A. LÝ THUYẾT
I. Dạng đại số (vẫn còn nhớ)
II. Dạng lượng giác của số phức
cos sin z r i
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b R, z 0)
*
22
r a b
là môđun của z.
* là một acgum en của z thỏa
cos
sin
a
r
b
r
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Về Số phức và đại số tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 1
Chuyên đề
SỐ PHỨCĐẠI SỐ TỔ HỢP
I. SỐ PHỨC
A. LÝ THUYẾT
I. Dạng đại số (vẫn còn nhớ)
II. Dạng lượng giác của số phức
cos sinz r i (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b R, z 0)
* 2 2r a b là môđun của z.
* là một acgumen của z thỏa
cos
sin
a
r
b
r
1. Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu cos sinz r i , ' ' cos ' sin 'z r i thì:
* . ' . ' cos ' sin 'z z r r i * cos ' sin '' '
z r
i
z r
2. Công thức Moivre: *n N thì cos sin cos sin
n nr i r n i n
3. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác
Căn bậc hai của số phức cos sinz r i (r > 0) là cos sin
2 2
r i
và cos sin
2 2
r i
B. BÀI TẬP
1. (ĐH_Khối A 2009)
Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z
2+2z+10=0. Tính giá trị biểu thức
2
2
2
1 zzA .
ĐS: A=20
2. Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình
22 4 11 0z z . Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2
1 2
z z
A
z z
.
ĐS: A=11/4
3. (CĐ_Khối A 2009)
a. Số phức z thỏa mãn (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z. Tìm phần thực, phần ảo của z.
b. Giải phương trình sau trên tập số phức: iz
iz
iz
2
734
.
ĐS: a. a=2, b=3
b. z=1+2i, z=3+i
4. Tìm số phức z thoả mãn: 2 2z i . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
ĐS: 2 2 1 2 , 2 2 1 2z i z i .
5. (ĐH_Khối B 2009)
Tìm số phức z thỏa mãn 102 iz và 25. zz .
ĐS: z=3+4i hoặc z=5
6. Tìm số phức z thỏa mãn:
1
1 1
3
1 2
z
z i
z i
z i
.
HD: Gọi z=x+yi; (1)x=y, (2)y=1.
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 2
ĐS: z=1+i.
7. Giải phương trình:
4
1
z i
z i
.
ĐS: z{0;1;1}
8. Giải phương trình: 2 0z z .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
ĐS: z{0;i;i}
9. Giải phương trình: 2 0z z .
HD: Gọi z=x+yi thay vào phương trình x, y z.
ĐS: z=0, z=1,
1 3
2 2
z i
10. Giải phương trình:
2
4 3 1 0
2
z
z z z .
HD: Chia hai vế phương trình cho z2.
ĐS: z=1±i,
1 1
2 2
z i .
11. Giải phương trình: z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0.
HD: Đặt thừa số chung
ĐS:
1 3 1 3
1, ,
2 2 2 2
z z i z i .
12. Cho phương trình: (z + i)(z22mz+m22m)=0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương
trình:
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức.
13. Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a. = 25i b. = 2i 3 c. = 3 - 2i
14. Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a. z3iz22iz2 = 0. b. z3+(i3)z2+(44i)z7+4i = 0.
15. (ĐH_Khối D 2009)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn điều kiện 243 iz .
ĐS: (x3)2+(y+4)2=4
16. Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 2z i z z i .
ĐS:
2
4
x
y .
17. Trong các số phức thỏa mãn
3
2 3
2
z i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
HD: *Gọi z=x+yi.
3
2 3
2
z i 2 2
9
2 3
4
x y .
* Vẽ hình |z|min z.
ĐS:
26 3 13 78 9 13
13 26
z i
.
18. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau:
a.
10
9
(1 i)
3 i
. b.
75cos sin 1 3
3 3
i i i
.
HD: Sử dụng công thức Moivre.
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 3
ĐS: a. Phần thực
1
16
, phần ảo bằng 0, b. Phần thực 0, phần ảo bằng 128.
19. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: 1+(1+i)+(1+i)2+(1+i)3+ + (1+i)20.
HD: Áp dụng công thức tính tổng của CSN.
ĐS: phần thực 210, phần ảo: 210+1.
II. ĐẠI SỐ TỔ HỢP
A. LÝ THUYẾT
1. Giai thừa: n!= n.(n1)!=n.(n1).(n2). .3.2.1, n≥0.
2. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:
!
!
kn
n
Akn
, n≥k>0.
3. Số tổ hợp chập k của n phần tử:
!!
!
knk
n
C kn
, n≥k≥0.
4. Quy ước n!=0!=1.
5. Nhị thức Newton nnn
nn
n
nn
n
n
n
n
n
n
n
n
bCabCbaCbaCbaCaCba 11222222110 .
Công thức số hạng tổng quát: kknknk baCT
1 , 0≤k≤n.
B. BÀI TẬP
1. (CĐ_Khối D 2008)
Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của
18
5
1
2
x
x , (x>0).
ĐS: 6528
2. (ĐH_Khối D 2004)
Tìm số hạng không chứa x rtrong khai triển nhị thức Newton của
7
4
3 1
x
x với x>0.
ĐS: 35
3. (ĐH_Khối A 2003)
Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Newton của
n
x
x
5
3
1
, biết rằng 373
1
4
nCC
n
n
n
n ,
(n nguyên dương, x>0, ( knC là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: 495
4. (ĐH_Khối D 2005)
Tính giá trị biểu thức
!1
3 34 1
n
AA
M nn , biết rằng 14922 2 4
2
3
2
2
2
1 nnnn CCCC (n là số nguyên
dương, knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và
k
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử)
ĐS:
4
3
M
5. (ĐH_Khối A 2006)
Tìm số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của
n
x
x
7
4
1
, biết rằng
122012
2
12
1
12
n
nnn CCC , (n nguyên dương và
k
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: 210
6. (ĐH_Khối D 2008)
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức 2048122
3
2
1
2
n
nnn CCC . (
k
nC là số tổ hợp chập k của n
phần tử).
ĐS: n=6
7. (ĐH_Khối D 2007)
Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của x(12x)5+x2(1+3x)10.
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 4
ĐS: 3320
8. (ĐH_Khối D 2003)
Với n là số nguyên dương, gọi a3n3 là hệ số của x
3n3 trong khai triển thành đa thức của (x2+1)n(x+2)n.
Tìm n để a3n3=26n.
ĐS: n=5
9. (ĐH_Khối D 2002)
Tìm số nguyên dương n sao cho 0 1 22 4 2 243n nn n n nC C C C .
ĐS: n=5
10. (ĐH_Khối B 2008)
Chứng minh rằng
k
n
k
n
k
n CCCn
n 111
2
1
1
11
(n, k là các số nguyên dương, k≤n, knC là số tổ hợp chập k
của n phần tử).
11. (ĐH_Khối B 2007)
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức Newton của (2+x)n, biết:
3nCn
03n1Cn
1+3n2Cn
23n3Cn
3+ +(1)nCn
n=2048 (n là số nguyên dương, knC là số tổ hợp chập k của n
phần tử).
ĐS: 22
12. (ĐH_Khối B 2006)
Cho tập A gồm n phần tử (n≥4). Biết rằng, số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2
phần tử của A. Tìm k{1,2,,n} sao cho số tập con gồm k phần tử cua A lớn nhất.
ĐS: k=9
13. (ĐH_Khối B 2003)
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng nn
n
nnn C
n
CCC
1
12
3
12
2
12 12
3
1
2
0
, ( knC là số tổ hợp chập
k của n phần tử).
ĐS:
1
23 11
n
nn
14. (ĐH_Khối B 2002)
Cho đa giác đều A1A2An (n≥2, n nguyên) nội tiếp đường tròn tâm (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh
là 3 trong 2n điểm A1A2An nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm A1A2An,
tìm n.
ĐS: n=8
15. (ĐH_Khối A 2008)
Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x+ +anx
n, trong đó nN* và các hệ số a0, a1,an thỏa mãn hệ thức
4096
22
1
0 n
naaa . Tìm số lớn nhất trong các số a0, a1,an.
ĐS: a8=126720
16. (ĐH_Khối A 2007)
Chứng minh rằng
2
1 3 5 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 2 1
2 4 6 2 2 1
n
n
n n n nC C C C
n n
, (
k
nC là số tổ hợp chập k của n phần
tử).
17. (ĐH_Khối A 2005)
Tìm số nguyên dương n sao cho 20052.122.42.32.2 12 12
24
12
33
12
22
12
1
12
n
n
n
nnnn CnCCCC ,
(
k
nC là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐS: n=1002
18. (ĐH_Khối A 2004)
Chuyên đề: ĐẠI SỐ TỔ HỢP_SỐ PHỨC 5
Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của [1+x2(1x)]8.
ĐS: 238
19. (ĐH_Khối A 2002)
Cho khai triển nhị thức
n
x
n
n
n
xx
n
n
x
n
x
n
n
x
n
n
xx
CCCC
3
1
32
1
13
1
2
1
12
1
032
1
22222222
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó 13 5 nn CC và số hạng thứ 4 bằng 20n, tìm n và x.
ĐS: n=7, x=4
20. Cho số phức z=1+i.
a. Viết khai triển nhị thức Newton của nhị thức (1+i)n.
b. Tính các tổng S1=1Cn
2+Cn
4Cn
6+ S2=Cn
1Cn
3+Cn
5
21. Chứng minh rằng C100
0–C100
2+C100
4–C100
6+ –C100
98+C100
100=–250.
o0o
File đính kèm:
- LTDH_Chuyen_de_DSTH&SP.pdf