Bài t?p 2: Cho phương trình : 6 0 sin cos (sin cos ) x x x x m + + + =
a) Giải ph-ơng trình khi 1 m = b) Tìm m để ph-ơmh trình có nghiệm.
Bài t?p 3:Gi?i cỏc phuong trỡnh sau:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương trình lượng giác - Đại số và giải tích 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyờn đề PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC Đại số và Giải tớch 11
Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế 1
MỘT SỐ DẠNG:
PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
I- Lí THUYẾT:
Dạng 1: Phương trỡnh bậc hai theo một hàm lượng giỏc:
( )2 sin sin 0 0a x b x c a+ + = ≠ (5)
Thuật toỏn: Đặt sin=t x ; 1, ≤ ∀ ∈ℝt x
Pt (5) trở thành: 2 0at bt c+ + = . Giải theo t suy ra x .
Hoàn toàn tương tự, đối với cỏc dạng:
( )
2
2
2
cos cos 0
tan tan 0
cot cot 0 0
+ + =
+ + =
+ + = ≠
a x b x c
a x b x c
a x b x c a
Dạng 2: Phương trỡnh đẳng cấp bậc hai theo sinx và cosx :
2 2 sin sin cos cos a x b x x c x d+ + = (6)
Thuật toỏn:
TH1: Kiểm tra ,
2
π
π= + ∈ℤx k k cú là nghiệm của pt (6)?
TH2: Chia 2 vế của pt (6) cho 2cos x . Ta đưa pt về dạng bậc hai theo tanx
Lưu ý: Tư duy phương phỏp cũn ỏp dụng cho phương trỡnh đẳng cấp bậc 3 hoặc bậc cao
hơn.
Phương trỡnh đẳng cấp bậc 3 : 3 3 2cos in . +d 0+ + =sin s cos cosa x b x c x x x ,….v..v..
Dạng 3: Phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx :
sin cos a x b x c+ = (7)
Thuật toỏn: ĐK phương trỡnh (7) cú nghiệm: 2 2 2 + ≥a b c
Chia 2 vế của phương trỡnh (7) cho: 2 2a b+
Lỳc đú (7)tt:
2 2 2 2 2 2
sin cos+ =
+ + +
a b c
x x
a b a b a b
Đặt:
2 2
2 2
cos
sin
α
α
= +
=
+
a
a b
b
a b
. Đưa phương trỡnh về dạng cơ bản.
Dạng 4: Phương trỡnh đối xứng theo sinx và cosx :
( )sin cos sin cos 0± + + =a x x b x x c
Thuật toỏn:
Đặt sin cos= ±t x x ; 2, ≤ ∀ ∈ℝt x
Lỳc đú: 2 1 2sin cos= ±t x x . Biểu diễn sin cosx x theo t , ta được một phương trỡnh bậc hai
theo t .
Chuyờn đề PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC Đại số và Giải tớch 11
Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế 2
II- MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRèNH:
Bàn về kỹ thuật giải phương trỡnh: sin cos a x b x c+ = (1)
Phương phỏp:
(1)
2 2 2 2 2 2
sin cos⇔ + =
+ + +
a b c
x x
a b a b a b
(*). Đặt
2 2
2 2
cos
sin
α
α
= +
=
+
a
a b
b
a b
(I)
Lỳc đú (*) tt: ( )
2 2 2 2
cos .sin sin .cos sinα α α+ = ⇔ + =
+ +
c c
x x x
a b a b
Giải phương trỡnh cơ bản đơn giản, trong toàn bộ nội dung thuật toỏn, vấn đề là: Cú
xỏc định được α trong hệ (I) hay khụng? Và kỹ thuật là gỡ? Ta làm rừ kỹ năng này thụng
qua 3 vớ dụ sau:
Vớ dụ 1: sin 3cos 2+ =x x (*)
(*)
1
cos (1)
1 3 2 2
sin cos Đặt
2 2 2 3
sin (2)
2
x x
α
α
=
⇔ + =
=
. Từ (1) chọn:
3
π
α = , thấy thoả (2).
Vậy chọn
3
π
α = . Phương trỡnh tt:
2 2
cos sin sin cos sin ...
3 3 2 3 2
x x x
π π π ⇔ + = ⇔ + =
Vớ dụ 2: sin 3cos 2− =x x (*)
(*)
α
α
=
⇔ − =
= −
1
cos (1)
1 3 2 2
sin cos . Đặt
2 2 2 3
sin (2)
2
x x . Từ (1) chọn:
3
π
α = , thấy khụng
thoả (2), muốn thoả (2) thỡ chọn:
3
π
α = − (vỡ cos đối: ( )sin sinα α− = − )………
Vớ dụ 3: sin 3cos 2− + =x x (*)
(*)
1
cos (1)
1 3 2 2
sin cos Đặt
2 2 2 3
sin (2)
2
x x
α
α
= −
⇔ − + =
=
Từ (2) chọn:
3
π
α = , thấy khụng
thoả (1), muốn thoả (2) thỡ chọn:
2
3 3
π π
α π= − = (vỡ sin bự: ( )cos cosπ α α− = − )….
Hoặc: Biến đổi nhanh hơn như sau:
1 3 2 2
sin 3cos 2 sin cos sin
2 2 2 3 2
π − = ⇔ − = ⇔ − =
x x x x x
Chuyờn đề PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC Đại số và Giải tớch 11
Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế 3
III- LUYỆN TẬP:
Dạng 1: Phương trỡnh bậc hai đối với một HSLG
Bài tập1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
2 2 21) sin 3sin 2 0 2) 2sin 2sin 2 0 3) 3tan 2 3 tan 3 0
2 2
x x
x x x x− + = − − = − − =
Bài tập 2: Giải cỏc phương trỡnh sau:
2 4
2 2
1) 6cos 5sin 2 0 2) 3 tan 6cot 2 3 3 0 3) 3cos 8cos2 sin2 4 0
4) sin 2cos 2 9 5) 8cos 2sin 7 0 6) tan 2cot 1 0
2 2
3
7) sin cot 0 8) 2
2 2
x x x x x x x
x x
x x x x
x
x
+ − = − + − = + − =
− + = + − = − + =
+ = 2 2 2
2 4 4 4 2 4
cos 2 3sin 2 9) cos2 2cos 2sin
2
1 1
10) 2 cos sin 11) cos sin sin2 12) sin cos
2 4
13) cot cot 2 tan 1
x
x x x x
x x x x x x x
x x x
+ = + =
− = + = − + =
− = +
Dạng 2: Phương trỡnh đẳng cấp 2 2.sin .sin .cos .cos + + =a x b x x c x d
Bài tập 1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1) 2sin 5sin .cos cos 2 2) 2sin 5sin .cos cos 2
1
3) 2sin sin .cos 3cos 0 4) sin sin2 2cos
2
5) cos 2sin .cos 5sin 2 6) 2c
− − = − − − =
+ − = + − =
+ + =
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x
( )
2 2
2 2 2 2
os 3 3sin2 4sin 4
7) 3sin 8sin .cos 8 3 9 cos 0 8) 4sin 3 3sin2 2cos 4
− − = −
+ + − = + − =
x x x
x x x x x x x
Bài tập 2: Giải cỏc phương trỡnh sau:
2 2
3 2 2 3 3 2
3 3
1
1) sin3 cos3 2cos 0 2) 4cos sin 3sin 3
2 2 2
3) 2sin sin cos 2sin cos cos 0 4) cos sin 3sin cos 0
5) cos sin sin cos
+ + = + + =
− + − = + − =
− = −
x x
x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x
( ) ( )
3
4 2 2 4 3 3
2 3
3
6) sin 2sin
4
7) 3cos 4cos sin sin 0 8) cos sin sin cos
9) sin 1 tan 3sin cos sin 3 10) 4cos cos sin 0
11) 6sin 2cos 5cos sin2
π − =
− + = + = −
+ = − + − − =
− =
x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x 2
3
12) sin cos 4sin cos
13) sin sin2 sin3 6cos
− =
+ =
x x x x
x x x x
Bài tập 3: Tỡm m để cỏc phươngtrỡnh sau cú nghiệm
a) 0sin2cos2sin 2 =+++ mxxxm
b) 0coscos)2(2sin)2( 22 =−+−− xxmxm
Chuyờn đề PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC Đại số và Giải tớch 11
Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO…0935.785.115… CLB Giỏo viờn trẻ TP Huế 4
Dạng 3: Phương trỡnh bậc nhất đối với sin và cos
Bài tập 1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
1) sin5 cos5 1 2) 2cos sin 2 3) 3cos sin 2
4) cos3 sin3 1 5) 3cos sin 2sin4 6) 3cos sin 2cos
4
7) 2sin 2cos 2 0 8) 5cos2 12sin2
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x
π
+ = − − = + = −
− = + = − − = −
+ − = + 13 0x − =
Bài tập 2: 1) Tìm GTLN và GTNN của cỏc hàm số :
2 cos sin cos 1 2sin cos 3
a) b) c)
sin cos 2 sin cos 3 sin 2cos 4
x x x x x
y y y
x x x x x x
+ + − + +
= = =
+ + − + − + +
2) Chứng minh rằng:
sin 2cos 1
2 1
sin cos 2
x x
x x
+ +
− ≤ ≤
+ +
Dạng 4: Phương trỡnh đối xứng theo sin và cos : (sin cos ) sin cos 0± + + =a x x b x x c
Bài tập 1: Giải cỏc phương trỡnh sau:
( )
( )
3 3
1) 2 2 (sin cos ) 2sin cos 2 2 1 2) 6(sin cos ) sin cos 6
3) 3(sin cos ) 2sin2 3 0 4) sin2 12 sin cos 12 0
5) sin cos 1
+ + − = + − − =
+ + + = − − + =
+ =
x x x x x x x x
x x x x x x
x x ( )( ) 6) 1 sin 1 cos 2
7) sin cos 4sin2 1 8) sin cos sin2 0
+ + =
− + = + + =
x x
x x x x x x
Bài tập 2: Cho ph−ơng trình : 6 0sin cos (sin cos )x x x x m+ + + =
a) Giải ph−ơng trình khi 1m = b) Tìm m để ph−ơmh trình có nghiệm.
Bài tập 3: Giải cỏc phương trỡnh sau:
( )( )
3 3
3
2
1) sin cos 2) sin sin2 1
2 4
2 2
3) sin cos cot tan 4) sin cos 1 sin cos
3
2
5) 1 sin cos sin cos 6) 1 sin
2
π + = + =
+ = − + = +
− + = + +
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x 3
3
2
3
3
cos sin2
2
1 cos
7) tan 8) 1 tan 2 2sin
1 sin
1 1 10 3 1
9) cos sin 10) sin sin 1 sin2
cos sin 3 2 2
11) sin2 2sin 1
4
π
π
=
+
= + =
+
+ + + = + + = −
+ − =
x x
x
x x x
x
x x x x x
x x
x x
( ) ( )
( )( )
3 3
3
3
2
12) 2sin cot 2sin2 1
13) cos sin cos 2 14) 2 tan sin 3 cot cos 5 0
15) 2cos cos2 sin 0 16) cos2 5 2 2 cos sin cos
1 cos
17) tan
1
+ = +
+ = − + − + =
+ + = + = − −
−
=
−
x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x
x 2 3 4 2 3 4
3
18) sin sin sin sin cos cos cos cos
sin
+ + + = + + +x x x x x x x x
x
File đính kèm:
- Phuong trinh LG thuong gap ban 10.pdf