Chuyên đề Từ trường - Cảm ứng từ

Chuyên đề 1: TỪ TRƯỜNG- CẢM ỨNG TỪ.

1/ Từ trường:

 _Là dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm hoặc dòng điện hay nói chính xác hơn là xung quanh một điện tích chuyển động.

 _Đường sức từ là đường cong có hướng được vẽ trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ tại bất kì điểm nào trên đường cong cũng có phương tiếp tuyến với đường cong và có chiều trùng với chiều của đường cong tại điểm xét.

 _Từ trường đều : vectơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm. Các đường sức từ là những đường thẳng song song cách đều nhau.

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Từ trường - Cảm ứng từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1: TỪ TRƯỜNG- CẢM ỨNG TỪ. 1/ Từ trường: _Là dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm hoặc dòng điện hay nói chính xác hơn là xung quanh một điện tích chuyển động. _Đường sức từ là đường cong có hướng được vẽ trong từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ tại bất kì điểm nào trên đường cong cũng có phương tiếp tuyến với đường cong và có chiều trùng với chiều của đường cong tại điểm xét. _Từ trường đều : vectơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm. Các đường sức từ là những đường thẳng song song cách đều nhau. Theo định nghĩa thì công thức tính độ lớn của cảm ứng từ như sau: Với : F: lực từ tác dụng lên dây dẫn(N) I: cường độ dòng điện (A) l: chiều dài dây dẫn (m) :phần tử dòng điện(có xét chiều của I) Cảm ứng từ là đại lượng vecto: Đơn vị của cảm ứng từ B là Tesla(T) CTHEPHYSICS 2/ Từ trường của dòng điện thẳng dài vô hạn: _Đường sức từ là những đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, tâm là giao điểm của dây dẫn và mặt phẳng chứa đường sức. Chiều xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: bàn tay phải nắm dây dẫn sao cho ngón cái chỉ chiều dòng điện, chiều nắm của bốn ngón còn lại chỉ chiều của đường sức từ. Hoặc dùng quy tắc cái đinh ốc 1: “Đặt cái đinh ốc dọc theo dây dẫn. Quay cái đinh ốc tiến theo chiều dòng điện, chiều quay của cái đinh ốc là chiều của đường sức từ” _Vectơ cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r: Điểm đặt: tại điểm xét. Phương: tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm xét. Chiều: cùng chiều với đường sức từ(theo quy tắc nắm bàn tay phải)ø. Độ lớn: B: cảm ứng từ (T) I: cường độ dòng điện (A) r: khoảng cách giữa dây dẫn và điểm xét (m) _Quy ước: Å chiều từ ngoài vào trong. chiều từ trong ra ngoài. 3/ Từ trường của dòng điện trong dây dẫn tròn : _Đường sức là những đường cong đi qua mặt phẳng vòng dây, đường sức đi qua tâm của khung dây là đường thẳng. Chiều được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: bàn tay phải nắm vòng dây theo chiều dòng điện, chiều của ngón cái chỉ chiều của đường sức từ xuyên qua mặt phẳng vòng dây. Hoặc dùng quy tắc cái đinh ốc 2: “Đặt cái đinh ốùc dọc theo một trục vuông góc với vòng dây. Quay cái đinh ốc theo chiều dòng điện, chiều tiến của cái đinh ốc chỉ chiều của đường sức từ xuyên qua mặt phẳng vòng dây” _Vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây: Điểm đặt : tại tâm vòng dây. Phương: vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Chiều : xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải (hoặc cái đinh ốc 2). Độ lớn: hoặc R: bán kính của vòng dây (m);N số vòng dây 4/ Từ trường của dòng điện trong ống dây(Xơâlênôit): _Đường sức là những đường cong đi qua ống dây, đường sức đi qua trục của ống dây là đường thẳng. Chiều được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải hoặc dùng quy tắc cái đinh ốc 2. _Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều. _Đường sức từ đi vào ở mặt Nam và đi ra ở mặt Bắc : +Mặt Nam: nhìn vào ta thấy dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ. +Mặt Bắc: nhìn vào ta thấy dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ. _Vectơ cảm ứng từ bên trong ống dây: Điểm đặt: tại điểm xét. Phương : trùng với trục ống dây. Chiều: xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. Độ lớn: n: số vòng dây trên 1m chiều dài của ống dây. N: số vòng của ống dây. l: chiều dài của ống dây (m) 5/ Nguyên lí chồng chất từ trường: Chú ý:Công thức chồng chất từ trường đang được thực hiện dưới dạng vec tơ. *các trường hợp đặc biệt khi tiến hành tính độ lớn từ trường :=+ a)­­Þ b)­¯Þ c)^ Þ d)=Þ A.BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1 : Dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí , có dòng điện I = 0,5 A . a) Tính cảm ứng từ tại M , cách dây dẫn 5 cm . b) Cảm ứng từ tại N có độ lớn 0,5.10-6 T . Tính khoảng cách từ N đến dây dẫn . ĐS : a) B = 2.10-6 T ; b) 20 cm . Bài 2 : Hai dây dẫn dài D1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d =10 cm có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2 A . Tính cảm ứng từ tại : a) M cách D1 và D2 một khoảng R = 5 cm . b) N cách D1 : R1 = 8 cm cách D2 : R2 = 6 cm . c) P cách D1 : R1 = 15 cm cách D2 : R2 = 5 cm . ĐS : a) B = 0 ; b) 5.10-5 / 6 T . Bài 3 : Cuộn dây tròn gồm 100 vòng dây đặt trong không khí . Cảm ứng từ ở tâm vòng dây là 6,28.10-6 T . Tìm dòng điện qua cuộn dây , biết bán kính vòng dây R = 5 cm . ĐS : I = 5 mA . Bài 4 :Ống dây dài 20 cm , có 1000 vòng , đặt trong không khí . Cho dòng điện I = 0,5 A đi qua . Tìm cảm ứng từ trong ống dây . ĐS : B = 3,14.10-3 T Bài 5 : Hai vòng dây tròn , bán kính R = 10 cm có tâm trùng nhau và đặt vuông góc nhau . Cường độ dòng điện trong 2 vòng dây : I1 = I2 = I = 1 A . Tìm vecto cảm ứng từ B tại tâm hai vòng dây . ĐS : B = 8,85.10-6 T ; 450 Bài 6 : Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d =6 cm có dòng điện ngược chiều I1 = 1A; I2 = 2 A . a)Tính cảm ứng từ tại N cách D1 : R1 = 6cm cách D2 : R2 = 6 cm. + I1 I2 I3 b)Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ bằng 0. ĐS : CTHEPHYSICS Bài 7 : Cho ba dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau và có chiều như hình vẽ (ba dây đặt các đều nhau một đoạn a=10cm). Cho Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm trên dây có dòng điện I1. ĐS : Bài 8: Cho dây dẫn thẳng dài vơ hạn,cường độ dịng điện chạy trong dây là I=5A. Mơi trường ngồi là khơng khí. a)Xác định vecto cảm ứng từ B tại điểm M cách dây một khoảng 3cm. b)Tìm quỹ tích điểm N biết cảm ứng từ tại N là B’=10-5T. ĐS:B=5.10-5T;Mặt trụ cĩ R=10cm. Bài 9: Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí và cách nhau một khoảng d=100cm.Dịng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và cùng cường độ I=2A.Xác định cảm ứng từ tại điểm M trong hai trường hợp sau: a)M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=40cm b)M cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=80cm ĐS:B==3,3.10-7T; B==8,3.10-7T Bài 10: Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí và vuơng gĩc với nhau.Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dịng điện 2cm. ĐS:B=T Bài 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 7,5.10-6 (T) Bài 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dịng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8(cm). Tính cảm ứng từ tại M. ĐS: 1,2.10-5 (T) Bài 12: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây cĩ hai dịng điện cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dịng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dịng I1 10 (cm), cách dịng I2 30 (cm) cĩ độ lớn là bao nhiêu? ĐS: 24.10-5 (T) Bài 13: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 25.10-4 (T). Tính số vịng dây của ống dây. ĐS: 497 Bài 14: Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây cĩ dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu? ĐS: 1250 I Bài 15: Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dịng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là bao nhiêu? ĐS: 4,4 (V) Bài 16: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dịng điện chạy trên dây cĩ cường độ 4 (A). Tính cảm ứng từ tại tâm vịng trịn ĐS: 5,5.10-5 (T) Bài 17: Hai dịng điện cĩ cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân khơng I1 ngược chiều I2. Tính cảm ứng từ do hệ hai dịng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) ĐS: 3,0.10-5 (T) Bài 18: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trong hai dây cĩ cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dịng điện một khoảng 10 (cm ĐS: 1.10-5 (T) Bài 19: Dịng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) cĩ độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 2.10-6(T) Bài 20: Tại tâm của một dịng điện trịn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Tiinhs đường kính của dịng điện đĩ. ĐS: 20 (cm) Bài 21: Một dịng điện cĩ cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại điểm M cĩ độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu? ĐS: 2,5 (cm) Bài 22: Một dịng điện thẳng, dài cĩ cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 5 (cm) cĩ độ lớn bằng bao nhiêu? ĐS: 8.10-5 (T) Bài 23: Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dịng điện gây ra cĩ độ lớn 2.10-5 (T). Tính cường độ dịng điện chạy trên dây. ĐS: 10 (A) Bài 24: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dịng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 8 (cm).Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 co chiều và độ lớn như thế nào? ĐS: cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 Bài 25: Một khung dây trịn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vịng dây cĩ dịng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong khơng khí. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây. ĐS: B = 6,28.10-3 (T). Bài 26: Dịng điện thẳng dài vơ hạn cĩ cường độ I = 0,5A đặt trong khơng khí. a. Tính cảm ứng từ tại M cách dịng điện 4cm. Cảm ứng từ tại N bằng 10-6T. Tính khoảng cách từ N đến dịng điện. ĐS: a. B = 0,25.10-5T; b. r = 10cm Bài 27: Dịng điện cĩ cường độ I = 2A chạy cùng chiều qua hai dây dẫn thẳng chập lại. Tính cảm ứng từ do hai dây gây nên tại nơi cách chúng 5cm. ĐS: 1,6.10-5T Bài 28: Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau d = 14cm trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây là I1 = I2 = 1,25A.Xác định vecto cảm ứng từ tại M cách mỗi dây r = 25cm trong trường hợp hai dịng điện: a. Cùng chiều b.Ngược chiều ĐS: a.// O1O2, B = 1,92.10-6T; b. O1O2, B = 0,56.10-6T Bài 29: Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau d = 8cm trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A và ngược chiều nhau. Tìm cảm ứng từ tại điểm a. O cách mỗi dây 4cm M cách mỗi dây 5cm ĐS: a. 15.10-5T; b. 9,9.10-5T Bài 30: Cuộn dây trịn bán kính R = 5cm (gồm N = 100 vịng dây quấn nối tiếp cách điện với nhau) đặt trong khơng khí cĩ dịng điện I qua mỗi vịng dây, từ trường ở tâm vịng dây là B = 5.10-4T. Tìm I? ĐS: 0,4A Bài 31: Một dây thẳng chiều dài 18,84cm được bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một cuộn dây trịn. Cho dịng điện cĩ cường độ I = 0,4A đi qua vịng dây. Tính cảm ứng từ trong vịng dây. ĐS: 0,84.10-5 T Bài 32: Một ống dây thẳng chiều dài 20cm, đường kính 2cm. Một dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện dài 300cm được quấn đều theo chiều dài ống. Ong dây khơng cĩ lõi và đặt trong khơng khí. Cường độ dịng điện đi qua dây dẫn là 0,5A. Tìm cảm ứng từ trong ống dây. ĐS: 0,015T Bài 33: Ống dây dẫn hình trụ dài 20cm,đường kính 2cm.Một dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện dài 300m được quấn đều theo chiều dài ống dây.Cho dịng điện cĩ I=0,5A chạy qua dây.Ống dây đặt trong khơng khí và khơng cĩ lõi thép. Xác định cảm ứng từ tại một điểm P trên trục ống dây. ĐS:B=0,015T Bài 34: Dùng một dây đồng đường kính d=0,5mm cĩ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ để làm một ống dây(Xơlenoit), các vịng dây quấn sát nhau. Cho dịng điện cĩ I=0,4A chạy qua ống dây.Xác định cảm ứng từ trong ống dây. ĐS:B=0,001T Bài 35: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm cĩ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ cĩ đường kính 2cm,chiều dài 40cm để làm một ống dây, các vịng dây quấn sát nhau.Muốn từ trường cĩ cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 6,28.10-3T thì phải đặt vào ống dây một hiệu điện thế là bao nhiêu. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,76.10-8Wm. ĐS:=4,4V. Bài 36: Một dịng điện cường độ I = 0,5A đặt trong khơng khí a. Tính cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 4cm. b. Cảm ứng từ tại N bằng 10-6 T. Tính khoảng cách từ N đến dịng điện. ĐS: a. BM = 0,25. 10 – 5 T ;b. rN = 10cm x y I Bài 37: Một dịng điện cĩ cường độ 5A chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ tại điểm M cĩ giá trị là B = 4.10-5T. Hỏi điểm M cách dây một khoảng bằng bao nhiêu? ĐS: 2,5cm Bài 38: Một dây dẫn thẳng dài xuyên qua và vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ tại điểm O. Cho dịng điện I = 6A cĩ chiều như hình vẽ. Xác định vecto cảm ứng từ tại các điểm :A1 (x = 6cm ; y = 2cm), A2 (x = 0cm ; y = 5cm), A3 (x = -3cm ; y = -4cm), A4 (x = 1cm ; y = -3cm) ĐS : a.1,897.10-5T ; b 2,4. 10-5T  ;c. 2,4. 10-5T ; d. 3,794. 10-5T . Bài 39: Một vịng dây trịn bán kính 5cm, xung quanh là khơng khí. Dịng điện trong dây cĩ cường độ là I, gây ra từ trường tại tâm vịng trịn cĩ B = 2,5.10-6 T. Tính cường độ dịng điện chạy trong vịng dây ? ĐS : 0,2A Bài 40: Một vịng dây trịn đặt trong chân khơng cĩ bán kính R = 10cm mang dịng điện I = 50A a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây là bao nhiêu? b . Nếu cho dịng điện nĩi trên qua vịng dây cĩ bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vịng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là bao nhiêu ? ĐS : a. B = 3,14.10 - 4 T;b. B = 1,256 .10 -3 T Bài 41: Một khung dây trịn bán kính 30cm gồm 10vịng dây. Cường độ dịng điện qua khung là 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây ? ĐS : 6,28.10-6T Bài 42: Một khung dây trịn đường kính 10 cm gồm 12 vịng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây là 0,5A.? ĐS : 7,5398.10-5T Bài 43: Một ống dây cĩ dịng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lịng ống dây một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 2,4 .10-3 T . Số vịng dây quấn trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu ? ĐS : 95,94 vịng Bài 44: Một ống dây cĩ dịng điện I = 25 A chạy qua . Biết cứ mỗi mét chiều dài của ống dây được quấn 1800 vịng . Độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống dây là bao nhiêu? ĐS: B = 5,65 . 10 -2 T Bài 45: Một ống dây thẳng dài cĩ 1200 vịng dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dịng điện qua ống dây. ho biết ống dây cĩ chiều dài 20cm. ĐS :0,9947A Bài 46: Một dây dẫn cĩ đường kính tiết diện d = 0,5 cm, bọc bằng một lớp cách điện mỏng và quấn thành một ống dây các vịng của ống dây được quấn sát nhau. Cho dịng điện I = 0,4 A đi qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong ống dây. ĐS : B = 1 .10 -4 T Bài 47: Tìm cảm ứng từ trường : a. Ở tâm O một vịng dây dẫn trịn cĩ dịng điện I = 0,2 A chạy qua. Vịng dây cĩ bán kính r = 5 cm đặt trong khơng khí. b. Ở trong lịng một ống dây hình trụ cĩ chiều dài l = 62,8cm. Xung quanh quấn 1000 vịng dây dẫn, cĩ dịng điện một chiều I = 0,2A chạy qua. Lõi sắt trong lịng ống cĩ độ từ thẩm gấp 3000 lần độ từ thẩm của chân khơng. ĐS : a. 2,512.10-6T ; b.1,2T Bài 48:Cho hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn,đặt trong khơng khí,đặt trong khơng khí,cách nhau một khoảng d = 80cm. Dịng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1 = I2 = I = 1A. Tính cảm ứng từ tại các điểm sau : a. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 50cm. b. Điểm N cách dây thứ nhất 100cm, cách dây thứ hai 60cm. ĐS :a. 4,8.10-7T ; b. 1,26.10-7T. Bài 49: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn d1 ; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 10 cm, cĩ dịng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm. b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm. c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm. d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm. ĐS : a. BM = 0 ; b. BN = 0,72.10 – 5 T ; c. BP = 10 – 5 T ; d. BQ = 0,48.10 – 5 T Bài 50: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn d1 ; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 5 cm, cĩ dịng điện ngược chiều I1 = 2A ; I2 = 6A đi qua. Tính cảm ứng từ tại M cách d1 4cm và cách d2 3cm. ĐS : B = 4,12.10 – 5 T. Bài 51: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn d1; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 8 cm, cĩ dịng điện ngược chiều I1 = 10A ; I2 = 10A đi qua. Tính cảm ứng từ tại: a. O cách mỗi dây 4cm. b. M cách mỗi dây 5cm. M I2 I1 a b ĐS : a. 10 – 4 T;b. 4,8.10 – 5 T Bài 52: Cho hai dịng điện I1, I2 cĩ chiều như hình vẽ, cĩ cường độ :I1 = I2 = I = 2A ; các khoảng cách từ M đến hai dịng điện là a = 2cm ; b = 1cm. Xác định vector cảm ứng từ tại M. ĐS : 4,22.10-5 T Bài 53: Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vịng dây dẫn đồng tâm, cĩ bán kính là R và 2R. Trong mỗi vịng trịn cĩ dịng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét các trường hợp sau : a. Hai vịng trịn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dịng điện chạy cùng chiều. b. Hai vịng trịn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dịng điện chạy ngược chiều. c. Hai vịng trịn nằm trong hai mặt phẳng vuơng gĩc nhau. ĐS: a. 1,18.10-4T b. 3,92.10-5T c. 8,77.10-4T Bài 54: Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn I1 = 10A ; I2 = 30A vuơng gĩc nhau trong khơng khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4cm. Tính cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dịng điện 2cm. ĐS : B = .10-4 T = 3,16.10-4T. Bài 55: Hai vịng dây trịn cĩ bán kính R = 10cm cĩ tâm trùng nhau và đặt vuơng gĩc nhau. Cường độ trong hai dây I1 = I2 = I = A . Tìm B tại tâm của hai vịng dây. ĐS :B = 12,56.10-6T. Bài 56: Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong khơng khí vuơng gĩc nhau (cách điện với nhau) và nằm trong cùng một mặt phẳng. Cường độ dịng điện qua hai dây dẫn I1 = 2A ; I2 = 10A. a. Xác định cảm ứng từ gây bởi hai dịng điện tại M(x=5cm,y=4cm) trong mặt phẳng của hai dịng điện b. Xác định những điểm cĩ vector cảm ứng từ gây bởi hai dịng điện bằng 0. ĐS : a.B=3.10-5T ; b.Những điểm thuộc đường thẳng y = 0,2x. I2 O I4 Bài 57: Cho 4 dịng điện cùng cường độ I1 = I2 = I3 = I4 = I= 2A song song nhau, cùng vuơng gĩc mặt phẳng hình vẽ, I3 đi qua 4 đỉnh của một hình vuơng cạnh a = 20cm và cĩ chiều như hình vẽ. Hãy xác định vector cảm ứng từ tại tâm của hình vuơng. ĐS : 8. 10-6T Bài 58: Một vịng dây trịn bán kính 5cm, xung quanh là khơng khí. Dịng điện trong dây cĩ cường độ là I, gây ra từ trường tại tâm vịng trịn cĩ B = 2,5.10-6 T. Tính cường độ dịng điện chạy trong vịng dây ? ĐS : 0,2A Bài 59: Một vịng dây trịn đặt trong chân khơng cĩ bán kính R = 10cm mang dịng điện I = 50A a . Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vịng dây là bao nhiêu? b . Nếu cho dịng điện nĩi trên qua vịng dây cĩ bán kính R’ = R/4 thì tại tâm vịng dây , độ lớn của cảm ứng từ B là bao nhiêu ? ĐS : a. B = 3,14 . 10 - 4 T b. B = 1,256 . 10 -3 T Bài 60: Một khung dây trịn bán kính 30cm gồm 10vịng dây. Cường độ dịng điện qua khung là 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây ? ĐS : 6,28.10-6T Bài 61: Một khung dây trịn đường kính 10 cm gồm 12 vịng dây. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây nếu cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây là 0,5A.? ĐS : 7,5398.10-5T

File đính kèm:

  • doctu truong.doc