Nội dung 1 : Đại cương về dao động điều hoà
1.1 Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều . B. lực tác dụng bằng không .
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu .
1.2 Một chất điểm dao động điều hoà vơi phương trình là x = 6sin(t + ) cm .Tại thời điểm t = 0,5 s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
A. 3 cm B. 6 cm C. 0 cm D. 2 cm
1.3 Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật dao động điêu hoà biến thiên theo định luật dạng sin hay cóin theo thời gian .
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật cực đại .
D. ở vị trí cân bằng , gia tốc của vật cực đại .
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2000 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đại cương về Dao động điều hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung 1 : Đại cương về dao động điều hoà
Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều . B. lực tác dụng bằng không .
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu .
1.2 Một chất điểm dao động điều hoà vơi phương trình là x = 6sin(t + ) cm .Tại thời điểm t = 0,5 s chất điểm có li độ là bao nhiêu ?
A. 3 cm B. 6 cm C. 0 cm D. 2 cm
1.3 Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật dao động điêu hoà biến thiên theo định luật dạng sin hay cóin theo thời gian .
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật cực đại .
D. ở vị trí cân bằng , gia tốc của vật cực đại .
1.4 Vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(4t) cm. Toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là :
A. 3 cm B. 6 cm C. – 3 cm D. – 6 cm
1.5 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t) cm. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là :
A. 1,5 cm B. – 5 cm C. 5 cm D. 0 cm
1.6 Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(20t + ) cm . Khi pha của dao động là - thì li độ của vật là :
A. - 4cm B. 4cm C. 8 cm D. – 8 cm
1.7 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình : x = 6cos( t + ) cm . Tại thời điểm t = 1s , li đọ của chất điểm có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 3cm B. 3cm C. 3cm D. - 3cm
1.8 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kì T = 1 s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Tại thời điểm t = 0,25 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động li độ của vật là bao nhiêu ?
A. 12cm B. – 12cm C. 6 cm D. – 6 cm
1.9 Phương trình dao động của một con lắc x = 4cos ( 2t + ) cm . Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi qua vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là :
A. 0,25s B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
1.10 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x’’ + 2x = 0 ?
A. x = A. sin(t + ) . B. x = A. cos(t + ).
C. x = A1. sin(t) + A2. cos(t). D. x = A.tsin(t + ) .
1.11 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4cos(2t - ) cm B. x = 4cos(t - ) cm
C. x = 4cos(2t + ) cm D. x = 4cos(t + ) cm
1.12 Một vật chuyên động dưới tác dụng của lực F = - kx . Phương trình nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của vật ?
A. x = xo + v0t . B. x =
C. x = Asin ( t + ) D. x = x0 + vt + at2
1.13 Một vật chuyển động được mô tả bởi phương trình : x = 5cos t ( cm ). Trong các kết quả dưới đây , kết quả nào sai ?
A. Vật không dao động điều hoà
B. Vật dao động điều hoà
C. Phương trình dao động của vật là : x = 5sin(t + ) cm
D. Chu kì dao động của vật T = 2s
1.14 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 1s . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cần bằng theo chiều dương , phương trình dao động của vật là :
A. x = - 12cos 2t (cm) B. x = 12cos (2t - ) cm
C. x = -12cos(2t + ) cm D. x = 12cos(2t + ) cm
1.15 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10cm và tần số f = 2Hz . Chọn gốc thời gian là lúc nó có li độ cực đại dương . Kết quả nào sau đây là sai ?
A. Tần số góc : = 4 rad/s . B. Chu kì : T = 0,5s .
C. Pha ban đầu : = 0 D. Phương trình dao động : x = 10cos (4t - ) cm
1.16 Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 10rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = 2cm và có vận tốc v = - 20cm/s . Phương trình dao động của vật là :
A . x = 2cos( 10t + ) cm B . x = 2cos( 10t - ) cm
C . x = 4cos( 10t - ) cm D . x = 4cos( 10t + ) cm
1.17 Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 10rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = 2cm và có vận tốc v = 20cm/s . Phương trình dao động của vật là :
A . x = 2cos( 10t - ) cm B. x = 4cos( 10t - ) cm
C . x = 4cos( 10t + ) cm D . x = 2cos( 10t + ) cm
1.18 Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 10rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = - 2cm và có vận tốc v = +20cm/s . Phương trình dao động của vật là :
A . x = 2cos( 10t - ) cm B. x = 2cos( 10t + ) cm
C . x = 4cos( 10t - ) cm D . x = 4cos( 10t + ) cm
1.19 Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 10rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ
x = - 2cm và có vận tốc v = -20cm/s . Phương trình dao động của vật là :
A . x = 2cos( 10t + ) cm B. x = 2cos( 10t - ) cm
C . x = 4cos( 10t - ) cm D . x = 4cos( 10t + ) cm
1.20 Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2s . Khi vật cách vị trí cân bằng 2cm thì có vận tốc 20cm/s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là :
A. x = 4cos( 10t + ) cm B. x = 4cos( 10t - ) cm
C. x = 4cos( 10t - ) cm D. x = 4cos( 10t + ) cm
1.21 Một vật có khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2s . Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,3cm/s = 10cm/s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :
A. x = 10cos( t - ) cm B. x = 10cos( t + ) cm
C. x = 5cos( t - ) cm D. x = 5cos( t + ) cm
1.22 Trong dao động điều hoà , giá trị cực đại của vận tốc là :
A. vmax= A B. vmax= -A C. vmax= 2A D. vmax= -2A
1.23 Trong dao động điều hoà :
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha li độ.
C.vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ
1.24 Trong dao động điều hoà thì
A. quỹ đạo là đoạn thẳng B. lực hồi phục là lực phục hồi
C. vận tốc biến thiên điều hoà D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
1.25 Vận tốc trong dao động điều hoà
A. luôn luôn không đổi .
B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng .
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ .
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì
1.26 Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian .
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật bằng không .
D. ở vị trí cân băng , gia tốc của vật cực đại .
1.27 Chọn câu phát biểu đúng
A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên .
B. Vận tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng .
C. Véctơ vận tốc không đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng .
D. Véctơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia .
1.28 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos( 4t ) cm , vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7,5s là :
A. 0 B. 75,4cm/s C. -75,4cm/s D. 6cm/s
1.29 Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos( t + ) cm . Tại thời điểm
t = 0,5s chất điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A. 3cm/s B. - 3cm/s C. 0 D. 6cm/s
1.30 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos( 10t - ) cm . Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là :
A. - 3cm , 30cm/s B. 3cm , 30cm/s
C. 3cm , -30cm/s D. - 3cm , -30cm/s
1.31 Trong dao động điều hoà x = Acos( t + ) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình :
A. v = Acos( t + ) B. v = Acos( t + )
C. v = - Asin(t + ) D. v = -Asin(t + )
1.32 Trong dao động điều hoà , giá trị cực đại của gia tốc là :
A. amax= A B. amax= -A C. amax= 2A D. amax= -2A
1.33 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. vận tốc của vật cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
1.34 Trong dao động điều hoà :
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha với li độ
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha với li độ
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ
1.35 Trong dao động điều hoà :
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha với vận tốc
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha với vận tốc
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với vận tốc
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với vận tốc
1.36 Trong dao động điều hoà thì
A. quỹ đạo là đoạn thẳng B. lực hồi phục là lực phục hồi
C. vận tốc tỉ lệ với thời gian D. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
1.37 Trong dao động điều hoà thì
A. quỹ đạo là đoạn thẳng B. lực hồi phục là lực phục hồi
C. vận tốc tỉ lệ với thời gian D. giá trị của gia tốc tăng khi giá trị của vận tốc giảm `1.38 1.38 Gia tốc trong dao động điều
A. luôn luôn không đổi .
B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng .
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ .
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì .
1.39 Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian .
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật là cực đại
D ở vị trí cân bằng , gia tốc của vật bằng không
1.40 Chọn phát biểu đúng .
A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng
B. Vận tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng .
C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng .
D. Véctơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia .
1.41 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos( 4t ) cm , gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là :
A. 0 B. 947,5cm/s2 C. -947,5cm/s2 D. giá trị khác
1.42 Trong dao động điều hoà x = Acos( t + ) , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình :
A. a = Acos( t + ) B. a = 2Acos( t + )
C. a = - Acos(t + ) D. v = -2Acos(t + )
1.43 Trong dao động điều hoà thì
A. quỹ đạo là đoạn thẳng
B. lực tác dụng vào vật dao động tỉ lệ với li độ và hướng về vị trí cân bằng
C. vận tốc tỉ lệ với thời gian
D. gia tốc tỉ lệ nghịch với thời gian
1.44 Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T = 2s . Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 10cm/s .Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bầng theo chiều dương . Tại
t = 0,5 s thì lực phục hồi tác dụng lên vật có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N
1.45 Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hoà của một vật .
A. Li độ của vật là hàm bậc nhất của thời gian
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động .
C. ở vị trí biên , vận tốc của vật là cực đại
D. Lực làm vật dao động tỉ lệ với độ dời và hướng về vị trí cân bằng .
1.46 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ ,vận tốc và gia tốc là đúng ?
Trong dao động điều hoà , li độ ,vận tốc ,và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
1.47 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ , vận tốc ,gia tốc là đúng ?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều .
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều .
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều .
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều .
1.48 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của một chất điểm ?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại ,gia tốc cực đại .
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại ,gia tốc cực tiểu .
C. Khi chất điểm ở vị trí biên , nó có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực đại .
D. Cả B và C .
1.49 Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm ?
A. Cơ năng của vật được bảo toàn .
B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian .
C. Phương trình li độ có dạng : x = Asin (t + ) .
D. Gia tốc biến thiên điều hoà .
1.50 Khảo sát một vật dao động điều hoà .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng , nó có vận tốc cực đại , gia tốc bằng không .
B. Khi vật qua vị trí cân bằng , vận tốc và gia tốc đều cực đại .
C. Khi vật ở vị trí biên , vận tốc cực đại ,gia tốc bằng không .
D. Khi vật ở vị trí biên , động năng bằng thế năng .
1.51 Khảo sát một vật dao động điều hoà .Câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng , vận tốc và gia tốc bằng không .
B. Khi vật qua vị trí cân bằng , vận tốc và gia tốc đều cực đại .
C . Khi vật ở vị trí biên , vận tốc bằng không ,gia tốc có giá trị cực đại .
D. Khi vật ở vị trí biên , động năng bằng thế năng .
1.52 Chỉ ra câu sai .
Trong dao động điều hoà , li độ ,vận tốc ,và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng tần số
C. cùng tần số góc D. cùng chu kì
1.53 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos( 2t + ) cm . Lúc t = 0,25s ,vật có li độ và vận tốc là :
A. +2cm , - 8cm/s B. +2cm , 4cm/s
C. - 2cm , - 4cm/s D. - 2cm , +8cm/s
1.54 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos( 2t + ) cm . Lúc t = 0,5s ,vật có li độ và gia tốc là :
A. +2cm , 82cm/s2 B. - 2cm , -82cm/s2
C. + 2cm , - 82cm/s2 D. 2cm , +82cm/s2
1.55 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos( 2t + ) cm . Lúc t = 1s ,vật có vận tốc và gia tốc là :
A. - 4cm , +82cm/s2 B. - 4cm , -82cm/s2
C. + 4cm , - 82cm/s2 D. 4cm , +82cm/s2
1.56 Trong dao động điều hoà của một vật , vận tốc và gia tốc của nó thoả mãn điều nào sau đây ?
A. ở vị trí cân bằng thì vận tốc đạt cực đại , gia tốc đạt cực đại .
B. ở vị trí biên vận tốc triệt tiêu , gia tốc triệt tiêu .
C. ở vị trí biên vận tốc cực đại , gia tốc triệt tiêu .
D. ở vị trí biên vận tốc triệt tiêu , gia tốc cực đại .
1.57 Trong dao động điều hoà của một vật , li độ và vận tốc của nó thoả mãn điều nào sau đây ?
A. ở vị trí cân bằng li độ bằng không , vận tốc cực đại .
B. ở vị trí cân bằng li độ bằng không , vận tốc bằng không
C. ở vị trí biên li độ bằng không , vận tốc bằng không .
D. ở vị trí biên li độ cực đại , vận tốc cực đại .
1.58 Trong dao động điều hoà của một vật , li độ và gia tốc của nó thoả mãn điều nào sau đây ?
A. ở vị trí cân bằng li độ bằng không , gia tốc cực đại .
B. ở vị trí cân bằng li độ bằng không , gia tốc bằng không .
C. ở vị trí biên li độ bằng không , vận tốc bằng không .
D. ở vị trí biên li độ cực đại , gia tốc bằng không .
1.59 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t + ) cm . Chu kì dao động của chất điểm là :
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
1.60 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos( 4t + ) cm . Tần kì dao động của vật là :
A. 1 Hz B. 2Hz C. 3 Hz D. 4 Hz
1.61 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8sin( 20t + ) cm . Tần kì và chu kì dao động của vật là :
A. 10Hz , 0,1s B. 20Hz , 0,05s C. 0,1Hz, 10s D. 0,05Hz, 20s
1.62 Tần số góc của dao động dùng để xác định :
A. Biên độ dao động B. Chu kì dao động
C. Vận tốc dao động D. gia tốc dao động
1.63 Tần số góc của dao động có thể dùng để xác định :
A. biên độ dao động B. số dao động trong một giây .
C. vận tốc dao động D. gia tốc dao động
1.64 Một vật dao động điều hoà với biên độ 20cm . Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc
v = 20cm/s . Chu kì dao động của vật là :
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
1.65 Một vật dao động điều hoà với biên độ 20cm . Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
v = 20cm/s . Chu kì dao động của vật là :
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
1.66 Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 40cm . Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
v = 20cm/s . Chu kì dao động của vật là :
A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 5s
1.67 Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 40cm . Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
v =- 20cm/s . Tấn số dao động của vật là :
A. 2Hz B. 5Hz C. 1Hz D. 0,5Hz
1.68 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
1.69 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Công thức E = kA2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại .
B. Công thức E = mv2maxcho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng .
C. Công thức E = m2A2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian .
D. Công thức Et = kx2 = kA2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian .
1.70 Chọn câu đúng .
Thế năng trong dao động điều hoà
A. biến đổi theo hàm sin theo t . B. biến đổi tuần hoàn theo chu kì T
C. luôn được bảo toàn . D. biến đổi tuần hoàn với chu kì
1.71 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì .
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc .
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc thời gian .
1.72 Động năng của vật trong dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin .
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
D. không biến đổi theo thời gian .
1.73 Chọn câu đúng .
Năng lượng của vật trong dao động điều hoà
biến đổi theo hàm cosin theo t .
biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
luôn luôn không đổi .
biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2 .
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm ?
Li độ biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian .
Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên vật chuyển động chậm dần đều .
Động năng và thế năng có sự chuyển hoá qua lại lẫn nhau , nhưng cơ năng được bảo toàn .
Cả A và C đều đúng
Một vật dao động theo phương trình x = Asin(t + ) . Kết luận nào sau đây là sai ?
Động năng của vật : Eđ = m2A2 cos 2(t + )
Thế năng của vật : Et = m2A2 sin 2(t + )
Phương trình vận tốc : v = Acost
Cơ năng : E = m2A2 = const .
Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà ?
Trong suốt quá trình dao động , cơ năng của hệ được bảo toàn .
Cơ năng của hệ tỉ lệ với binh phương biên độ dao động .
Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng , thế năng và công của lực ma sát .
Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức E = m2A2.
Tìm phát biểu sai .
Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc .
Cơ năng của một hệ dao động luôn luôn là một hằng số .
Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí .
Cơ năng của một hệ bằng tổng động năng và thế năng .
Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm , chu kì 2s ,( 2 = 10 ) . Năng lượng dao động của vật là :
A. 60kJ B. 60J C. 6mJ D. 6J
1.79 Một vật dao động theo phương trình x = 6cos( 4t + )cm , biên độ dao động của vật là :
A. 4cm B. 6cm C. 4m D. 6m
1.80 Một vật dao động theo phương trình x = 8sin( 20t + )cm , biên độ dao động của vật là :
A. 8cm B. -8cm C. 8c m D. -8cm
1.81 Một vật dao động điều hoà , có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm . Biên độ dao động nào sau đây là đúng
A. 5cm B. – 5cm C. 10cm D. 2,5cm
1.82 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox , vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2 . Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là :
A. 10cm , 1s B. 1cm , 0,1s C. 2cm , 0,2s D. 20cm , 2s
1.83 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox , vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc của vật ở biên dương- 2m/s2 . Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là :
A. 10cm , 1s B. 1cm , 0,1s C. 20cm , 2s D. 2cm , 0,2s
1.84 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox , vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc của vật ở biên âm 2m/s2 . Lấy 2 = 10. Biên độ và tần số dao động của vật là :
A. 10cm , 0,5Hz B. 1cm , 10Hzs C. 2cm , 5Hz D. 10cm , 1Hz
1.85 Một vật dao động theo phương trình x = Acos(t + ) . Biết trong khoảng thời gian s đầu tiên vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = A theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc v = 40 . Biên độ và tần số góc của dao động này là :
A. 7,2cm, 10 rad/s B. 5cm , 20 rad/s
C. 5cm , 10 rad/s D. 4cm , 10 rad/s
1.86 Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(t + ) cm . Pha dao động của vật tại thời điểm t = 1s là :
A. rad B. 2 rad C. 1,5 rad D .0,5 rad
1.87 Một con lắc dao động có phương trình x = - 4 sin ( 5t ) cm.
Điều nào sau đây là sai ?
A. Biên độ dao động là 4cm B. Tần số góc là 5 rad/s
C. Chu kì dao động T = 0,4s D. Pha ban đầu là rad/s
1.88 Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình : x = 6cos(t + )cm . Tại thời điểm t = 1s , pha dao động có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. B. C. D.
1.89 Pha của dao động dùng để xác định :
A. biên độ dao động B. tần số dao động
C. trạng thái dao động D. chu kì dao động
1.90 Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos (t + ) . ở thời điểm t = 0 , li độ của vật là x = và đang đi theo chiều âm . Tìm
A. rad B. rad C. - rad D. - rad
1.91 Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos (t + ) . ở thời điểm t = 0 , li độ của vật là x = và đang đi theo chiều dương . Tìm
A. rad B. rad C. - rad D. - rad
1.92 Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos (t + ) . ở thời điểm t = 0 , li độ của vật là x = - và đang đi theo chiều âm . Tìm
A. rad B. rad C. - rad D. - rad
1.93 Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos (t + ) . ở thời điểm t = 0 , li độ của vật là x = - và đang đi theo chiều dương . Tìm
A. rad B. rad C. - rad D. - rad
1.94 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos (t + )cm , radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng nào sau đây ?
A. Biên độ A B. Tần số góc .
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kì dao động T.
1.95 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos (t + ) . Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.96 Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Acost , ứng với gốc thời gian đã chọn là ;
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.97 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos (t) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.98 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Asin (t) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.99 1.97 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = -Asin (t) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.100 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos (t - ) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.101 Một vật dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = - Acos (t) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây ?
A. Lúc vật có li độ x = + A .
B. Lúc vật có li độ x = - A .
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm .
1.102. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà
theo thời gian như hình bên . Biểu thức vận tốc của dao
động điều hoà là :
A. v = Asint
B. v = Asin(t + )
C. v = Asin(t + )
D. v = Acos(t - )
x
A
O
-A
1.103. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà
t
theo thời gian như hình bên . Biểu thức vận tốc của dao
động điều hoà là :
A. v = Asint
B. v = Asin(t + )
C. v = Asin(t + )
x
A
O
-A
D. v = Asin(t - )
t
1.104. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động
điều hoà theo thời gian như hình bên . Biểu thức
vận tốc của dao động điều hoà là :
A. v = -Asint
B. v = Asin(t + )
C. v = Asin(t + )
x
A
O
-A
D. v = Acos(t - )
1.105 Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động
điều hoà theo thời gian như hình bên . Biểu thức
t
vận tốc của dao x
A
O
-A
động điều hoà là :
A. v = Asint
B. v = Asin(t + )
C. v = Asin(t + )
D. v = Ac
File đính kèm:
- Dai cuong ve dao dong dieu hoa.doc