Mục lục
I. SỐ HỌC. 8
1. Các dấu hiệu chia hết. 8
2. Các giá trị trung bình. 8
II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP. 9
A. CÁC LOẠI KẾT HỢP. 9
1. Hoán vị (không lặp). 9
2. Hoán vị lặp. 9
3. Chỉnh hợp (không lặp). 10
4. Chỉnh hợp lặp. 10
5. Tổ hợp (không lặp). 11
6. Tổ hợp lặp. 11
B. NHỊ THỨC NEWTON. 12
III. ĐẠI SỐ. 14
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số . 14
2. Tỷ lệ thức. 17
3. Số phức . 18
4. Phương trình . 19
5. Bất đẳng thức và bất phương trình. 24
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn. 29
7. Logarith . 30
IV. HÌNH HỌC. 31
A. CÁC HÌNH PHẲNG . 31iii
1. Tam giác . 31
2. Đa giác. 35
3. Hình tròn. 37
4. Phương tích. 39
B. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH . 41
1. Hình lăng trụ . 41
2. Hình chóp đều. 41
3. Hình chóp cụt đều . 41
4. Hình trụ. 42
5. Hình nón . 42
6. Hình nón cụt. 42
7. Hình cầu. 43
V. LƯỢNG GIÁC. 44
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó . 44
2. Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt . 45
3. Một số công thức đổi góc . 46
4. Các công thức cơ bản . 46
5. Hàm số lượng giác của góc bội. 47
6. Công thức hạ bậc. 48
7. Hàm số lượng giác của tổng và hiệu các góc. 48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác . 49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác. 50
10. Công thức góc chia đôi. 51iv
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam giác
( là các góc trong một tam giác). 52
12. Một số công thức khác. 52
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác . 55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG. 56
1. Điểm . 56
2. Phép đổi trục tọa độ (Hình 20). 56
3. Tọa độ cực (Hình 21) . 57
4. Phép quay các trục tọa độ . 57
5. Phương trình đường thẳng . 58
6. Hai đường thẳng. 58
7. Đường thẳng và điểm . 59
8. Diện tích tam giác . 60
9. Phương trình đường tròn . 61
10. Ellipse (Hình 23) . 61
11. Hyperbola (Hình 24). 63
12. Parabola(Hình 25) . 65
VII. ĐẠI SỐ VECTOR. 67
1. Các phép toán tuyến tính trên các vector. 67
2. Phép chiếu vector lên trục hoặc vector () . 68
3. Các thành phần và tọa độ của vector (Hình 34). 69
4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho nhờ
các tọa độ. 69
5. Tích vô hướng của hai vector . 69v
6. Tích vector của hai vector. 71
7. Tích hỗn hợp của ba vector. 72
VIII. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN . 73
1. Giới hạn . 73
2. Đạo hàm và vi phân. 74
3. Ứng dụng hình học của đạo hàm. 77
4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số. 77
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN . 84
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH. 84
1. Định nghĩa . 84
2. Các tính chất đơn giản nhất . 84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ. 85
4. Tích phân các hàm vô tỷ. 87
5. Tích phân của hàm lượng giác . 90
B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH. 92
1. Định nghĩa . 92
2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định. 92
3. Một số
96 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Công thức toán học sơ cấp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công Thức
Toán Học
Sơ Cấp
Handbook of Primary
Mathematics
Tóm tắt các định lý, tính chất và công thức toán cơ
bản nhất, dễ hiểu nhất.
2008
Deltaduong
TND® Corp.
12/10/2008
ii
Mục lục
I. SỐ HỌC ................................................................................ 8
1. Các dấu hiệu chia hết ..................................................... 8
2. Các giá trị trung bình ..................................................... 8
II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP .......................................................... 9
A. CÁC LOẠI KẾT HỢP...................................................... 9
1. Hoán vị (không lặp) ....................................................... 9
2. Hoán vị lặp .................................................................... 9
3. Chỉnh hợp (không lặp) ................................................. 10
4. Chỉnh hợp lặp .............................................................. 10
5. Tổ hợp (không lặp) ...................................................... 11
6. Tổ hợp lặp ................................................................... 11
B. NHỊ THỨC NEWTON ................................................... 12
III. ĐẠI SỐ ............................................................................. 14
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số ....................... 14
2. Tỷ lệ thức .................................................................... 17
3. Số phức ....................................................................... 18
4. Phương trình ............................................................... 19
5. Bất đẳng thức và bất phương trình ............................... 24
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn........................................ 29
7. Logarith ...................................................................... 30
IV. HÌNH HỌC....................................................................... 31
A. CÁC HÌNH PHẲNG ...................................................... 31
iii
1. Tam giác ..................................................................... 31
2. Đa giác ........................................................................ 35
3. Hình tròn ..................................................................... 37
4. Phương tích ................................................................. 39
B. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH ................ 41
1. Hình lăng trụ ............................................................... 41
2. Hình chóp đều ............................................................. 41
3. Hình chóp cụt đều ....................................................... 41
4. Hình trụ ....................................................................... 42
5. Hình nón ..................................................................... 42
6. Hình nón cụt ................................................................ 42
7. Hình cầu ...................................................................... 43
V. LƯỢNG GIÁC................................................................... 44
1. Hàm số lượng giác và dấu của nó ................................ 44
2. Hàm số lượng giác của một số góc đặc biệt ................. 45
3. Một số công thức đổi góc ............................................ 46
4. Các công thức cơ bản .................................................. 46
5. Hàm số lượng giác của góc bội .................................... 47
6. Công thức hạ bậc ......................................................... 48
7. Hàm số lượng giác của tổng và hiệu các góc ................ 48
8. Biến đổi tổng và hiệu của hai hàm số lượng giác ......... 49
9. Biến đổi tích của hai hàm số lượng giác....................... 50
10. Công thức góc chia đôi .............................................. 51
iv
11. Một số công thức đối với các góc trong một tam giác
( là các góc trong một tam giác)............................. 52
12. Một số công thức khác ............................................... 52
13. Công thức liên hệ giữa các hàm số lượng giác ........... 55
VI. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRÊN MẶT PHẲNG ................. 56
1. Điểm ........................................................................... 56
2. Phép đổi trục tọa độ (Hình 20) ..................................... 56
3. Tọa độ cực (Hình 21) .................................................. 57
4. Phép quay các trục tọa độ ............................................ 57
5. Phương trình đường thẳng ........................................... 58
6. Hai đường thẳng .......................................................... 58
7. Đường thẳng và điểm .................................................. 59
8. Diện tích tam giác ....................................................... 60
9. Phương trình đường tròn ............................................. 61
10. Ellipse (Hình 23) ....................................................... 61
11. Hyperbola (Hình 24).................................................. 63
12. Parabola(Hình 25) ..................................................... 65
VII. ĐẠI SỐ VECTOR ........................................................... 67
1. Các phép toán tuyến tính trên các vector ...................... 67
2. Phép chiếu vector lên trục hoặc vector () ..................... 68
3. Các thành phần và tọa độ của vector (Hình 34) ............ 69
4. Các phép toán tuyến tính trên các vector được cho nhờ
các tọa độ ........................................................................ 69
5. Tích vô hướng của hai vector ...................................... 69
v
6. Tích vector của hai vector............................................ 71
7. Tích hỗn hợp của ba vector .......................................... 72
VIII. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN ............................................. 73
1. Giới hạn ...................................................................... 73
2. Đạo hàm và vi phân ..................................................... 74
3. Ứng dụng hình học của đạo hàm.................................. 77
4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số ........................ 77
IX. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN ................................................ 84
A. TÍCH PHÂN KHÔNG XÁC ĐỊNH ................................ 84
1. Định nghĩa .................................................................. 84
2. Các tính chất đơn giản nhất ......................................... 84
3. Tích phân các hàm hữu tỷ ............................................ 85
4. Tích phân các hàm vô tỷ .............................................. 87
5. Tích phân của hàm lượng giác ..................................... 90
B. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ............................................... 92
1. Định nghĩa .................................................................. 92
2. Ý nghĩa hình học của tích phân xác định...................... 92
3. Một số ứng dụng của tích phân xác định ...................... 92
6
MỘT SỐ KÝ HIỆU TOÁN HỌC
= Bằng a=b
Đồng nhất bằng ab
Không bằng (khác) a b
Xấp xỉ bẳng ab
< Nhỏ hơn a<b
> Lớn hơn a>b
Nhỏ hơn hoặc bằng a b
Lớn hơn hoăc bằng a b
Tương đương Mệnh đề A
mệnh đề B
|| Giá trị tuyệt đối của một số |a|
+ Cộng a+b
- Trừ a-b
. (hoặc ) Nhân a.b hoặc ab
: (hoặc __) Chia
a:b hoặc
a
b
ma a lũy thừa m 22 4
Căn bậc hai 4 2
n Căn bậc n 3 32 2
i Đơn vị ảo 2 1i
loga b Logarith cơ số a của b 3log 9 2
lga Logarith thập phân của a log10=1
lna Logarith tự nhiên (cơ số e) của a
n! n giai thừa 4!=1.2.3.4=24
Tam giác ABC
Góc phẳng ABC
Cung AB
,AB AB Đoạn thẳng AB
AB
Vector AB
Vuông góc
Song song
7
# Song song và bằng
Đồng dạng
Song song và cùng chiều AB DC
Song song và ngược chiều AB CD
ñoä
phuùt goùc phaúng hoaëc cung
giaây
1310'35'' '
''
8
I. SỐ HỌC
1. Các dấu hiệu chia hết
Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng
không.
Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 4 (quy ước 4=04; 8=08).
Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc
làm thành một số chia hết cho 8 (quy ước 8=008; 16=016).
Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Cho 6: Số (và chỉ số đó) đồng thời chia hết cho 2 và 3.
Cho 5: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm
thành một số chia hết cho 25.
Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và
tổng các chữ số ở vị trí lẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một
số chia hết cho 11.
2. Các giá trị trung bình
Trung bình cộng: 1 21
1
... 1 nn
i
i
a a a
M a
n n
Trung bình nhân: 0 1 2. ...
n
nM a a a
9
Trung bình điều hòa: 1
1 2
1 1 1
...
n
n
M
a a a
Trung bình bình phương:
2 2 2
1 2
2
... na a aM
n
II. GIẢI TÍCH KẾT HỢP
A. CÁC LOẠI KẾT HỢP
1. Hoán vị (không lặp)
Một hoán vị của n phần tử là một dãy có thứ tự của n phần tử đó,
mỗi phần tử có mặt trong dãy đúng một lần.
Số hoán vị khác nhau được tạo thành của n phần tử ký hiệu là
Pn. Số này bằng tích tất cả các số nguyên liên tiếp từ 1 cho đến
n, nghĩa là bằng n!
Pn=1.2.3n=n! (n giai thừa)
Quy ước 1!=1 và 0!=1.
2. Hoán vị lặp
Cho n phần tử, trong đó có n1 phần tử giống nhau thuộc loại 1,
n2 phần tử giống nhau thuộc loại 2, nk phần tử giống nhau
thuộc loại k, (n1+n2++nk=n).
Sắp xếp n phần tử đã cho thành mọi dãy (cùng độ dài) có thể có.
Mỗi dãy thu được như vậy gọi là một hoán vị lặp của n phần tử
đã cho.
10
Số lượng 1 2, ,...,n kP n n n hoán vị lặp bằng:
1 2
1 2
1 2
, ,...,
! !... !
... ,
n k
k
k
n
P n n n
n n n
n n n n
k laø soá loaïi
3. Chỉnh hợp (không lặp)
Cho n phần tử khác nhau, k n .
Ta gọi một chỉnh hợp chập k của n phần tử là một dãy có thứ tự
gồm k phần tử chọn từ n phần tử đã cho, mỗi phần tử có mặt
trong dãy không quá một lần.
Số chỉnh hợp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:
1 2 ... 1
1 2 ... 1
k
nA n n n n k
n n n n k
Hay
!
!
k
n
n
A
n k
Đặc biệt khi k=n, ta có !
k
n nA n P
4. Chỉnh hợp lặp
Cho n phần tử khác nhau, có k là một số tự nhiên bất kỳ ( k n ).
Trong định nghĩa chỉnh hợp nêu ở mục 3 nếu ta cho phép mỗi
phần tử có thể có mặt trên một lần thì ta có định nghĩa của chỉnh
hợp lặp chập k.
Số lượng chỉnh hợp lặp chập k có thể tạo thành tử n phần tử:
11
k k
nA n
5. Tổ hợp (không lặp)
Từ n phần tử khác nhau ta tạo nên những nhóm gồm k phần tử
khác nhau không để ý đến thứ tự của các phần tử trong nhóm tạo
thành. Mỗi nhóm thu được theo cách đó gọi là một tổ hợp chập k
của n phần tử đã cho ( k n ).
Số lượng tổ hợp chập k có thể thành lập từ n phần tử bằng:
1 ... 1
! !
k
k n
n
n n n kA
C
k k
Hay:
!
! !
k
n
n
C
k n k
(quy ước 0 1nC )
Các tính chất của :knC
;k n k
n nC C
(0.1)
1
1 ;
k k k
n n nC C C
(0.2)
; .kn nC P k n k
6. Tổ hợp lặp
Nếu trong định nghĩa của tổ hợp ở mục 5 ta cho phép mỗi phần
tử được có mặt nhiều lần thì mỗi nhóm thu được gọi là tổ hợp
lặp chập k của n phần tử đã cho.
Số các tổ hợp lặp chập k có thể tạo thành từ n phần tử bằng:
12
1
1 !
! 1 !
k k
n n k
n k
C C
k n
Hay:
1 ; 1
k
n n kC P k n
B. NHỊ THỨC NEWTON
Nhị thức Newton1 là công thức biểu diễn biểu thức (a+b)n, với n
nguyên dương, dưới dạng đa thức theo các ẩn số a và b:
1 2 2
1
...
2!
1 ... 1
...
!
n n n n
n k k n
n n
a b a na b a b
n n n k
a b b
k
Hay là:
1 1 2 2 2
0
... ...
n
n n n n k n k k n k n k k
n n n n
k
a b a C a b C a b C a b b C a b
Các hệ số:
1 1 ... 1
1, , ,..., ,... 0
2! !
n n n n n k
n k n
k
Gọi là các hệ số của nhị thức.
1 Sir Isaac Newton, FRS (4 January 1643 – 31 March 1727) was an English
physicist, mathematician, astronomer, natural philosopher, alchemist,
theologian and one of the most influential men[5] in human history. More
13
Tính chất của các hệ số:
Các hệ số ở các số hạng cách đều hai mút bằng nhau;
Biết các hệ số 1knC
và
k
nC của khai triển
n
a b ta tìm được
các hệ số 1
k
nC của khai triển
1n
a b
theo công thức (1.2) mục
5.
Dựa vào các tính chất này,người ta lập ra tam giác số cho các hệ
số của khai triển, gọi là tam giác Pascal:
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
. . . . . . . .
Dòng thứ n(n=0,1,2,) trong bảng trên liệt kê các hệ số của
khai triển (a+b)n.
Công thức nhị thức Newton có thể tổng quát cho trường hợp lũy
thừa bậc n nguyên dương của tổng k số hạng:
1 21 2 1 2
1 2
!
... ...
! !... !
k
n nn n
k k
k
n
a a a a a a
n n n
2 Blaise Pascal (June 19, 1623 – August 19, 1662) was a French
mathematician, physicist, and religious philosopher. More
14
Trong đó lấy tổng ( ) được lấy theo mọi số hạng có thể có
dạng:
1 2
1 2
1 2
!
...
! !... !
knn n
k
k
n
a a a
n n n
Với 0 in n và 1 2 ... .kn n n n
III. ĐẠI SỐ
1. Các phép toán trên các biểu thức đại số
Giá trị tuyệt đối của một số
|a|=a nếu a0, |a|=-a nếu a<0
Quy tắc về dấu khi nhân và chia:
Các phép toán trên các đa thức
;
;
a b c x ax bx cx
a b c m n a m n b m n c m n
am an bm bn cm cn
a b c a b c
x x x x
Các phép toán trên các phân thức
15
;
. ;
: .
a c ad cd
b d bd
a c ac
b d bd
a c ad
b d bc
Một số đồng nhất thức:
2 2 2
3 3 2 2 3
2 2
3 3 2 2
3 3 2 2
1 2 2 1
2
4 4 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 ;
3 3 ;
;
;
;
... ;
2
2 2 ;
2 2 2 ;
m m m m m m
a b a ab b
a b a a b ab b
a b a b a b
a b a b a ab b
a b a b a ab b
a b a b a a b ab b
a b a b a b
a ab b a ab b
a b c a b c ab ac bc
a b c a b
2
2 2 2 2
3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 3 1
1 2 3 2 1
2 2 2 ;
2 2 2 ;
6
3 ;
... ... 2 ... ;
... .
n n n n
m m m m m m
c ab ac bc
a b c a b c ab ac bc
a b c a b c abc
a b ab b c bc c a ca
a a a a a a a a a a a a
a b a b a a b a b b
16
(nếu m là số tự nhiên lẻ)
Các phép toán với lũy thừa
.
0
;
. ;
. ;
;
0 ;
1, 0 ;
1
, 0 ;
.
m
m n
n
m n m n
m m m
n
m m n
m m
m
m
m
m
n mn
a
a
a
a a a
a b a b
a a
a a
b
b b
a a
a a
a
a a
Các phép toán với căn số (nếu căn có nghĩa)
. ...
ma a a a
m laàn
17
. .
.
1
;
. . ;
, 0 ;
;
;
;
, 0 ;
, .
n pn m m p
n n n
n
n
n
m
n m n
m n m n
m
n mn
n n
n
a a
a b a b
a a
b
b b
a a
a a
a a
x x a
a
aa
x a bx
a b
a ba b
2. Tỷ lệ thức
Định nghĩa:
a c
b d
Tính chất cơ bản: ad=bc
Tìm các số hạng của tỷ lệ thức: ;
bc ad
a b
d c
Các dẫn xuất:
18
; ; ; ;
; ;
; .
a b d c d b a b c d
c d b a c a b d
a b c d a b c d
a b c d a c
a c b d
a b c d a b c d
3. Số phức
Các phép toán trên số phức
2 3 2 4 3 4
4 1 4 2 4 3
2 2
2 2 2 2
1, . , . . 1,..., 1,
, 1, ;
' ' ' ' ;
' ' ' ' ' ' ;
;
' ' ' '
.
' ' ' ' ' '
n
n n n
i i i i i i i i i i i
i i i i i
a bi a b i a a b b i
a bi a b i aa bb ab ba i
a bi a bi a b
a bi aa bb ba ab
a b i a b a b
Biểu diễn hình học số phức
Hình 1
1i
19
Điểm M(a,b) biểu diễn số phức a+bi (Hình 1)
2 2r OM a bi a b là module của số phức.
xOM là argument của số phức,
2 2 2 2
tan ;cos ;sin
b a b
a a b a b
Dạng lượng giác của số phức:
cos sina bi r i
Công thức Moivre3:
cos sin cos sin
n nr i r n i n
4. Phương trình
a) Phương trình tương đương
Nếu biểu thức C(x) có nghĩa trong miền xác định của phương
trình A(x)=B(x), thì:
A x B x A x C x B x C x
3 Abraham de Moivre (1667-1754) was a French mathematician famous for
de Moivre's formula, which links complex numbers and trigonometry, and for
his work on the normal distribution and probability theory. He was elected a
Fellow of the Royal Society in 1697, and was a friend of Isaac Newton,
Edmund Halley, and James Stirling. Among his fellow Huguenot exiles in
England, he was a colleague of the editor and translator Pierre des Maizeaux.
More
20
Nếu biểu thức C(x) có nghĩa và khác không trong miền xác định
của phương trình A(x)=B(x), thì:
. .A x B x A x C x B x C x
Nếu n là số tự nhiên (n=1,2,3,) thì:
2 1 2 1n n
A x B x A x B x
b) Một số phương trình đại số
Phương trình bậc nhất
ax+b=0, a 0; nghiệm
b
x
a
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
Nếu 1 1
2 2
a b
a b
hệ có nghiệm duy nhất:
1 1
2 2 1 2 2 1
1 1 1 2 2 1
2 2
1 1
2 2 1 2 2 1
1 1 1 2 2 1
2 2
c b
c b c b c b
x
a b a b a b
a b
a c
a c a c a c
y
a b a b a b
a b
21
Nếu 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
thì hệ vô định:
1 1
1
1
1 1
1
1
0
0
x
c b x
y b
b
y
c b y
x a
a
tuøy yù
tuøy yù
Nếu 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
hệ vô nghiệm.
Phương trình bậc hai
2 0, 0ax bx c a
Nghiệm
2 4
2
b b ac
x
a
Nếu b2-4ac>0: Hai nghiệm thực và khác nhau;
Nếu b2-4ac=0: Hai nghiệm thực và bằng nhau (nghiệm kép);
Nếu b2-4ac<0: Hai nghiệm là cặp số phức liên hợp.
Tính chất của nghiệm (công thức viết)
1 2
1 2
;
. .
b
x x
a
c
x x
a
22
Phương trình bậc ba
Dạng tổng quát: 3 2 0, 0ax bx cx d a
Dạng chính tắc với
3
b
x y
a
3 0y py q
Trong đó
2 3
2 3
2
2
;
3 27 3
b c b bc d
p q
a a a a a
Công thức Cardano4
2 3 2 3
3 3
2 4 27 2 4 27
q q p q q p
y
Tính chất các nghiệm
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
;
;
. . .
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
4 Gerolamo Cardano or Girolamo Cardano (French Jerome Cardan, Latin
Hieronymus Cardanus; September 24, 1501 — September 21, 1576) was an
Italian Renaissance mathematician, physician, astrologer and gambler.
More
23
c) Phương trình mũ và phương trình logarith cơ bản
Phương trình mũ
, 0xa c a
Với c>0, a 1 có duy nhất nghiệm log ;ax c
c=1, a=1 vô số nghiệm;
c 1, a=1 vô nghiệm;
c0 vô nghiệm
Phương trình logarith
log , 0, 1a x c a a
Với mọi c phương trình có nghiệm duy nhất x=ac.
d) Phương trình lượng giác cơ bản
cos x m
1m có vô số nghiệm 2 , arccos ,0 ;x k m
|m|>1 vô nghiệm
sin x m
1m có vô số nghiệm
24
1 1
2 2
2
2
arcsin ,
2 2
x k
x k
m
|m|>1 vô nghiệm
tan x m
Với mọi m thực có vô số nghiệm:
arctan ,
2 2
x k
m
cot tan x m
Với mọi m thực có vô số nghiệm
cot tan ,0
x k
arc m
5. Bất đẳng thức và bất phương trình
a) Bất đẳng thức
Định nghĩa: 0 0a b a b a b
Các tính chất cơ bản:
Nếu a>b thì ba.
Nếu a>b và b>c thì a>c. Cũng như vậy, nếu a<b và b<c thì
a<c.
25
Nếu a>b thì a+c>b+c
Nếu a>b bà c>d thì a+c>b+d
Nếu a>b bà cb-d
Nếu a>b và m>0 thì .
a b
am bm
m m
Nếu a>b và m<0 thì am<bm
Nếu a>b>0 và c>d>0 thì ac>bd
b) Bất phương trình
Bất phương trình tương đương
A B B A
A B C A B C (với C có nghĩa trong miền xác định của
bất phương trình A B ).
Nếu C có nghĩa và >0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:
. .A B AC BC
Nếu C có nghĩa và <0 trong miền xác định của bất phương trình
A>B, thì:
. .A B AC BC
Nếu 0B trong miền xác định thì:
0 . 0
A
A B
B
26
Bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối
Giả sử 0 , khi đó:
2 2
;
0
0
0
0
F F
F
F
F
B x A x B x
A x B x
B x
B x
A x B x
A x B x
B x
A x B x
B x
A x B x A x B x
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
, 0ax b a
Nếu a>0 thì ;
b
x
a
nếu a<0 thì
b
x
a
27
Bất phương trình bậc hai một ẩn
2
2
2
12
2
2
2
1 2
0
4 0
0, 4 0
2
4 0
4 0
0,
4 0
ax bx c
b ac x
b
a b ac x
a
x x
b ac
x x
b ac
a
b ac x x x
nghieäm ñuùng vôùi moïi ;
nghieäm ñuùng vôùi moïi
nghieäm ñuùng vôùi moïi
vo ânghieäm
nghieäm ñuùng vôùi ;
Ở đây x1, x2 là hai nghiệm thực của tam thức bậc hai
2ax bx c .
Bất phương trình mũ và logarith cơ bản
Bất phương trình mũ
A x B x
a a với a>1 sẽ tương đương với
bất phương trình A(x)>B(x); với 0<a<1 sẽ tương đương với bất
phương trình A(x)<B(x).
Bất phương trình logarith
log loga aA x B x
Với a>1 sẽ tương đương với hệ:
0B x
A x B x
Với 0<a<1 sẽ tương đương với hệ:
28
0A x
A x B x
Bất phương trình lượng giác cơ bản
cos
1 ;
1
1 2 2 ,
arccos ,0
x m
m x
m
m k x k
m
Vôùi nghieäm ñuùng vôùi moïi
Vôùi vo ânghieäm;
Vôùi nghieäm ñuùng vôùi
trong ño ù
sin
1 ;
1
1 2 2 ,
arcsin ,
2 2
x m
m x
m
m k x k
m
Vôùi nghieäm ñuùng vôùi moïi
Vôùi vo ânghieäm;
Vôùi nghieäm ñuùng vôùi
trong ño ù
tan
2 1 ,
2
arctan , .
2 2
x m
k x k
m
vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi
trong ño ù
cot tan
,
arccottan ,0 .
x m
k x k
m
vôùi moïi m nghieäm ñuùng vôùi
trong ño ù
29
6. Cấp số; một số tổng hữu hạn
Cấp số cộng
1 2 1
2 1 3 1 1
, ,..., , ,...
, 2 ,..., 1
n n
n
a a a a
a a d a a d a a n d
Trong đó an là số hạng thứ n của cấp số cộng, d là công sai.
11 2 1
2 2
n
n
a n d na a n
S
Trong đó Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số (tổng riêng
thứ n).
Cấp số nhân
1 2 3 1
2 1
2 1 3 1 1
, , ,..., , ,...
, ,...,
n n
n
n
a a a a a
a a q a a q a a q
Trong đó an là số hạng thứ n của cấp số nhân, q là công bội.
Tổng riêng thứ n:
1 2 1
1
... . , 1
1
n
n n
q
S a a a a q
q
1, 1nS na q
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1q
30
1
1
a
S
q
Một số tổng hữu hạn
2
22 2 2 2
22
33 3 3 3
22
2 22 2 2
33 3 3
1
1 2 3 ... 1
2
1
1 ... 1
2
1 3 5 ... 2 3 2 1
2 4 6 ... 2 2 2 1
1 2 1
1 2 3 ... 1
6
1
1 2 3 ... 1
4
1
1 3 5 ... 2 3 2 1
4
1 3 5 ... 2 3 2
n n
n n
q p q p
p p q q
n n n
n n n n
n n n
n n
n n
n n
n n
n n
n
3 2 2
2
44 4 4 4
1 2 1
1 2 1 3 3 1
1 2 3 ... 1
30
n n n
n n n n n
n n
7. Logarith
Định nghĩa: Cho N>0, 0<b, b 1
log xb N x b N
Tính chât
31
1 2 1 2 1 2
1
1 2 1 2
2
log log log , 0 ;
log log log , 0 ;
log log , 0 ;
1
log log ,
File đính kèm:
- Ebooks_so_tay_toan_hoc_trung_hoc_pho_thong.pdf