
⇔ m >
2
51+
thì nghiệm của (1) là
2
mx
2
1m <<+
+ Nếu
2
51m
2
1m
2
m +=⇔+= ⇒ (1) vô nghiệm
Bài 2: Tìm m để bất ph−ơng trình x2 - 2mx + 2x - m + 2 > 0 với ∀x
Giải:
+ Thêm bớt m2 ta có:
(x - m)2 + 2x - m + 2 - m2 > 0 với ∀x
+ Đặt x - m = t ≥ 0 ⇒ bất ph−ơng trình trở thành
f(t) = t2 + 2t + 2 - m2 > 0 ∀t ≥ 0 ⇒ tđỉnh = -1
Vậy t ≥ 0 hàm f(t) đồng biến và ( )
0t
tfmin
≥
= f(0) = 2 - m2
Do đó f(t) > 0 với ∀t ≥ 0 ⇔ 2 - m2 > 0 ⇔ m < 2
Bài 3: Tìm a để x2 - ax + 1 > 0 (1) với ∀x > 0
Giải:
+ (1) ⇔ x + a
x
1 >
+ Đặt f(x) = x +
x
1
> 0 với ∀x > 0 t−ơng đ−ơng ( )
0x
axfmin
>
>
+ Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: x +
x
1
≥ 2 với ∀x > 0 dấu bằng xảy ra khi x
=
x
1
0x>⇔ x = 1 ⇒ ( )
0x
xfmin
>
= f(1) = 2 > a
+ KL: a 0
Bài 4: Tìm m để bất ph−ơng trình: 0
xcosm1m
mmxcosm
22
22
>−+
+−
với ∀x (1)
Giải:
+ Đặt t = cos2x ⇒ t ∈ [0, 1] khi đó bất ph−ơng trình trở thành
0
mt1m
mmmt
2
2
>−+
+−
⇔ (mt - m + m2)(m2 + 1 - mt) > 0 (2)
Với ∀t ∈ [0, 1]
+ Với m = 0 ⇒ (2) không nghiệm
+ Với m ≠ 0 ⇒ Tam thức vế trái có hệ số của t2 là -m2 < 0 do đó để ∀ ∈ [0, 1]
là nghiệm.
⇔ ( )( )
( )
( )
>
<⇔
>+−
>−⇔
>
>⇔
<−
<−
1m
0m
01mm
0mm
01f
00f
01fm
00fm
2
2
2
2
+ Kết luận m 1 bất ph−ơng trình (1) đúng ∀x
Bài 5: Tìm a để 2 bất ph−ơng trình sau t−ơng đ−ơng.
(a - 1)x - a + 3 > 0 (1)
(a + 1)x - a - 2 > 0 (2)
Giải:
+ Nếu a = ± 1 ⇒ (1): 031 >+∓
021 >−∓
⇒ không t−ơng đ−ơng
+ Nếu a > 1 nghiệm của (1) là x >
1a
3a
−
−
và của (2): x >
1a
2a
+
+
để (1) t−ơng
đ−ơng (2) ⇔ 5a
1a
2a
1a
3a =⇔+
+=−
−
.
+ Nếu -1 < a < 1: nghiệm của (1): x <
1a
3a
−
−
và nghiệm của (2): x >
1a
2a
+
+
⇒ 2
khoản trên không thể trùng nhau ⇒ không t−ơng đ−ơng.
+ Nếu a < -1: nghiệm của (1): x <
1a
3a
−
−
và của (2) x <
1a
2a
+
+
(1) t−ơng đ−ơng (2) ⇔
1a
2a
1a
3a
+
+=−
−
⇔ a = 5 (loại)
+ Kết luận: a = 5, 2 bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng.
Đ3. Vấn đề 3: Ph−ơng trình - bất ph−ơng trình bậc 2 chứa giá
trị tuyệt đối.
A. Một số ph−ơng pháp giải:
Để giải ph−ơng trình, bất ph−ơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, ng−ời ta
th−ờng tìm cách khử giá trị tuyệt đối bằng một số ph−ơng pháp sau:
1. Ph−ơng pháp dùng định nghĩa
a. Bất ph−ơng trình: f(x) > g(x)
⇔ ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
−=
<
≥
=
⇔=
−<
>
xgxf
0xf
0xf
xgxf
xgxf;
xgxf
xgxf
b. Bất ph−ơng trình: f(x) < g(x) ⇔ ( )( ) ( ) ( )
<<−
>
xgxfxg
0xg
c. f(x) = g(x) ⇔ f(x) = ±g(x)
2. Ph−ơng pháp luỹ thừa
a. f(x) > g(x)
⇔
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
∈
<
≥
=⇔=
≥
>
bptcủadịnhxáctậpDx
0xg
0xg
xgxf
xgxf;
0xg
xgxf 2222
b. f(x) < g(x) ⇔ ( ) ( )
<
>
xgxf
0)x(g
22
c. f(x) ≥ g(x) ⇔ f2(x) ≥ g2(x) ⇔ [f(x) + g(x)][f(x) - g(x)] ≥ 0
3. Ph−ơng pháp chia khoảng: tìm nghiệm của các biểu thức trong giá trị tuyệt
đối, xét dấu các biểu thức đó rồi dựa vào định nghĩa phá giá trị tuyệt đối các biểu thức;
sau đó giải ph−ơng trình - bất ph−ơng trình trên từng khoảng đã đ−ợc phá giá trị tuyệt
đối và kết luận.
4. Ph−ơng pháp hàm số và đồ thị: Dùng đồ thị của hàm số bậc 2 và bậc nhất để
giải bài toán ph−ơng trình - bất ph−ơng trình có chứa giá trị tuyệt đối bằng cách: điều
chỉnh các vế của ph−ơng trình - bất ph−ơng trình sao cho một vế việc vẽ đồ thị dễ
dàng và th−ờng cố định vế kia đồ thị di động theo tham số hoặc cũng là đồ thị cố định
và dễ vẽ. Từ đó xét vị trị t−ơng đối của 2 đồ thị ở 2 vế của ph−ơng trình - bất ph−ơng
trình mà suy ra kết quả.
B. Các ví dụ:
(1) Ví dụ 1: Giải bất ph−ơng trình: x2 - 5x + 5 ≤ -2x2 + 10x - 11(1)
Cách 1: + Đặt x2 - 5x + 5 = y thì bất ph−ơng trình (1) trở thành
y ≤ -2y - 1 ⇒ điều kiện -2y - 1 > 0 ⇔ y < -
2
1
⇒ y < 0
Bất ph−ơng trình trở thành: -y ≤ -2y - 1 ⇔ y ≤ -1 vậy ta có
x2 - 5x + 5 ≤ -1 ⇔ x2 - 5x + 6 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3.
+ Kết luận: nghiệm của bất ph−ơng trình là 2 ≤x ≤ 3
Cách 2: Bằng ph−ơng pháp khoảng: xét dấu của x2 - 5x + 5
x -∞
2
55 −
2
55 + +∞
x2-5x+5 0 0 - 0 +
+ Xét trên khoảng x <
2
55 −
⇒ (1) x2 - 5x + 5 ≤ -2x2 + 10x - 11 giải bất
ph−ơng trình trên khoảng x <
2
55 −
... các em tự làm trên các khoảng vẽ có kết quả
nh− trên.
2. Ví dụ 2: Giải và biện luận bất ph−ơng trình: x2 - 5x + 4 < 2a (1)
Giải: đặt y1 = x2 - 5x + 4 = ( )
<<+−−
≥≤+−
4x1với45xx
4x1;xvới45xx
2
2
⇒ Vẽ đồ thị y = x2 - 5x + 4
+ Đặt y = a và vẽ đồ thị là đ−ờng thẳng song song ox cắt oy ở điểm có tung độ
bằng 2a.
+ Từ đồ thị ta có
-2a ≤ 0 bất ph−ơng trình vô nghiệm (vì đồ thị y1 trên y2)
- 0 < a ≤
8
9
bất ph−ơng trình có nghiệm: xA < x < xB; xC < xD
9/4
0 4
A B C D y2 = a
y1 = x2 - 5x + 4
- a >
8
9
bất ph−ơng trình có nghiệm xA < x < xD
(ở đây xA, xD là nghiệm của ph−ơng trình x2 - 5x + 4 - 2a = 0
⇒ xA, D = 2
a895 +±
; xB, xC là nghiệm của ph−ơng trình -x2 + 5x - 4 - 2a = 0
⇔ x2 - 5x + 4 + 2a = 0, xB, xC = 2
a895 −±
)
* Chú ý: có thể giải bài toán trên bằng ph−ơng pháp luỹ thừa
((x2 - 5x + 4)2 0 hoặc bằng ph−ơng pháp chia khoảng)
Ví dụ 3: Tìm a để ph−ơng trình (1) : -2x2 + 10x - 8 = x2 - 5x + a có 4 nghiệm
phân biệt.
Giải:
+ Ph−ơng trình trên (1) ⇔ -2x2 + 10x - 8 - x2+ 5x = a
+ Đặt y1 = f(x) = -2x2 + 20x - 5 - x2 + 5x =
=
( )
( )
<<−+−
≥
≤+−
4x1vớiP815x3x
4x
1x
vớiP85xx
2
2
1
2
- Vẽ đồ thị y1; y2 = a là đ−ờng thẳng song song ox cắt oy ở điểm có tung độ a.
- Nhìn vào đồ thị ta có 4 < a <
4
43
thì 2 đồ thị cắt nhau tại 4 điểm ⇒ ph−ơng
trình đã cho có 4 nghiệm.
4/3
0 41
a
x
y
* Nhận xét: trong hai ví trụ trên; vì tách riêng đ−ợc tham số m nên việc giải
bằng đồ thị ngắn gọn và nhẹ nhàng hơn.
4. Ví dụ 4: Giải và biện luận
x2 - 2x + a ≤ x2 - 3x - a (1)
Giải: + (1) ⇔ (x2 - 2x + a)2 ≤ (x2 - 3x - a)2
⇔ (x2 - 2x + a)2 - (x2 - 3x - a)2 ≤ 0
≤ (x + 2a)(x2 - 5x) ≤ 0 (2)
+ Biện luận
- Nếu a < 0 ⇒ -2a < 4 ⇔ - 0a
2
5 << khi đó dấu VT của (2) là
nghiệm của bất ph−ơng trình là x ≤ 0 <
2
5
khi đó dấu vế trái của (2) là
nghiệm của bất ph−ơng trình : x ≤ -2a; 0 ≤ x ≤
2
5
5. Ví dụ 5: Giải và biện luận ph−ơng trình
ax + 2 + ax - 1 = b (1)
Giải: + (1) ⇔ (x + 2 + x - 1)a = b (2)
+ Biện luận
- Nếu a = 0 và b ≠ 0 ⇒ (2) Vô nghiệm ⇒ (1) Vô nghiệm
- Nếu a = b = 0 ⇒ (2) có nghiệm ∀x ⇒ (1) nghiệm ∀x
- Nếu a ≠ 0 thì (2) ⇔ f(x) = x + 2 + x - 1 = ( )xg
a
b =
- + +-
0 -2a 5
- + +-
0-2a 5/2
⇒ f(x) =
≥+
<≤−
−<−−
1xvới12x
1x2với3
2xvới12x
có đồ thị
Biện luận:
- Dựa vào đồ thị ta có:
*/ 3
a
b < ph−ơng trình (1) vô nghiệm
*/ 3
a
b = ph−ơng trình (1) có vô số nghiệm: -2 ≤ x ≤ 1
*/ 3
a
b > Ph−ơng trình (1) có nghiệm:
-2x - 1 =
+−=
+
=⇒
a2
ba
2
a
b1
x
a
b
1
2x + 1 =
a2
ab
2
1
a
b
x
a
b
2
−=
−
=⇒
6. Ví dụ 6: Cho y = 3x2 - 6x + 2a - 1 với x ∈ [-2, 3]. Tìm a để maxy đạt giá
trị min.
Giải:
x
y
-2 0
a
b
g(x) =
a
b
f(x)
3
+ Ta thấy ngay theo tính chất của hàm bậc 2:
maxy = max{y(-2); y(1); y(3)}
= max{2a + 23}; 2a - 4; 2a + 8}
+ Dựng đồ thị của 3 hàm số
y1 = 2a + 23; y2 = 2a - 4; y3 = 2a + 8 trên 1 hệ trục tọa độ oay. Trên đồ
thị có: các giá trị maxy thuộc phần vẽ nét đậm và trên đó min chính tại điểm I là giao
của 2a + 23 = -2a + 4 ⇒ a = -
4
19
.
Bài tập:
Bài 1: Giải và biện luận : x - 1(x + 2) + m = 0
Bài 2: Xác định a để ph−ờng trình: 2x2 - 3x - 2 - 5a + 8x + 2x2 = 0 có nghiệm duy
nhất.
Bài 3: Tìm m để miny = x2 + (m + 1)2 + 2x + m - 1 không lớn hơn 3.
Bài 4: Tìm m để f(x) = (x - 2)2 + 2x - m ≥ 3 với ∀x
y
a
I
2 0 -4
-
2
23
File đính kèm:
- PT_P1.pdf