Hàm số lượng giác của cung đối nhau:
sin −a = − sin cos −a = cos tan −a = − tan cot −a = − cot
Hàm số lượng giác của các cung bù nhau:
sin " − a = sin cos " − a = −cos tan " − a = −tan cot " − a = −cot
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức Giải tích 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Px!phangiakhue
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
0
sin 0 √6 − √24 2 − √22
12 √22 √32 2 + √22 √6 + √24 1 √6 + √24 2 + √22 √32 √22
12 2 − √22 √6 − √24 0
cos 1 √6 + √24 2 + √22 √32 √22
12 2 − √22 √6 − √24 0 √2 − √64 − 2 − √22 −
12 − √22 − √32 − 2 + √22 − √6 + √24 -1
tan 0 2 − √3 √2 − 1 √33 1 √3 √2 + 1 √6 − √24 | −2 − √3 −√2 − 1 −√3 -1 − √33 1 − √2 √3 − 2 0
cot | 2 + √3 √2 + 1 √3 1 √33 √2 − 1 2 − √3 0 √3 − 2 1 − √2 − √33 -1 −√3 −√2 − 1 −2 − √3 |
Dấu của các giá trị lượng giác:
0 < α <
< α < π
cosα + -
sinα + +
tanα + -
cotα + -
Các đẳng thức lượng giác cơ bản: sin2 + cos2 = 1 tan . cot = 1
1cos2 = 1 + tan2 1sin = 1 + cot
Hàm số lượng giác của cung đối nhau: sin −! = − sin cos −! = cos tan −! = − tan cot −! = − cot
Hàm số lượng giác của các cung bù nhau: sin " − ! = sin cos " − ! = −cos tan " − ! = −tan cot " − ! = −cot
Hàm số lượng giác của cung phụ nhau:
sin "2 − ! = cos cos "2 − ! = sin tan "2 − ! = cot cot "2 − ! = tan
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Công thức cộng: sin ± $! = sin cos $ ± cos sin $ cos ± $! = cos cos $ ∓ sin sin $
tan ± $! = tan ± tan $1 ∓ tan . tan $
cot ± $! = ± cot cot $ − 1cot ± cot $
Công thức nhân đôi: sin 2 = 2 sin . cos
tan 2 = 2 tan 1 − tan
cos 2 = cos − sin = 2 cos − 1 = 1 − 2sin
Công thức nhân ba: cos 3 = 4 cos& − 3 cos tan 3 = 3tan − tan& 1 − 3 tan sin 3= 3 sin − 4 sin
&
2 Px!phangiakhue
Công thức biến đổi tích thành tổng:
cos . cos $ = 12 'cos + $! + cos − $!(
sin . sin $ = 12 'cos − $! − cos + $!(
sin . cos $ = 12 'sin + $! + sin − $!(
cos . sin $ = 12 'sin + $! − sin − $!(
Công thức biến đổi tổng thành tích:
cos + cos $ = 2 cos + $2 cos − $2
cos − cos $ = −2 sin + $2 sin − $2
sin + sin $ = 2 sin + $2 cos − $2
sin − sin $ = 2 cos + $2 sin − $2
tan + tan $ = sin + $!cos . cos $
cot + cot $ = sin + $!sin . sin $
tan − tan $ = sin − $!cos . cos $
cot − cot $ = sin $ − !sin . sin $
Công thức hạ bậc:
sin = 1 − cos 22
cos = 1 + cos 22
sin& = 3 sin − sin 34
cos& = 3 cos + cos 34
Công thức rút gọn:
asin ) + * cos ) = √+ + * sin ) + ! ,ớ- cot = ./
= √+ + * cos ) − ! ,ớ- tan = /.
asin ) − * cos ) = + + * sin ) − ! ,ớ- cot = *+
=√+ + * cos ) + ! ,ớ- tan = /.
Hệ quả:
sin + cos = √2 sin 0 + "41 = √2 cos 0 − "41 sin − cos = √2 sin 0 − "41 = −√2 cos 0 + "41
tan + cot = 2sin 2 tan − cot = −2 cot 2
Công thức tính sinα, cosα, tanα theo 2 = 234 5
sin = 261 + 6
cos = 1 − 61 + 6
tan = 261 − 6
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Định lý hàm số cosin: + = * + 7 − 2*7 cos 8 * = + + 7 − 2+7 cos 9 7
= + + * − 2+* cos :
3 Px!phangiakhue
Định lý hàm số sin: +sin 8 = *sin 9 = 7sin : = 2;
Định lý đường trung tuyến:
* + 7 = 2</ + +2
+ + 7 = 2<. + *2
+ + * = 2<= + 72
Định lý đường phân giác:
Phân giác trong
>? = 2*7 cos
82* + 7 = 2*7@ @ − +!* + 7
>A = 2+7 cos
92+ + 7 = 2+7@ @ − *!+ + 7
>B = 2+* cos
:2+ + * = 2+*@ @ − 7!+ + *
Phân giác ngoài
>′? = 2*7 cos
82|* − 7|
>′A = 2+7 cos
92|+ − 7|
>′B = 2+* cos
:2|+ − *|
Định lý hình chiếu:
a = b.cosC + c.cosB
b = c.cosA + a.cosC
c = a.cosB + b.cosA
Công thức về diện tích:
E = F *7 sin 8 = F +7 sin 9 = F +* sin :
E = +*74;
E = @G = @ @ − +! tan 82 = @ @ − *! tan 92 = @ @ − 7! tan :2 E = @ @ − +! @ − *! @ − 7!
E = 12 +ℎ/ = 12 *ℎ. = 12 7ℎ= E = 2; sin 8 sin 9 sin :
E = + sin 9 sin :2 sin 8 = *
sin 8 sin :2 sin 9 = 7
sin 8 sin 92 sin : E = G/ @ − +! = G. @ − *! = G= @ − 7!
E = 34 @I @I − </! @I − <.! @I − <=! Jớ- @I = 12 </ + <. + <=!
E = ℎ/ℎ.4 . 1K@I @I − ℎ/! @I − ℎ.! @I − ℎ/ℎ.ℎ= !
Jớ- @I = 12 Lℎ/ + ℎ. + ℎ/ℎ.ℎ= M
Cho A’, B’, C’ là chân các đường phân giác:
E?IAIBI = E 2+*7 + + *! * + 7! 7 + +!
Cho HA, HB, HC là chân các đường cao: ENONPNQ = E cos 8 cos 9 cos :
4 Px!phangiakhue
Công thức liên quan đường tròn nội tiếp:
G = E@ = 4; sin 82 sin 92 sin :2 = @ − +! tan 82 = @ − *! tan 92 = @ − 7! tan :2
G/ = @ tan 82 G. = @ tan 92 G= = @ tan :2 1G = 1ℎ/ + 1ℎ. + 1ℎ=
Công thức về góc:
sin 82 = R @ − *! @ − 7!*7 sin 92 = R @ − +! @ − 7!+7 sin :2 = R @ − +! @ − *!+*
cos 82 = R@ @ − +!*7 cos 92 = R@ @ − *!+7 cos :2 = R@ @ − 7!+*
tan 82 = R @ − *! @ − 7!@ @ − +! tan 92 = R @ − +! @ − 7!@ @ − *! tan :2 = R @ − +! @ − *!@ @ − 7!
Một số công thức trong tam giác vuông:
+ = * + 7 1ℎ = 1* + 17
* = *′+
7 = 7′+ ℎ = *′7′ +ℎ = *7
Một số công thức trong tam giác thường:
AI và AJ là phân giác của 98:S thì: T9T: = U9U: = 898:
HA là chân đường cao từ A, OA là trung điểm BC: 89 − 8: = 29:VVVV. W?X?VVVVVVV
H’ là trực tâm tam giác, HA là chân đường cao từ A: X?X. X?8 = X?9. X?:
Đẳng thức trong tam giác:
sin 8 + sin 9 + sin : = 4 cos 82 . cos 92 . cos :2
cos 8 + cos 9 + cos : = 4 sin 82 . sin 92 . sin :2 + 1 tan 8 + tan 9 + tan : = tan 8. tan 9. tan :
cot 8. cot 9 + cot 9. cot : + cot 8. cot : = 1
tan 82 . tan 92 + tan 92 . tan :2 + tan 82 . tan :2 = 1
cot 82 + cot 92 + cot :2 = cot 82 . cot 92 . cot :2
Bất đẳng thức trong tam giác:
sin 8 + sin 9 + sin : ≤ 3√32
1 < cos 8 + cos 9 + cos : ≤ 32
1 < sin 82 + sin 92 + sin :2 ≤ 32
2 < cos 82 + cos 92 + cos :2 ≤ 3√32
sin 8. sin 9. sin : ≤ 3√38
sin 82 . sin 92 . sin :2 ≤ 18
cos 8. cos 9. cos : ≤ 18
cos 82 . cos 92 . cos :2 ≤ 3√38
5 Px!phangiakhue
sin 8 + sin 9 + sin : ≤ 92 tan + + tan 9 + tan : ≥ 3√3
tan 82 + tan 92 + tan :2 ≥ √3
tan 82 . tan 92 . tan :2 ≤ 13√3 cot 8 + cot 9 + cot : ≥ √3
cot 82 + cot 92 + cot :2 ≥ 3√3
HỆ THỨC TRONG TỨ GIÁC
E = R @ − +! @ − *! @ − 7! @ − ^! − +*7^ cos 9 + _2 Jớ- @ = + + * + 7 + ^2
E = 8:. 9_. sin 2 Jớ- >à aó7 a-ữ+ ℎ+- đườda 7ℎéf
Nếu tứ giác nội tiếp thì:Tích hai đường chéo bằng tổng tích hai cạnh đối. E = @ − +! @ − *! @ − 7! @ − ^!
---------®---------
VI PHÂN
Hàm lũy thừa: ^ )g! = )ghF ^) ^ +) + *! = + ^)
^ L1)M = − ^))
^ L 1)iM = − d)
ihF
)i ^)
^j√)k = ^)2√)
^j √)l k = ^)d √)ihFl
Hàm lượng giác: ^ sin )! = cos ) ^) ^ cos )! = − sin ) ^)
^ tan )! = ^)cos ) = 1 + tan )! ^)
^ cot )! = − ^)sin )
Hàm lượng giác ngược:
^ sinhF )! = ^)√1 − )
^ coshF )! = − ^)√1 − )
^ tanhF )! = ^)1 + )
^ cothF )! = − ^)1 + )
Hàm mũ và logarithme:
^ ln )! = ^))
^ log/ )! = ^)) ln +
^ op! = op ^) ^ +p! = +p ln + ^)
6 Px!phangiakhue
TÍCH PHÂN
Hàm lũy thừa:
q r ^) = r) + 7
q ^)) = ln|)|
q )i ^) = )isFd + 1 + 7
q )ti ^) = d< + d )
tsii + 7
q √)l ^) = dd + 1 )isF
l + 7
q ^)) = −
1
) + 7
q ^))i = −
1
d − 1!)ihF + 7
q ^)√)l =
d
d − 1 )ihF
l + 7
q +) + *!i ^) = +) + *!isF+ d + 1! + 7 ,ớ- d ≠ 1!
q ^)+) + * =
1
+ ln|+) + *| + 7 ,ớ- +) + * ≠ 0!
q ^ +) + *! = +) + * + 7
q +) + *!ti ^) = d+ < + d! +) + *!
tsii + 7
q ^) +) + *!i = −
1
+ d − 1! +) + *!ihF + 7
q √+) + *l ^) = d+ d + 1! +) + *!ihFl + 7
q ^)√+) + *l =
d
+ d − 1! +) + *!ihFl + 7
Hàm lượng giác:
q sin ) ^) = − cos ) + 7
q cos ) ^) = sin ) + 7
q tan ) ^) = − ln|cos )| + 7
q cot ) ^) = ln|sin )| + 7
q ^)sin ) = − cot ) + 7
q ^)cos ) = tan ) + 7
q sin +) + *! ^) = − 1+ cos +) + *! + 7
q cos +) + *! ^) = 1+ sin +) + *! + 7
q tan +) + *! ^) = − 1+ ln|cos +) + *!| + 7
q cot +) + *! ^) = 1+ ln|sin +) + *!| + 7
q ^)sin +) + *! = −
1
+ cot +) + *! + 7
q ^)cos +) + *! =
1
+ tan +) + *! + 7
Hàm logarithme:
q op ^) = op + 7
q owp ^) = 1r owp + 7
q +p ^) = +pln + + 7
q +wp ^) = 1r
+p
ln + + 7
q ohp ^) = −ohp + 7
q ln ) ^) = ) ln ) − 1! + 7
q o/ps. ^) = 1+ o/ps. + 7
q +gpsx ^) = +gpsx ln + + 7
q ln +) + *! ^) = 1+ +) + *!'ln +) + *! − 1( + 7
7 Px!phangiakhue
Hàm phân thức:
q ^)+) + * =
1
+ ln|+) + *| + 7
q ^)) + 1 = tanhF ) + 7
q ^)) − 1 =
1
2 ln y
) − 1
) + 1y + 7
q ^)) + + =
1
+ tanhF
)
+ + 7
q ^)) − + =
1
2+ ln z
) − +
) + +z + 7
q ^) ) + $! + a =
1
a tanhF
) + $
a + 7
q ^) ) + $! − a =
1
2a ln {
) + *! − +
) + $! + +{ + 7
Hàm căn thức:
q ^)√1 − ) = sinhF ) + 7
q ^)) ± 1 = ln z) + ) ± 1z + 7
q ^)√+ − ) = sinhF
)
+ + 7
q ^)) ± + = ln z) + ) ± +z + 7
q + − ) ^) = )2 + − ) +
+
2 sinhF
)
+ + 7
q ) ± + ^) = )2 ) ± + +
+
2 ln z) + ) ± +z + 7
q ^)a − ) + $! =
1
α sinhF
) + $
a + 7
q ^) ) + $! ± a =
1
ln z ) + $! + ) + $! ± +z + 7
q a − ) + $! ^) = ) + $!2 a − ) + $! +
+
2 sinhF
) + $
a + 7
q ) + $! ± a ^) = ) + $2 ) + $! ± + +
a
2 ln z) + ) + $! ± az + 7
File đính kèm:
- cong_thuc_1868.pdf